Trắc nghiệm Tâm lí học lứa tuổi học sinh tiểu học
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 114.50 KB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trắc nghiệm Tâm lí học lứa tuổi học sinh tiểu học gồm 42 câu hỏi trắc nghiệm về tâm lí học lứa tuổi học sinh tiểu học và đáp án sẽ giúp sinh viên học môn học này tham khảo, củng cố kiến thức được học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm Tâm lí học lứa tuổi học sinh tiểu học BỘTNTLHLT&TLHSP ChươngIII.TÂMLÍHỌCLỨATUỔIHỌCSINHTIỂUHỌCCâu1:Sựpháttriểnthểlựccủahọcsinhtiểuhọcdiễnra: a.tươngđốiêmả,đồngđều. c.nhanhchóng,khôngđồngđều. b.êÂâmảnhưngkhôngđồngđều. d.nhanhchóngvàđồngđều.Câu2:Họcsinhtiểuhọcdễbịkíchthíchlàdo: a.cơthểđangởthờikìpháttriển. c.hệthầnkinhđangpháttriển. b.khảnăngứcchếcònyếu. d.hệtuầnhoànchưahoànchỉnh.Câu3:Ở họcsinhtiểuhọc,nhữngxúcđộngmạnh,tiêucựcdễ ảnhhưởngđếnhoạtđộngcủatimlà do: a.hệtuầnhoànchưahoànchỉnh. c.hệthầnkinhđangpháttriển. b.thểlựcđangpháttriển. d.hệhôhấppháttriểnchưađầyđủ.Câu4:Việcquantâmđếncáctư thếvậnđộng:đi,đứng,ngồi,chạy,nhảy,mangvác….củahọcsinh tiểuhọcsẽgiúpcácemphòngtránhđượcbệnh: a.suydinhdưỡng. c.còixương. b.congvẹocộtsống. d.cậnthị.Câu5:Để tạođiềukiệnthuậnlợichosựpháttriểnthể lựccủahọcsinhtiểuhọc,giáoviêntiểuhọc cần: 1.tổchứccáchoạtđộngđadạng,phùhợpvớiđộtuổi. 2.quantâmđếncáctưthếvậnđộngcủatrẻ. 3.đảmbảochếđộdinhdưỡnghợplíchotrẻ. 4.tránhđểtrẻngồiviếtquálâu,tựangựcvàobàn. 5.tránhđểtrẻlàmnhữngcôngviệcquámệtmỏi. 6.chotrẻlàmnhữngcôngviệccầncósựtỉmỉ. Phươngánđúnglà:A:1;2;3;4B:1;2;5;6C:1;2;4;5D:1;3;4;6Câu6:Hoạtđộnghọcđượcxácđịnhlàhoạtđộngchủđạocủahọcsinhtiểuhọcvìhoạtđộnghọc: 1.làhoạtđộngcóđốitượnglầnđầutiênxuấthiệnởhọcsinhtiểuhọc. 2.chiphốicáchoạtđộngkháclàmchochúngmangmàusắcđộâcđáo. 3.thúcđẩysựpháttriểnnhậnthứcvàtrítuệcủahọcsinh. 4.giúphọcsinhlĩnhhộiđượctrithức,hìnhthànhkĩnăng,kĩxảo. 5.tạoranhữngbiếnđổivềchấttrongtâmlícủahọcsinhtiểuhọc. Phươngánđúnglà:A:1;2;5B:1;2;3C:1;3;4D:1;2;4Câu7:Hoạtđộnghọcđãtạoranhữngbiếnđổivềchấttrongtâmlícủahọcsinhtiểuhọc.Đólà: 1.sựpháttriểncácquátrìnhnhậnthức. 2.làmphongphúvốnkinhnghiệmsống. 3.hìnhthànhkiểutưduymới. 4.nângcaonhậnthức,mởrộngtầmhiểubiết. 5.hìnhthànhcácthuộctínhtâmlívànhâncách. Phươngánđúnglà:A:1;2;3B:1;3;5C:1;2;5D:1;3;4Câu8:Ở họcsinhtiểuhọc,nhấtlà ở đầubậctiểuhọcngườitathườngthấytrẻmắcsailầmkhitri giácđốitượnglàdo: a.trigiácthờigianvàtrigiáckhônggiancủatrẻcònhạnchế. b.trigiáccủatrẻcònmangtínhđạithể,ítđivàochitiết. c.trigiáccủatrẻmangtínhxúccảmrõrệt. d.trigiáccủatrẻthườnggắnvớihànhđộng,vớihoạtđộngthựctiễn. 1Câu9:Việcdạyhọcvàgiáodục ở tiểuhọc,nhấtlàở đầubậctiểuhọcthườngđượcthựchiệntheo phươngchâm“Trămnghekhôngbằngmộtthấy,trămthấykhôngbằngmộtlàm”làxuất pháttừđặcđiểmnàodướiđâytrongtrigiáccủahọcsinhtiểuhọc? a.trigiáccủatrẻcònmangtínhđạithể,ítđivàochitiết. b.trigiácthờigianvàkhônggiancủatrẻcònhạnchế. c.trigiáccủatrẻmangtínhxúccảmrõrệt. d.trigiáccủatrẻthườnggắnvớihànhđộng,vớihoạtđộngthựctiễn.Câu10:Đểthúcđẩysựpháttriểnkhảnăngtrigiáccủahọcsinhtiểuhọc,giáoviêncần: 1.đảmbảotínhtrựcquantrongdạyhọcvàgiáodục. 2.sửdụngđồdùngtrựcquangâyấntượngxúccảmmạnhởtrẻ. 3.dạytrẻbiếtpháthiệnnhữngdấuhiệubảnchấtcủasựvật,hiệntượng. 4.gắnbàigiảngvớithựctiễncuộcsốngcủatrẻ. 5.huyđộngsựthamgiacủacácgiácquantrongquátrìnhtrigiác. Phươngánđúnglà:A:1;2;4B:2;3;5C:1;3;5D:1;3;4Câu11:Họcsinhđầubậctiểuhọcthườnghọcthuộclòngtàiliệutheotừngcâutừngchữmàkhôngsắp sếp,sửađổi,diễnđạtlạibằnglờilẽcủamìnhlàdo: 1.khảnăngghinhớmáymócpháttriểnmạnhvàchiếmưuthế. 2.khảnăngghinhớkhôngchủđịnhpháttriểnmạnh. 3.trẻchưahiểuđượ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm Tâm lí học lứa tuổi học sinh tiểu học BỘTNTLHLT&TLHSP ChươngIII.TÂMLÍHỌCLỨATUỔIHỌCSINHTIỂUHỌCCâu1:Sựpháttriểnthểlựccủahọcsinhtiểuhọcdiễnra: a.tươngđốiêmả,đồngđều. c.nhanhchóng,khôngđồngđều. b.êÂâmảnhưngkhôngđồngđều. d.nhanhchóngvàđồngđều.Câu2:Họcsinhtiểuhọcdễbịkíchthíchlàdo: a.cơthểđangởthờikìpháttriển. c.hệthầnkinhđangpháttriển. b.khảnăngứcchếcònyếu. d.hệtuầnhoànchưahoànchỉnh.Câu3:Ở họcsinhtiểuhọc,nhữngxúcđộngmạnh,tiêucựcdễ ảnhhưởngđếnhoạtđộngcủatimlà do: a.hệtuầnhoànchưahoànchỉnh. c.hệthầnkinhđangpháttriển. b.thểlựcđangpháttriển. d.hệhôhấppháttriểnchưađầyđủ.Câu4:Việcquantâmđếncáctư thếvậnđộng:đi,đứng,ngồi,chạy,nhảy,mangvác….củahọcsinh tiểuhọcsẽgiúpcácemphòngtránhđượcbệnh: a.suydinhdưỡng. c.còixương. b.congvẹocộtsống. d.cậnthị.Câu5:Để tạođiềukiệnthuậnlợichosựpháttriểnthể lựccủahọcsinhtiểuhọc,giáoviêntiểuhọc cần: 1.tổchứccáchoạtđộngđadạng,phùhợpvớiđộtuổi. 2.quantâmđếncáctưthếvậnđộngcủatrẻ. 3.đảmbảochếđộdinhdưỡnghợplíchotrẻ. 4.tránhđểtrẻngồiviếtquálâu,tựangựcvàobàn. 5.tránhđểtrẻlàmnhữngcôngviệcquámệtmỏi. 6.chotrẻlàmnhữngcôngviệccầncósựtỉmỉ. Phươngánđúnglà:A:1;2;3;4B:1;2;5;6C:1;2;4;5D:1;3;4;6Câu6:Hoạtđộnghọcđượcxácđịnhlàhoạtđộngchủđạocủahọcsinhtiểuhọcvìhoạtđộnghọc: 1.làhoạtđộngcóđốitượnglầnđầutiênxuấthiệnởhọcsinhtiểuhọc. 2.chiphốicáchoạtđộngkháclàmchochúngmangmàusắcđộâcđáo. 3.thúcđẩysựpháttriểnnhậnthứcvàtrítuệcủahọcsinh. 4.giúphọcsinhlĩnhhộiđượctrithức,hìnhthànhkĩnăng,kĩxảo. 5.tạoranhữngbiếnđổivềchấttrongtâmlícủahọcsinhtiểuhọc. Phươngánđúnglà:A:1;2;5B:1;2;3C:1;3;4D:1;2;4Câu7:Hoạtđộnghọcđãtạoranhữngbiếnđổivềchấttrongtâmlícủahọcsinhtiểuhọc.Đólà: 1.sựpháttriểncácquátrìnhnhậnthức. 2.làmphongphúvốnkinhnghiệmsống. 3.hìnhthànhkiểutưduymới. 4.nângcaonhậnthức,mởrộngtầmhiểubiết. 5.hìnhthànhcácthuộctínhtâmlívànhâncách. Phươngánđúnglà:A:1;2;3B:1;3;5C:1;2;5D:1;3;4Câu8:Ở họcsinhtiểuhọc,nhấtlà ở đầubậctiểuhọcngườitathườngthấytrẻmắcsailầmkhitri giácđốitượnglàdo: a.trigiácthờigianvàtrigiáckhônggiancủatrẻcònhạnchế. b.trigiáccủatrẻcònmangtínhđạithể,ítđivàochitiết. c.trigiáccủatrẻmangtínhxúccảmrõrệt. d.trigiáccủatrẻthườnggắnvớihànhđộng,vớihoạtđộngthựctiễn. 1Câu9:Việcdạyhọcvàgiáodục ở tiểuhọc,nhấtlàở đầubậctiểuhọcthườngđượcthựchiệntheo phươngchâm“Trămnghekhôngbằngmộtthấy,trămthấykhôngbằngmộtlàm”làxuất pháttừđặcđiểmnàodướiđâytrongtrigiáccủahọcsinhtiểuhọc? a.trigiáccủatrẻcònmangtínhđạithể,ítđivàochitiết. b.trigiácthờigianvàkhônggiancủatrẻcònhạnchế. c.trigiáccủatrẻmangtínhxúccảmrõrệt. d.trigiáccủatrẻthườnggắnvớihànhđộng,vớihoạtđộngthựctiễn.Câu10:Đểthúcđẩysựpháttriểnkhảnăngtrigiáccủahọcsinhtiểuhọc,giáoviêncần: 1.đảmbảotínhtrựcquantrongdạyhọcvàgiáodục. 2.sửdụngđồdùngtrựcquangâyấntượngxúccảmmạnhởtrẻ. 3.dạytrẻbiếtpháthiệnnhữngdấuhiệubảnchấtcủasựvật,hiệntượng. 4.gắnbàigiảngvớithựctiễncuộcsốngcủatrẻ. 5.huyđộngsựthamgiacủacácgiácquantrongquátrìnhtrigiác. Phươngánđúnglà:A:1;2;4B:2;3;5C:1;3;5D:1;3;4Câu11:Họcsinhđầubậctiểuhọcthườnghọcthuộclòngtàiliệutheotừngcâutừngchữmàkhôngsắp sếp,sửađổi,diễnđạtlạibằnglờilẽcủamìnhlàdo: 1.khảnăngghinhớmáymócpháttriểnmạnhvàchiếmưuthế. 2.khảnăngghinhớkhôngchủđịnhpháttriểnmạnh. 3.trẻchưahiểuđượ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tâm lí học Tâm lý lứa tuổi Học sinh tiểu học Tâm lý trẻ em Tâm lý học đường Trắc nghiệm tâm lý học sinh tiểu họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
66 trang 250 1 0
-
162 trang 175 0 0
-
59 trang 116 1 0
-
24 trang 99 0 0
-
Phát triển năng lực tư duy sáng tạo cho học sinh tiểu học
15 trang 97 0 0 -
Câu hỏi và đáp án giáo dục kĩ năng sống
5 trang 86 0 0 -
72 trang 81 0 0
-
Khóa luận tốt nghiệp: Tìm hiểu hiện tượng khủng hoảng tuổi lên ba ở trẻ em lứa tuổi mầm non
53 trang 74 0 0 -
125 trang 69 0 0
-
Biểu hiện khó khăn tâm lý trong hoạt động học tập của học sinh tiểu học
11 trang 65 0 0