Tài liệu Trắc nghiệm Vật rắn tổng hợp 53 câu hỏi về vật rắn. Những câu hỏi này phù hợp với chương trình sách giáo khoa Vật lí trung học phổ thông. Mời các bạn tham khảo tài liệu để nắm bắt được nội dung câu hỏi cụ thể.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm Vật rắnĐỗ Tuấn – Giáo viên Vật Lý - Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc - địa chỉ dotuanht@gmail.com - Số điện thoại: 0988622986Câu 1: Hai chiếc đĩa có cùng khối lượng, có bán kính lần lượt là 10cm và 20cm. Ban đầu 2 đĩa quay đồng trục, cùng chiềuvới tốc độ lần lượt là 20rad/s và 10rad/s. Cho 2 đĩa chạm vào nhau. Động năng của hệ thay đổi bao nhiêu lần: A. giảm 6/5 lần B. đáp án khác C. giảm 10/9 lần D. giảm 4/3 lầnCâu 2: Gia tốc dài của một vận rắn quay đều: A. có phương hướng vào tâm. B. có phương tiếp tuyến với quỹ đạo. C. như nhau với mọi điểm trên vật. D. luôn bằng 0.Câu 3: Một vành tròn và một đĩa tròn có cùng bán kính và khối lượng. Gọi I1, I2 lần lượt là mômen quán tính của chúng.Kết luận nào đúng: A. I1I2. D. I1=0; I2 0. 2Câu 4: Một bánh xe có mômen quán tính bằng 0,3 kg.m đang quay với tốc độ bằng 12rad/s. Bánh xe chịu tác dụng củamột mômen kéo có độ lớn bằng 0,45N.m. Sau thời gian 4s thì có tốc độ bằng 4rad/s. Tìm mômen của lực cản tác dụng lênbánh xe: A. 0,6 N.m B. 0,15 N.m C. 1,05 N.m D. 0,45 N.mCâu 5: Một chiếc đĩa khối lượng 0,5kg đang quay đều quanh một trục thẳng đứng với tốc độ 120vòng/s. Người ta thả nhẹmột vật nhỏ khối lượng 0,1kg vào mép đĩa để vật quay cùng đĩa. Khi chuyển động đã ổn định tỷ số động năng của hệ lúcsau so với ban đầu bằng: A. 7/5 B. 5/7 C. 5/6 D. 6/5Câu 6: Chọn câu sai: gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật rắn. A. tại các điểm có bán kính khác nhau thì khác nhau. B. tốc độ góc lớn thì gia tốc lớn. C. đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốc. D. có phương vuông góc với bán kính.Câu 7: Hai bánh xe A và B có động năng WđA=2WđB, tốc độ góc ωA=3ωB. Tỷ số mômen quán tính IB/IA bằng: A. 2/9 B. 9/2 C. 4/9 D. 9/4Câu 8: Hai chất điểm m1=1kg và m2=2kg lần lượt gắn vào hai đầu A,B của một thanh nhẹ không biến dạng, AB=50cm.Tìm mômen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua điểm C nằm trên thanh AB và cách đầu A một khoảng bằng 20cm. A. 0,8 kg.m2. B. 0,17 kg.m2. C. 0,22 kg.m2. D. 0,54 kg.m2.Câu 9: Hai chất điểm khối lượng 200g và 300g lần lượt được gắn vào hai đầu A,B của một thanh nhẹ. Hệ thống có thể quayquanh một trục đi qua O sao cho AO=30cm, OB=20cm. Hệ quay đều và sau 10vòng quay hết 6,28s. Mômen động lượngcủa hệ bằng: A. 0,3kg.m2/s2. B. 0,05kg.m2/s2. C. 0,15kg.m2/s2. D. 0,6kg.m2/s2.Câu 10: Nếu tất cả các lực tác dụng lên vật đều có giá đi qua trục quay thì: A. gia tốc toàn phần của một điểm trên vật có phương hướng tâm. B. vật quay với gia tốc góc không đổi. C. vật sẽ quay nhanh dần đều. D. gia tốc toàn phần của một điểm trên vật có phương không đổi.Câu 11: Động năng quay của một vật rắn không phụ thuộc vào: A. tốc độ quay B. gia tốc của vật C. vị trí trục quay D. khối lượng và hình dạng của vậtCâu 12: Một chiếc đĩa khối lượng 2kg đang quay đều quanh một trục thẳng đứng với tốc độ 12rad/s. Người ta thả nhẹ mộtvật nhỏ khối lượng 1kg vào mép đĩa để vật quay cùng đĩa. Khi chuyển động đã ổn định vận tốc của hệ bằng: A. 6rad/s B. 4rad/s C. 9rad/s D. 3rad/sCâu 13: Chu kì dao động của một con lắc vật lý không phụ thuộc vào: A. hình dạng và kích thước vật rắn B. vị trí trục quay C. trạng thái kích thích ban đầu D. tọa độ địa lýCâu 14: Một ròng rọc đang quay với tốc độ 10rad/s thì giảm tốc, ròng rọc quay chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng 5rad/s2. Tốc độ của ròng rọc sau 1,5s bằng. A. 2,5 rad/s B. 12,5 rad/s C. 7,5 rad/s D. 17,5 rad/sCâu 15: Một vật rắn quay quanh một trục với tần số không đổi bằng 60vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vật cáchtrục quay 30cm bằng: A. 0,3m/s B. 0,6m/s. C. 0,3π m/s D. 0,6π m/sCâu 16: Chọn câu đúng: Gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật rắn chuyển động chậm dần luôn. A. có độ lớn bằng 0. B. có phương vuông góc với véc tơ vận tốc. C. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. D. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc. 2Câu 17: Một ròng rọc có mômen quán tính bằng 0,4 kg.m đang quay với tốc độ bằng 3rad/s. Mômen cản tổng cộng tácdụng lên ròng rọc bằng 0,2 N.m. Tìm mômen kéo cần tác dụng vào ròng rọc để nó đạt tốc độ bằng 7rad/s sau khi quay đượcgóc bằng 5rad. A. 3,3 N.m B. 1,4 N.m C. 1,8 N.m D. 1,6 N.mCâu 18: Một vật rắn đang quay đều, kết luận nào sau đây là đúng nhất: A. tốc độ góc phụ thuộc theo hàm bậc nhất vào thời gian. B. toạ độ góc tỷ lệ thuận với thời gian. Trắc nghiệm vật rắn HT -1Đỗ Tuấn – Giáo viên Vật Lý - Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc - địa chỉ dotuanht@gmail.com - Số điện thoại: 0988622986 C. gia tốc của một điểm trên vật rắn bằng 0. D. đồ thị của toạ độ góc theo thời gian là một đường thẳng.Câu 19: Hai chiếc đĩa có cùng khối lượng, có bán kính lần lượt là 10cm và 20cm. Ban đầu 2 đĩa quay đồng trục, cùng chiềuvới tốc độ lần ...