TRÀN MỦ MÀNG PHỔI
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 70.00 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tràn mủ màng phổi là hiện tượng viêm và ứ mủ trong khoang màng phổi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRÀN MỦ MÀNG PHỔI TRÀN MỦ MÀNG PHỔINỘI DUNG I. ĐẠI CƯƠNG II. NGUYÊN NHÂN III. CƠ CHẾ SINH BỆNH IV. TRIỆU CHỨNG L.SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG V. CHẨN ĐOÁN VI. DIỄN TIẾN – BIẾN CHỨNG – DI CHỨNG VII. ĐIỀU TRỊI. ĐẠI CƯƠNG Định nghĩa: Tràn mủ màng phổi là hiện tượng viêm và ứ mủ trongkhoang màng phổi Biến chứng thường gặp sau viêm phổi do vi trùng 70% bệnh nhi TMMP < 2 tuổi, đa số < 10 tuổi TMMP: khu trú hay toàn bộ Yếu tố thuận lợi: nhiễm trùng hậu sởi, SDD TMMP cần phải được ∆ và θ sớm để tránh để lại di chứngII. NGUYÊN NHÂN 1. Đường vào: Chấn thương: Đường m u TMMP . Xuyn ngực Bạch huyết . Thực quản . Trung thất Ổ nhiễm trng ln cận: . Phổi (hay gặp nhất) . Mng tim . Trung thất . Abcs: thnh ngực, dưới hồnh, thnh sau họng 2552. Vi trùng học: - Tác nhân gây bệnh thường gặp nhất là Staphylococcusaureus (60-70%) - Sau đó: Hemophilus influenzae Streptococcus pyogenes Streptococcus pneumoniae Klebsiella pneumoniae Pseudomonas aeruginosae … - Vi trùng kỵ khíIII. CƠ CHẾ BỆNH SINH 1. Các giai đoạn hình thành mủ màng phổi: 3 GĐ Giai đoạn xuất tiết: màng phổi viêm, sung huyết, xuất tiết dịch, bạch cầu ↑ đến khi thành mủ Giai đoạn ứ mủ: thường sau 1 tuần Giai đoạn tạo kén: sau 3-4 tuần, lá thành và lá tạng dày lên, dính vào nhau, xơ hóa tạo nhiều ổ mủ → giới hạn sự dãn nỡ của phổi 2. Các yếu tố giúp vi trùng ↑ trong mủ màng phổi ↓ Nội độc ↓ khả năng ↓ khả năng Opsoni tố VT bảo vệ của n thực bào của bạch cầu Neutrophil ↓ Bổ thể TMMP Acidosi VI TRÙNG ↑ s3. Anh hưởng của mủ màng phổi lên chức năng hô hấp Xẹp phổi Tỉ lệ V/Q ↓ Dung tích bất thường sống ↓ FRC ↑ Shunt 256 SUY HÔ HẤPIV. TRIỆU CHỨNG L.SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG1. Triệu chứng lâm sàng: Giai đoạn khởi phát: Thường thứ phát sau VP θ 4-5 ngày với tiến triển xấu: - Sốt liên tục, vẻ mặt nhiễm trùng - Khó thở ↑ ± đau ngực ↑ khi ho - Khám: . Ran bệnh lý của VP . Tiếng cọ màng phổi . Giảm nhẹ phế âm Giai đoạn toàn phát: - Sốt cao - Thở nhanh, co lõm ngực hoặc thở nhanh nông - Nằm nghiêng bên tràn dịch thấy dễ chịu hơn - Khám: . Lồng ngực căng phồng 1 bên, kém di động . Hội chứng 3 giảm: APB ↓ rung thanh ↓, gõ đục ,2. Cận lâm sàng: Xquang phổi: giúp ∆ (+) - Lượng dịch ít: góc sườn hoành mờ - Lượng dịch trung bình: đường cong Damoiseau - Lượng nhiều: mờ đồng nhất 1 bên phổi, tim bị đẩy lệch Siêu âm ngực: giúp xác định chính xác vị trí TDMP, giúp ∆sớm 257 Xét nghiệm máu: - CTM: BC ↑, Neutrophil chiếm đa số - VS ↑, CRP (+) / NTH Chọc dò màng phổi: giúp ∆ (+) và ∆ nguyên nhân - Chỉ định: tìm nguyên nhân, giải áp - Xét nghiệm DMP: . Vi trùng: soi tươi, cấy . Tế bào: > 1000 BC/mm3, Neutrophil > 50% . Sinh hóa: giúp phânbiệt dịch thấm hay dịch tiết Dịch thấm Dịch tiếtRivalta (-) (+)Protein 30 g/l bằng trong máu thấp 200 UI/lTỉ lệ LDH DMP/HT < 0,6 > 0,6 - Ý nghĩa: dịch thấm → NN cơ học: ↑ Ptt hay ↓ P keo dịch viêm → NN NT, bệnh ác tính, lao …V. CHẨN ĐOÁN1. ∆ (+): - Hội chứng nhiễm trùng - LS: hội chứng 3 ↓ - XQ ngực: mờ góc sườn hoành / mờ ½ dưới phổi ho ặc mờ toàn bộ phổi kèm đẩy lệch trung thất hoặc SÂ ngực: có dịch màng phổi - Chọc hút DMP: mủ đặc hay vàng đục với thành phần chủ yếu là đa nhân, soi tươi có VT hay cấy mủ (+)2. ∆ có thể: khi có các TC trên nhưng chọc hút ra dịch vàng mờ,tính chất là dịch tiết3. ∆ ≠ : Abcès phổi: - LS: ọc mủ, hơi thở hôi 258 - XQ phổi: ổ abcès là một khối mờ đồng nhất hình tròn, bờ dàycó mức khí dịch nằm ngang Xẹp phổi: - LS: APB ↓ gõ đục, rung thanh ↓ , - XQ phổi: . Mờ đồng nh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRÀN MỦ MÀNG PHỔI TRÀN MỦ MÀNG PHỔINỘI DUNG I. ĐẠI CƯƠNG II. NGUYÊN NHÂN III. CƠ CHẾ SINH BỆNH IV. TRIỆU CHỨNG L.SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG V. CHẨN ĐOÁN VI. DIỄN TIẾN – BIẾN CHỨNG – DI CHỨNG VII. ĐIỀU TRỊI. ĐẠI CƯƠNG Định nghĩa: Tràn mủ màng phổi là hiện tượng viêm và ứ mủ trongkhoang màng phổi Biến chứng thường gặp sau viêm phổi do vi trùng 70% bệnh nhi TMMP < 2 tuổi, đa số < 10 tuổi TMMP: khu trú hay toàn bộ Yếu tố thuận lợi: nhiễm trùng hậu sởi, SDD TMMP cần phải được ∆ và θ sớm để tránh để lại di chứngII. NGUYÊN NHÂN 1. Đường vào: Chấn thương: Đường m u TMMP . Xuyn ngực Bạch huyết . Thực quản . Trung thất Ổ nhiễm trng ln cận: . Phổi (hay gặp nhất) . Mng tim . Trung thất . Abcs: thnh ngực, dưới hồnh, thnh sau họng 2552. Vi trùng học: - Tác nhân gây bệnh thường gặp nhất là Staphylococcusaureus (60-70%) - Sau đó: Hemophilus influenzae Streptococcus pyogenes Streptococcus pneumoniae Klebsiella pneumoniae Pseudomonas aeruginosae … - Vi trùng kỵ khíIII. CƠ CHẾ BỆNH SINH 1. Các giai đoạn hình thành mủ màng phổi: 3 GĐ Giai đoạn xuất tiết: màng phổi viêm, sung huyết, xuất tiết dịch, bạch cầu ↑ đến khi thành mủ Giai đoạn ứ mủ: thường sau 1 tuần Giai đoạn tạo kén: sau 3-4 tuần, lá thành và lá tạng dày lên, dính vào nhau, xơ hóa tạo nhiều ổ mủ → giới hạn sự dãn nỡ của phổi 2. Các yếu tố giúp vi trùng ↑ trong mủ màng phổi ↓ Nội độc ↓ khả năng ↓ khả năng Opsoni tố VT bảo vệ của n thực bào của bạch cầu Neutrophil ↓ Bổ thể TMMP Acidosi VI TRÙNG ↑ s3. Anh hưởng của mủ màng phổi lên chức năng hô hấp Xẹp phổi Tỉ lệ V/Q ↓ Dung tích bất thường sống ↓ FRC ↑ Shunt 256 SUY HÔ HẤPIV. TRIỆU CHỨNG L.SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG1. Triệu chứng lâm sàng: Giai đoạn khởi phát: Thường thứ phát sau VP θ 4-5 ngày với tiến triển xấu: - Sốt liên tục, vẻ mặt nhiễm trùng - Khó thở ↑ ± đau ngực ↑ khi ho - Khám: . Ran bệnh lý của VP . Tiếng cọ màng phổi . Giảm nhẹ phế âm Giai đoạn toàn phát: - Sốt cao - Thở nhanh, co lõm ngực hoặc thở nhanh nông - Nằm nghiêng bên tràn dịch thấy dễ chịu hơn - Khám: . Lồng ngực căng phồng 1 bên, kém di động . Hội chứng 3 giảm: APB ↓ rung thanh ↓, gõ đục ,2. Cận lâm sàng: Xquang phổi: giúp ∆ (+) - Lượng dịch ít: góc sườn hoành mờ - Lượng dịch trung bình: đường cong Damoiseau - Lượng nhiều: mờ đồng nhất 1 bên phổi, tim bị đẩy lệch Siêu âm ngực: giúp xác định chính xác vị trí TDMP, giúp ∆sớm 257 Xét nghiệm máu: - CTM: BC ↑, Neutrophil chiếm đa số - VS ↑, CRP (+) / NTH Chọc dò màng phổi: giúp ∆ (+) và ∆ nguyên nhân - Chỉ định: tìm nguyên nhân, giải áp - Xét nghiệm DMP: . Vi trùng: soi tươi, cấy . Tế bào: > 1000 BC/mm3, Neutrophil > 50% . Sinh hóa: giúp phânbiệt dịch thấm hay dịch tiết Dịch thấm Dịch tiếtRivalta (-) (+)Protein 30 g/l bằng trong máu thấp 200 UI/lTỉ lệ LDH DMP/HT < 0,6 > 0,6 - Ý nghĩa: dịch thấm → NN cơ học: ↑ Ptt hay ↓ P keo dịch viêm → NN NT, bệnh ác tính, lao …V. CHẨN ĐOÁN1. ∆ (+): - Hội chứng nhiễm trùng - LS: hội chứng 3 ↓ - XQ ngực: mờ góc sườn hoành / mờ ½ dưới phổi ho ặc mờ toàn bộ phổi kèm đẩy lệch trung thất hoặc SÂ ngực: có dịch màng phổi - Chọc hút DMP: mủ đặc hay vàng đục với thành phần chủ yếu là đa nhân, soi tươi có VT hay cấy mủ (+)2. ∆ có thể: khi có các TC trên nhưng chọc hút ra dịch vàng mờ,tính chất là dịch tiết3. ∆ ≠ : Abcès phổi: - LS: ọc mủ, hơi thở hôi 258 - XQ phổi: ổ abcès là một khối mờ đồng nhất hình tròn, bờ dàycó mức khí dịch nằm ngang Xẹp phổi: - LS: APB ↓ gõ đục, rung thanh ↓ , - XQ phổi: . Mờ đồng nh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
nhi khoa bệnh trẻ em sức khỏe trẻ em dinh dưỡng trẻ em chăm sóc trẻ em y khoa trẻ emTài liệu liên quan:
-
Phương pháp phát hiện sớm tật ở mắt ở trẻ
5 trang 204 0 0 -
4 trang 145 0 0
-
Giáo trình Nhi khoa - ĐH Y Dược
139 trang 117 0 0 -
Ưu điểm và nhược điểm thuốc đái tháo đường
5 trang 113 0 0 -
Một số lưu ý cho bệnh nhân Đái tháo đường
3 trang 105 0 0 -
Giáo trình Nhi khoa y học cổ truyền: Phần 1 - NXB Y học
57 trang 78 0 0 -
TÀI LIỆU THỞ ÁP LỰC DƯƠNG LIÊN TỤC QUA MŨI
0 trang 71 0 0 -
Giáo trình Nhi khoa y học cổ truyền: Phần 2 - NXB Y học
32 trang 61 0 0 -
Giáo trình Dinh dưỡng trẻ em (in lần thứ sáu): Phần 1
100 trang 60 0 0 -
Giáo trình Nhi khoa (Tập 1): Phần 1
50 trang 57 0 0