Trích đề thi đại học–Cao đẳng về Fe
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 173.36 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu trích đề thi đại học–cao đẳng về fe, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trích đề thi đại học–Cao đẳng về Fe Trích đề thi đại học–Cao đẳng về Fe1 )Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khicác phản ứng xảy ra ho àn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu đ ược chất rắn duy nhất là Fe2O3 vàhỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là(biết sau các phản ứng, lưu hu ỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể).A. a = 0 ,5b. B. a = b. C. a = 4b. D. a = 2b.2 )Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (d ư). Sau khi các phảnứng xảy ra ho àn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu đ ược 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trịcủa m làA. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.3 )Tiến hành hai thí nghiệm sau :- Thí nghiệm 1 : Cho m gam bột Fe (d ư) vào V1 lít dung d ịch Cu(NO3)2 1M;- Thí nghiệm 2 : Cho m gam bột Fe (d ư) vào V2 lít dung d ịch AgNO3 0,1M.Sau khi các phản ứng xảy ra ho àn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau.Giá trị của V1 so với V2 làA. V1 = V2. B. V1 = 10V2. C. V1 = 5 V2. D. V1 = 2V2.4 )Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan ho àn toàn trong dungd ịchA. NaOH (dư). B. HCl (dư). C. AgNO3 (dư). D. NH3 (dư).5 )Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng đ ể hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1 ,2 lít.6 )Tiến hành bốn thí nghiệm sau :- Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung d ịch FeCl3;- Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung d ịch CuSO4;- Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ;- Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung d ịch HClSố trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá làA. 1. B. 2. C. 4. D. 3.7 )Cho một lượng bột Zn vào dung d ịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phảnứng xảy ra ho àn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phảnứng thu đ ược 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X làA. 13,1 gam. B. 17,0 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam.8 )Để ho à tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng sốmol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V làA. 0,08. B. 0,18. C. 0,23. D. 0,16.9)Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phảnứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế đ iện hoá:Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)A. 54,0. B. 64,8. C. 32,4. D. 59,4.10)Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng(dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thuđược m gam muối khan. Giá trị của m làA. 49,09. B. 34,36. C. 35,50. D. 38,72.11)Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO vàFe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trịcủa V làA. 0,224. B. 0,448. C. 0,112. D. 0,560.12)Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứngxảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc);- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc).Giá trị của m làA. 29,43. B. 29,40. C. 22,75 D. 21,40.13)Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là B. hematit đỏ. C. xiđerit.A. manhetit. D. hematit nâu.14)Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là :A. CH3NH2 B. CH3COOCH3 C. CH3OH D. CH3COOH15)Cho d ãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tácdụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa làA. 5 . B. 4. C. 1. D. 3. 3+, SO 2-, NH +, Cl-. Chia dung d ịch X thành hai phần b ằng nhau:16)Dung dịch X chứa các ion: Fe 4 4- Phần một tác dụng với lượ ng dư dung dịch NaOH, đu n nóng thu được 0,672 lít khí (ở đ ktc) và 1,07 gam kết tủa;- Phần hai tác dụng với lượng dư dung d ịch Ba ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trích đề thi đại học–Cao đẳng về Fe Trích đề thi đại học–Cao đẳng về Fe1 )Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khicác phản ứng xảy ra ho àn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu đ ược chất rắn duy nhất là Fe2O3 vàhỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là(biết sau các phản ứng, lưu hu ỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể).A. a = 0 ,5b. B. a = b. C. a = 4b. D. a = 2b.2 )Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (d ư). Sau khi các phảnứng xảy ra ho àn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu đ ược 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trịcủa m làA. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.3 )Tiến hành hai thí nghiệm sau :- Thí nghiệm 1 : Cho m gam bột Fe (d ư) vào V1 lít dung d ịch Cu(NO3)2 1M;- Thí nghiệm 2 : Cho m gam bột Fe (d ư) vào V2 lít dung d ịch AgNO3 0,1M.Sau khi các phản ứng xảy ra ho àn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau.Giá trị của V1 so với V2 làA. V1 = V2. B. V1 = 10V2. C. V1 = 5 V2. D. V1 = 2V2.4 )Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan ho àn toàn trong dungd ịchA. NaOH (dư). B. HCl (dư). C. AgNO3 (dư). D. NH3 (dư).5 )Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng đ ể hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1 ,2 lít.6 )Tiến hành bốn thí nghiệm sau :- Thí nghiệm 1 : Nhúng thanh Fe vào dung d ịch FeCl3;- Thí nghiệm 2 : Nhúng thanh Fe vào dung d ịch CuSO4;- Thí nghiệm 3 : Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ;- Thí nghiệm 4 : Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung d ịch HClSố trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá làA. 1. B. 2. C. 4. D. 3.7 )Cho một lượng bột Zn vào dung d ịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phảnứng xảy ra ho àn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau phảnứng thu đ ược 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X làA. 13,1 gam. B. 17,0 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam.8 )Để ho à tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng sốmol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V làA. 0,08. B. 0,18. C. 0,23. D. 0,16.9)Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phảnứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết thứ tự trong dãy thế đ iện hoá:Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)A. 54,0. B. 64,8. C. 32,4. D. 59,4.10)Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng(dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thuđược m gam muối khan. Giá trị của m làA. 49,09. B. 34,36. C. 35,50. D. 38,72.11)Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO vàFe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trịcủa V làA. 0,224. B. 0,448. C. 0,112. D. 0,560.12)Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứngxảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc);- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc).Giá trị của m làA. 29,43. B. 29,40. C. 22,75 D. 21,40.13)Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là B. hematit đỏ. C. xiđerit.A. manhetit. D. hematit nâu.14)Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là :A. CH3NH2 B. CH3COOCH3 C. CH3OH D. CH3COOH15)Cho d ãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tácdụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa làA. 5 . B. 4. C. 1. D. 3. 3+, SO 2-, NH +, Cl-. Chia dung d ịch X thành hai phần b ằng nhau:16)Dung dịch X chứa các ion: Fe 4 4- Phần một tác dụng với lượ ng dư dung dịch NaOH, đu n nóng thu được 0,672 lít khí (ở đ ktc) và 1,07 gam kết tủa;- Phần hai tác dụng với lượng dư dung d ịch Ba ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học luyện thi đại học ôn thi hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 113 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 95 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 78 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 50 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 48 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 43 0 0 -
9 trang 41 0 0
-
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 37 0 0