Danh mục

Trình bày báo cáo mua nhà trả góp

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 129.03 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Khả năng tài chánh của Khách hàng :       Sổ tiết kiệm VNĐ, thời hạn 1 năm Lãi suất tiền gửi VNĐ kỳ hạn 1 năm Sổ tiết kiệm ngoại tệ, kỳ hạn 6 tháng Lãi suất tiết kiệm ngoại tệ kỳ hạn 6 tháng Thu nhập tháng của khách hàng Khả năng trích trả nợ (từ 40% - 60%) tỳ giá USD/VNĐ 150,000,000 VNĐ 0.55% tháng 12,500 USD 0.30% tháng 750 USD 50% 14,700 VNĐ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trình bày báo cáo mua nhà trả gópCông Ty đầu tư tài chánh _ Kinh doanh Bất Động Sản PHƯƠNG ĐÔNGPhòng Kinh Doanh XÁC ĐịNH PHƯƠNG ÁN MUA BấT ĐộNG SÃN & vay theo chương trình trả góp Khách Hàng : Đinh Hoàng Dao Chuyên viên tư vấn : Đoàn Duy BạchKhả năng tài chánh của Khách hàng :  Sổ tiết kiệm VNĐ, thời hạn 1 năm 150,000,000 VNĐ  Lãi suất tiền gửi VNĐ kỳ hạn 1 năm 0.55% tháng  Sổ tiết kiệm ngoại tệ, kỳ hạn 6 tháng 12,500 USD  Lãi suất tiết kiệm ngoại tệ kỳ hạn 6 tháng 0.30% tháng  Thu nhập tháng của khách hàng 750 USD  Khả năng trích trả nợ (từ 40% - 60%) 50%  tỳ giá USD/VNĐ 14,700 VNĐ Số tiền khách hàng có để mua bất động sản  Lãi từ sổ tiết kiệm 1 năm 9,900,000 VNĐ  Cộng tiền gửi và lãi sồ TK kỳ hạn 1 năm 159,900,000 VNĐ  Lãi từ sổ tiết kiệm 6 tháng 225 USD  Cộng tiền gửi và lãi sồ TK ngoại tệ kỳ hạn 6 tháng 12,725 USD Tổng cộng số tiền có để mua bất động sản (USD) 23,603 USD Số tiền tích lũy trả nợ bình quân 1 tháng với mức trích 375 USD 50% Theo tính toán, tính đến đầu tháng 7/2001, Số tiền tự có của Khách hàng Đinh Hoàng Dao dùng để mua bất động sản là 23.603 USD. Với mức dự kiến trích 50% thu hàng tháng để trả góp, thì số tiền trích trả góp hàng tháng là 375 USD, tức mỗi quý trích từ thu nhập để trả góp là 1.125 USD.Phương án tài chánh của một trường hợp mua bấtđộng sản :Để có thể xác định bất động sản thoả các điều kiện cho vay của công ty và yêu cầu của khách hàng, Bảng dướiđây sẽ tính kết quả theo các số liệu giả định ban đầu, sau đó sẽ dùng độ nhậy thay đổi các biến số để chọn ra cácbất động sản thỏa các điều kiện đã nêu : Tö vaán Taøi chaùnh _ Page 1 1 Diện tích lô đất (từ 200m2 đến 400m2) 250 m2 2 Đơn giá đất/m2 2,500,000 VNĐ 3 Diện tích xây dựng (từ 150m2 đến 250m2) 175 m2 4 Đơn giá xây dựng/m2 1,600,000 VNĐ 5 Tổng trị giá đất ( = 1 x 2) 625,000,000 VNĐ 6 Tổng trị giá xây dựng (= 3 x 4) 280,000,000 VNĐ 7 Tổng trị giá bất động sản (= 5 + 6) 905,000,000 VNĐ 8 Tổng trị giá bất động sản (USD) (= 7/17) 61,565 USD 9 Số tiền tự có của KH 23,603 USD 10 Số tiền còn thiếu ( = 10 - 9) 37,962 USD 11 Tỷ lệ định giá cho vay trên trị giá đất 70% 12 Tỷ lệ định giá cho vay trên trị giá xây dựng 50% 13 Trị giá bất động sản ( = (5 x 11) + (6 x 12)) 577,500,000 VNĐ 14 Tỷ lệ cho vay trên định giá bất động sản 70% 15 Số tiền cho vay tối đa của Công ty PĐ ( = 13 x 14) 404,250,000 VNĐ 16 Số tiền cho vay tối đa theo USD ( = 15/ 17) 39,286 USD 17 Tỷ giá USD 14,700 18 Chênh lệch giửa số vay tối đa và số tiền còn thiếu (16 - 10) 1,324 USD 19 Tỷ lệ giửa tiền vay / tiền đã có (= (10/9) x 100%) 161% 20 Laĩ suất cho vay trả góp / quý 1.50% 21 Thời gian cho vay trả góp (năm) 15 năm 22 Số kỳ trả góp trong năm 4 kỳ 23 Tổng số kỳ trả góp (= 21 x 22) 60 kỳ 24 Số tiền trả góp mỗi k ...

Tài liệu được xem nhiều: