Trọn bộ lý thuyết và bài tâp (cơ bản và nâng cao) Vật lý 11
Số trang: 462
Loại file: pdf
Dung lượng: 15.55 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Trọn bộ lý thuyết và bài tâp (cơ bản và nâng cao) Vật lý 11" dưới đây để nắm bắt được những kiến thức và những câu hỏi bài tập về tĩnh điện, dòng điện không đổi, cảm ứng điện từ, dòng điện trong các môi trường, từ trường,... Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trọn bộ lý thuyết và bài tâp (cơ bản và nâng cao) Vật lý 11- ðT: 01689.996.187Di n ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.comC U TRÚC TÀI LI U:CHUONG 1; DIEN TICH - DIEN TRUONGCHU DE 1. TƯƠNG TÁC ðI N TÍCH ðI M, nhi m ñi nCHU DE 2. tong hop luc culongCHU DE 3. ñi n tích ch u l c tác d ng cân b ngCHU DE 4. cư ng ñ ñi n trư ngCHU DE 5. cong cua luc dien, hieu dien theCHU DE 6. chuyen dong cua hat mang dien trong dien truongCHU DE 7. T ðI NCHUONG 2; DONG DIEN KHONG DOIchu de 1. dai cuong dong dien khong doi-nguon dienchu de 2. ðI N NĂNG, ðL JUNLENXO-CÔNG,CÔNG SU T NGU Nchu de 3. ñ nh l t ôm cho ño n m ch ch ch a R ho c ngu nchu de 4. ð NH LU T ÔM CHO TOÀN M CHchu de 5. ñinh lu t ôm cho các lo i ño n m ch - hay +khóchu de 6. on tap va kiem tra -DÒNG ðI N KHÔNG ð ICHUONG 3; DONG DIEN TRONG CAC MOI TRUONGCH ð 1. DÒNG ðI N Trong kim lo iCH D 2.Dòng ñi n trong CH T ðI N PHÂNCH D 3.Dòng ñi n trong CHÂN KHÔNG VÀ CH T KHÍCHU DE 4.Dòng ñi n trong các môi trư ng BÁN D NCHU DE 5. on tap - kiem tra - chuong 3CHUONG 4; TU TRUONGCHU DE 1. T TRƯ NG C A CÁC LO I DÒNG ðI NCHU DE 2. L C T - TƯƠNG TÁC TCHU DE 3. L C LO REN XƠCHU DE 4. ON TAP-K.TRACHUONG 5; CAM UNG DIEN TUCHU DE 1. C m ng ñi n t t ng quátCHU DE 2. ðo n dây d n chuy n ñ ng trong t trư ngCHU DE 3. HIEN TUONG TU CAMCHU DE 4. ON TAP - KIEM TRACHUONG 6; KHUC XA ANH SANGchu de 1. Bai tap tong hopchu de 2. on tap - kiem traCHUONG 7; MAT- DUNG CU QUANG HOCchu de 1. lang kinhchu de 2. thau kinh mongchu de 3. matchu de 4. kinh lup, hien vi, thien vanchu de 5. on tap kiem traDE THI - KIEM TRA L P 11Trang 1- ðT: 01689.996.187Di n ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.comB sung ki n th c v véctơ l c0H và tên h c sinh :…………………………..Trư ng:THPT.....................................................I. TÓM T T LÝ THUY T:I. ki n th c.1. L c- ð c ñi m c a vecto l c + ði m ñ t t i v t+ Phương c a l c tác d ng+ Chi u c a l c tác d ng+ ð l n t l v i ñ l n c a l c tác d ng2. Cân b ng l c: là các l c cùng tác d ng vào m t v t và không gây gia t c cho v t- Hai l c cân b ng: là hai l c cùng tác d ng vào m t v t, cùng giá cùng ñ l n nhưngngư c chi u3. T ng h p l c:- Quy t c t ng h p l c: Quy t c hình bình hànhr rr r rN u v t ch u tác d ng c a 2 l c F1 , F2 thì F = F1 + F2rrrr+ F1 ↑↑ F2 ⇒ F = F1 + F2+ F1 ↑↓ F2 ⇒ F = F1 − F2r rr r+ ( F1 , F2 ) = 900 ⇒ F = F12 + F22+ ( F1 , F2 ) = α ⇒ F = F12 + F22 + 2 F1 F2cosαNh n xét: F1 − F2 ≤ F ≤ F1 + F2N u v t ch u tác d ng c a nhi u l c thì ti n hành t ng h p hai l c r i l y h p l c c a 2 l cñó t ng h p ti p v i l c th 3…Lưu ý: chúng ta có th tìm h p l c b ng phương pháp chi u các l c thành ph n xu ng các tr cOx, uu uu h tr c ð các vuông góc.Oy trênur r rF = F1 + F2 lúc này, bi u th c trên v n s d ng trên các tr c t a ñ ñã ch n Ox, Oy:uuu uuuu uuuurrrFOx = F1Ox + F2Oxuuu uuuu uuuurrrFOy = F1Oy + F2Oy2ð l n: F = F1Ox + F22Oy4. Phân tích l c:- Quy t c phân tích l c: Quy t c hình bình hànhChú ý: ch phân tích l c theo các phương mà l c có tác d ng c thnrr5. ði u ki n cân b ng c a ch t ñi m ∑ Fi = 0i =1II. Bài t pBài 1: Tìm h p l c c a các l c trong các trư ng h p sau (Các l c ñư c v theo th t chi uquay c a kim ñ ng h )→→a. F1 = 10N, F2 = 10N, ( F1 , F2 ) =300→→→→→→b. F1 = 20N, F2 = 10N, F3 = 10N,( F1 , F2 ) =900, ( F2 , F3 ) =300, ( F1 , F3 ) =2400Trang 2- ðT: 01689.996.187Di n ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com→→→→→→→→→→→→→→→→c. F1 = 20N, F2 = 10N, F3 = 10N, F4 = 10N, ( F1 , F2 ) =900, ( F2 , F3 ) =900, ( F4 , F3 ) =900, ( F4 , F1 )=900d. F1 = 20N, F2 = 10N, F3 = 10N, F4 = 10N, ( F1 , F2 ) =300, ( F2 , F3 ) =600, ( F4 , F3 ) =900, ( F4 , F1 )=1800ðáp s : a. 19,3 Nb. 28,7 Nc. 10 Nd. 24 NBài 2: M t ch t ñi m ch u tác d ng ñ ng th i c a 2 l c có ñ l n 20N và 30N, xác ñ nh góc h pb i phương c a 2 l c n u h p l c có giá tr :a. 50Nb. 10Nc. 40Nmd. 20N0b. 1800c. 75,50d. 138,50ðs: a. 0Bài 3: M t ch t ñi m ch u tác d ng ñ ng th i c a 3 l c: F1 = 20N, F2= 20N và F3. Bi t góc gi a các l c là b ng nhau và ñ u b ng 1200.ðáp s : F3 = 20 NTìm F3 ñ h p l c tác d ng lên ch t ñi m b ng 0?Bài 4: V t m = 5kg ñư c ñ t n m yên trên m t ph ng nghiêng góc 300 so v i phương ngang nhưhình v . Xác ñ nh các l c tác d ng lên v t? Bi t tr ng l c ñư c xác ñ nh b ng công th c P =mg, v i g = 10m/s2.ðáp s : P = 50N; N = 25 3 N; Fms =25 NBài 5: V t m = 3kg ñư c gi n m yên trên m t ph ng nghiêng góc 450 so v i phương ngangb ng m t s i dây m nh và nh , b qua ma sát. Tìm l c căng c a s i dây(l c mà v t tác d ng lên s i dây làm cho s i dây b căng ra)ðáp s : Tm= 15 2N1L C TƯƠNG TÁC ðI N TÍCH ðI M,hi n tư ng nhi m ñi nH và tên:……………………………..Thpt……………………………………..I. ki n th c:1. V t nhi m ñi n_ v t mang ñi n, ñi n tích_ là v t có kh năng hút ñư c các v t nh .Có 3 hi n tư ng nhi m ñi n là nhi m ñi n do c xát, nhi m ñi n do do ti p xúc và nhi mñi n do hư ng ng.2. M t v t tích ñi n có kích thư c r t nh so v i kho ng cách t i ñi m ta xét ñư c g i làñi n tích ñi m.3. Các ñi n tích cùng d u thì ñ y nhau, trái (ngư c) d u thì hút nhau.4. ð nh lu t Cu_Lông (Coulomb): L c hút hay ñ y gi a hai ñi n tích ñi m ñ t trong chânkhông có phương trùng v i ñư ng th ng n i hai ñi n tích ñi m ñó, có ñ l n t l thu n v i tíchñ l n c a hai ñi n tích và t l ngh ch v i bình phương kho ng cách gi a chúngCông th c:F =kq1 .q 2r2V i k=1N .m 2= 9.10 9 ()4π .ε 0C2q1, q2 : hai ñi n tích ñi m (C )r : Kho ng cách gi a hai ñi n tích (m)5.L c tương tác c a các ñi n tích trong ñi n môi (môi trư ng ñ ng tính)Trang 3- ðT: 01689.996.187Di n ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.comði n môi là môi trư ng cách ñi n.Các thí nghi m ñã ch ng t r ng, l c tương tác gi a các ñi n tích ñi m ñ t trong m tñi n môi ñ ng ch t, chi m ñ y không gian xung quanh ñi n tích, giãm ñi ε l n khi chúng ñư cñ t trong c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trọn bộ lý thuyết và bài tâp (cơ bản và nâng cao) Vật lý 11- ðT: 01689.996.187Di n ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.comC U TRÚC TÀI LI U:CHUONG 1; DIEN TICH - DIEN TRUONGCHU DE 1. TƯƠNG TÁC ðI N TÍCH ðI M, nhi m ñi nCHU DE 2. tong hop luc culongCHU DE 3. ñi n tích ch u l c tác d ng cân b ngCHU DE 4. cư ng ñ ñi n trư ngCHU DE 5. cong cua luc dien, hieu dien theCHU DE 6. chuyen dong cua hat mang dien trong dien truongCHU DE 7. T ðI NCHUONG 2; DONG DIEN KHONG DOIchu de 1. dai cuong dong dien khong doi-nguon dienchu de 2. ðI N NĂNG, ðL JUNLENXO-CÔNG,CÔNG SU T NGU Nchu de 3. ñ nh l t ôm cho ño n m ch ch ch a R ho c ngu nchu de 4. ð NH LU T ÔM CHO TOÀN M CHchu de 5. ñinh lu t ôm cho các lo i ño n m ch - hay +khóchu de 6. on tap va kiem tra -DÒNG ðI N KHÔNG ð ICHUONG 3; DONG DIEN TRONG CAC MOI TRUONGCH ð 1. DÒNG ðI N Trong kim lo iCH D 2.Dòng ñi n trong CH T ðI N PHÂNCH D 3.Dòng ñi n trong CHÂN KHÔNG VÀ CH T KHÍCHU DE 4.Dòng ñi n trong các môi trư ng BÁN D NCHU DE 5. on tap - kiem tra - chuong 3CHUONG 4; TU TRUONGCHU DE 1. T TRƯ NG C A CÁC LO I DÒNG ðI NCHU DE 2. L C T - TƯƠNG TÁC TCHU DE 3. L C LO REN XƠCHU DE 4. ON TAP-K.TRACHUONG 5; CAM UNG DIEN TUCHU DE 1. C m ng ñi n t t ng quátCHU DE 2. ðo n dây d n chuy n ñ ng trong t trư ngCHU DE 3. HIEN TUONG TU CAMCHU DE 4. ON TAP - KIEM TRACHUONG 6; KHUC XA ANH SANGchu de 1. Bai tap tong hopchu de 2. on tap - kiem traCHUONG 7; MAT- DUNG CU QUANG HOCchu de 1. lang kinhchu de 2. thau kinh mongchu de 3. matchu de 4. kinh lup, hien vi, thien vanchu de 5. on tap kiem traDE THI - KIEM TRA L P 11Trang 1- ðT: 01689.996.187Di n ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.comB sung ki n th c v véctơ l c0H và tên h c sinh :…………………………..Trư ng:THPT.....................................................I. TÓM T T LÝ THUY T:I. ki n th c.1. L c- ð c ñi m c a vecto l c + ði m ñ t t i v t+ Phương c a l c tác d ng+ Chi u c a l c tác d ng+ ð l n t l v i ñ l n c a l c tác d ng2. Cân b ng l c: là các l c cùng tác d ng vào m t v t và không gây gia t c cho v t- Hai l c cân b ng: là hai l c cùng tác d ng vào m t v t, cùng giá cùng ñ l n nhưngngư c chi u3. T ng h p l c:- Quy t c t ng h p l c: Quy t c hình bình hànhr rr r rN u v t ch u tác d ng c a 2 l c F1 , F2 thì F = F1 + F2rrrr+ F1 ↑↑ F2 ⇒ F = F1 + F2+ F1 ↑↓ F2 ⇒ F = F1 − F2r rr r+ ( F1 , F2 ) = 900 ⇒ F = F12 + F22+ ( F1 , F2 ) = α ⇒ F = F12 + F22 + 2 F1 F2cosαNh n xét: F1 − F2 ≤ F ≤ F1 + F2N u v t ch u tác d ng c a nhi u l c thì ti n hành t ng h p hai l c r i l y h p l c c a 2 l cñó t ng h p ti p v i l c th 3…Lưu ý: chúng ta có th tìm h p l c b ng phương pháp chi u các l c thành ph n xu ng các tr cOx, uu uu h tr c ð các vuông góc.Oy trênur r rF = F1 + F2 lúc này, bi u th c trên v n s d ng trên các tr c t a ñ ñã ch n Ox, Oy:uuu uuuu uuuurrrFOx = F1Ox + F2Oxuuu uuuu uuuurrrFOy = F1Oy + F2Oy2ð l n: F = F1Ox + F22Oy4. Phân tích l c:- Quy t c phân tích l c: Quy t c hình bình hànhChú ý: ch phân tích l c theo các phương mà l c có tác d ng c thnrr5. ði u ki n cân b ng c a ch t ñi m ∑ Fi = 0i =1II. Bài t pBài 1: Tìm h p l c c a các l c trong các trư ng h p sau (Các l c ñư c v theo th t chi uquay c a kim ñ ng h )→→a. F1 = 10N, F2 = 10N, ( F1 , F2 ) =300→→→→→→b. F1 = 20N, F2 = 10N, F3 = 10N,( F1 , F2 ) =900, ( F2 , F3 ) =300, ( F1 , F3 ) =2400Trang 2- ðT: 01689.996.187Di n ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.com→→→→→→→→→→→→→→→→c. F1 = 20N, F2 = 10N, F3 = 10N, F4 = 10N, ( F1 , F2 ) =900, ( F2 , F3 ) =900, ( F4 , F3 ) =900, ( F4 , F1 )=900d. F1 = 20N, F2 = 10N, F3 = 10N, F4 = 10N, ( F1 , F2 ) =300, ( F2 , F3 ) =600, ( F4 , F3 ) =900, ( F4 , F1 )=1800ðáp s : a. 19,3 Nb. 28,7 Nc. 10 Nd. 24 NBài 2: M t ch t ñi m ch u tác d ng ñ ng th i c a 2 l c có ñ l n 20N và 30N, xác ñ nh góc h pb i phương c a 2 l c n u h p l c có giá tr :a. 50Nb. 10Nc. 40Nmd. 20N0b. 1800c. 75,50d. 138,50ðs: a. 0Bài 3: M t ch t ñi m ch u tác d ng ñ ng th i c a 3 l c: F1 = 20N, F2= 20N và F3. Bi t góc gi a các l c là b ng nhau và ñ u b ng 1200.ðáp s : F3 = 20 NTìm F3 ñ h p l c tác d ng lên ch t ñi m b ng 0?Bài 4: V t m = 5kg ñư c ñ t n m yên trên m t ph ng nghiêng góc 300 so v i phương ngang nhưhình v . Xác ñ nh các l c tác d ng lên v t? Bi t tr ng l c ñư c xác ñ nh b ng công th c P =mg, v i g = 10m/s2.ðáp s : P = 50N; N = 25 3 N; Fms =25 NBài 5: V t m = 3kg ñư c gi n m yên trên m t ph ng nghiêng góc 450 so v i phương ngangb ng m t s i dây m nh và nh , b qua ma sát. Tìm l c căng c a s i dây(l c mà v t tác d ng lên s i dây làm cho s i dây b căng ra)ðáp s : Tm= 15 2N1L C TƯƠNG TÁC ðI N TÍCH ðI M,hi n tư ng nhi m ñi nH và tên:……………………………..Thpt……………………………………..I. ki n th c:1. V t nhi m ñi n_ v t mang ñi n, ñi n tích_ là v t có kh năng hút ñư c các v t nh .Có 3 hi n tư ng nhi m ñi n là nhi m ñi n do c xát, nhi m ñi n do do ti p xúc và nhi mñi n do hư ng ng.2. M t v t tích ñi n có kích thư c r t nh so v i kho ng cách t i ñi m ta xét ñư c g i làñi n tích ñi m.3. Các ñi n tích cùng d u thì ñ y nhau, trái (ngư c) d u thì hút nhau.4. ð nh lu t Cu_Lông (Coulomb): L c hút hay ñ y gi a hai ñi n tích ñi m ñ t trong chânkhông có phương trùng v i ñư ng th ng n i hai ñi n tích ñi m ñó, có ñ l n t l thu n v i tíchñ l n c a hai ñi n tích và t l ngh ch v i bình phương kho ng cách gi a chúngCông th c:F =kq1 .q 2r2V i k=1N .m 2= 9.10 9 ()4π .ε 0C2q1, q2 : hai ñi n tích ñi m (C )r : Kho ng cách gi a hai ñi n tích (m)5.L c tương tác c a các ñi n tích trong ñi n môi (môi trư ng ñ ng tính)Trang 3- ðT: 01689.996.187Di n ñàn: http://lophocthem.net - vuhoangbg@gmail.comði n môi là môi trư ng cách ñi n.Các thí nghi m ñã ch ng t r ng, l c tương tác gi a các ñi n tích ñi m ñ t trong m tñi n môi ñ ng ch t, chi m ñ y không gian xung quanh ñi n tích, giãm ñi ε l n khi chúng ñư cñ t trong c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập Vật lý 11 Lý thuyết Vật lý 11 Cân bằng lực Điều kiện cân bằng của chất điểm Cường độ điện trườngTài liệu liên quan:
-
Bài tập Điện trường và cường độ điện trường - Đường sức điện
7 trang 218 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 2: Chương 1 - PGS. TS Nguyễn Thành Vấn
74 trang 52 0 0 -
24 trang 49 0 0
-
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_23
14 trang 41 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Nghi Xuân (Lần 1)
5 trang 39 0 0 -
6 trang 36 0 0
-
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_03
18 trang 34 0 0 -
Bài giảng Truyền sóng và anten: Chương 2 - Nguyễn Việt Hưng
16 trang 32 0 0 -
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lý 10, 11 - THPT Bình Điền
5 trang 31 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1: Chương 6 - Lê Quang Nguyên
8 trang 31 0 0