Danh mục

Trọn bộ trắc nghiệm Đại số lớp 10 - Trường THPT Lê Hồng Phong

Số trang: 73      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.58 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 35,000 VND Tải xuống file đầy đủ (73 trang) 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trọn bộ trắc nghiệm Đại số lớp 10 - Trường THPT Lê Hồng Phong là tài liệu luyện thi hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 10. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Toán giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức, nhằm học tập tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi cuối kì. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trọn bộ trắc nghiệm Đại số lớp 10 - Trường THPT Lê Hồng PhongTHPT LÊ HỒNG PHONGTrắc nghiệm Đại số 101Chương I: MỆNH ĐỀ – TẬP HỢPI. MỆNH ĐỀI.1. Nhận biết mệnh đề1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?A) Nếu a  b thì a2  b2B) Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3.C) Nếu em chăm chỉ thì em thành công.D) Nếu một tam giác có một góc bằng 600 thì tam giác đó là đều.2.Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề (nếulà mệnh đề thì đúng hay sai) ?Phát biểuKhông phảimệnh đềMệnh đề đúngMệnh đề saia) Hôm nay trời không mưa.b) 2 + 3 = 8.c) 3 là số vô tỷ.d) Berlin là thủ đô của Pháp.e) Làm ơn giữ im lặng !f) Hình thoi có hai đườngchéo vuông góc với nhau.g) Số 19 chia hết cho 2.Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề:a) Huế là một thành phố của Việt Nam.b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.c) Hãy trả lời câu hỏi này !d) 5 + 19 = 24e) 6 + 81 = 25f) Bạn có rỗi tối nay không ?g) x + 2 = 11A) 1B) 2C) 3D) 44. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?A) 3 + 2 = 7.B) x2 +1 > 0.C) 2– 5 < 0.D) 4 + x = 3.5. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng:A) π là một số hữu tỉB) Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ baC) Bạn có chăm học không?D) Con thì thấp hơn chaI.2. Phát biểu mệnh đề3.Trắc nghiệm Đại số 102Mệnh đề x  R, x 2  3 khẳng định rằng:A) Bình phương của mỗi số thực bằng 3B) Có ít nhất 1 số thực mà bình phương của nó bằng 3C) Chỉ có 1 số thực có bình phương bằng 3D) Nếu x là số thực thì x2=37. Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P(x) là mệnh đềchứa biến “ x cao trên 180cm”. Mệnh đề x  X , P( x) khẳng định rằng:A) Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180cm.B) Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên180cm.C) Bất cứ ai cao trên 180cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.D) Có một số người cao trên 180cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.8. Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: A => BA) Nếu A thì BB) A kéo theo BC) A là điều kiện đủ để có BD) A là điều kiện cần để có B9. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều dichuyển”?A) Mọi động vật đều không di chuyển.B) Mọi động vật đều đứng yên.C) Có ít nhất một động vật không di chuyển.D) Có ít nhất một động vật di chuyển.10. Phủ định của mệnh đề “ Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuầnhoàn ” là mệnh đề nào sau đây:A) Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoànB) Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoànC) Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoànD) Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn11. Cho mệnh đề A = “ x  R, x 2  x  7  0 ”. Mệnh đề phủ định của A là:6.A) x  R, x 2  x  7  0 ;B) x  R, x 2  x  7  0 ;C)  xR mà x2 – x +70” với mọi x là :A) Tồn tại x sao cho x2  3x  1  0 B) Tồn tại x sao cho x2  3x  1  0C) Tồn tại x sao cho x2  3x  1  0D) Tồn tại x sao cho x2  3x  1  013. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ x : x2  2 x  5 là số nguyên tố” là:A) x : x 2  2x  5 là số nguyên tốB) x : x 2  2x  5 là hợp sốC) x : x2  2 x  5 là hợp sốD) x : x2  2 x  5 là số thực14. Phủ định của mệnh đề x  R,5 x  3x 2  1 là:THPT LÊ HỒNG PHONG3Trắc nghiệm Đại số 10A) “x  R, 5x – 3x2 ≠ 1”B) “x  R, 5x – 3x2 = 1”C) “x  R, 5x – 3x2 ≠ 1”D) “x  R, 5x – 3x2 ≥ 1”215. Cho mệnh đề P(x) = x  R, x  x  1  0 . Mệnh đề phủ định của mệnh đềP(x) là:A) x  R, x 2  x  1  0B) x  R, x 2  x  1  0C) x  R, x 2  x  1  0D)  x  R, x 2  x  1  0I.3. Xét tính Đúng – Sai của mệnh đề16. Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?A) n  N : n  2nB) n  N : n2  nC) x  R : x2  0D) x  R : x  x217. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng?A) x  R : x2  0 B) x  : x 3C) x  R : x2  0 D) x  R : x  x218. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?A) n  N, n2 + 1 không chia hết cho 3.B) x  R, /x/ < 3  x < 3.C) x  R, (x – 1)2 ≠ x – 1.D) n  N, n2 + 1 chia hết cho 4.19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?A)  x  Q, 4x2 –1 = 0.B) n N, n2 > n.2C)  x R, x > x .D) nN, n2 +1 không chia hết cho 3.20. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:A). “xR, x>3  x2>9”B).”xR, x>–3  x2> 9”C). ”xR, x2>9  x>3 “D).”xR, x2>9  x> –3 “21. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:A) n  N, n2 2  n 2B) n  N, n2 6  n 6C) n  N, n2 3  n 3D) n  N, n2 9  n 922. Cho n là số tự nhiên, mệnh đề nào sau đây đúng.A)  n,n(n+1) là số chính phươngB)  n,n(n+1) là số lẻC)  n,n(n+1)(n+2) là số lẻD)  n,n(n+1)(n+2)là số chia hết cho 623. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?A)   2   2 < 4B)   4   2  16C) 23  5  2 23  2.5D) 23  5  2 23  2.524. Cho x là số thực mệnh đề nào sau đây đúng ?A) x, x 2  5  x  5  x   5B) x, x 2  5   5  ...

Tài liệu được xem nhiều: