Thông tin tài liệu:
Bài viết với các nội dung: lực hấp dẫn, đặc tính cơ bản của luật hấp dẫn, hình dạng của trái đất, bất đồng nhất và chuyển động bên trong trái đất, các thuộc tính cơ bản của trái đất, trường trọng lực của trái đất, đẳng tĩnh, các mô hình của đẵng tĩnh và ứng dụng trong thực tế.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trọng lực họcĐ ỊA V Ậ T LỶ 733n hũng từ k ế hiện đại, phẩn m ềm xử lý mới và nhừng E1 D avvi M .G ., T i a n y o u L., H u i s ., a n d D a p e n g L., 2004. D e p thkết quả nghiên cửu vê khoáng vật học cho thấy E s tim a tio n o f 2 -D M a g n e tic A n o m a lo u s S o u r c e s b y U s in gm agnetit tại sinh, được hình thành do rò ri và di E u le r D e c o n v o lu t io n M e th o d . A m e r ic a n Ị o u r n a ỉ o f A p p lie dchuyên dầu khí trong bồn trầm tích tạo ra trường từ S ciences. 2, N 3 : 209-214.yếu nên thăm dò từ hàng không phân giải cao (HRAM) H a m o u d i M ., Q u e s n e l Y., D y m e n t ] ., a n d L e s u r V ., 201 1 .phát hiện được dị thường từ yếu (khoảng 2 đến lOnT) A e r o m a g n e t ic a n d M a r in e M e a s u r e m e n ts : 57-103. In: M a n -của magnetit tại sinh ờ đứt gãy trong trẩm tích. d e a M ., K o rte M . (E d s.). G e o m a g n e tic O b s e r v a tio n s a n d M o d e ls , IA G A S p e c ia l S o p ro n Book S e rie s 5, S p r in g e r Thăm d ò từ còn được d ù n g trong tìm kiếm các S c ie n c e + B u s in e s s M e d ia .kho vũ khí, m ìn kim loại, bãi thải, di vật khảo cô có Li X., 2008. M a g n e tic r e d u c tio n - to - th e - p o le a t lo w la titu d e s .từ tính, v .v ... O b s e r v a tio n s a n d c o n s id e r a tio n s . T h e L e a d in g E d ge: 2 7 /8 : Khảo cô tù học là m ôn khảo sát từ hóa dư của di 9 9 0 -1 0 0 2vật khảo cố, chủ yếu nhằm xác định niên đại của di L i Y., a n d O l d e n b u r g D . YV., 1996. 3 -D in v e r s io n o f m a g n e ticvật bằng sét n un g chứa khoáng vật sắt từ. Các d a ta . G e o p h ỵ s ic s . 6 1 /2 : 3 9 4 -4 0 8 .k hoáng vật sắt từ khi bị nung n ón g lên khoảng trên M a c h e ỉ H .G . a n d B u rto n E.A ., 1991. C h e m ic a l a n d m ic ro b ia l7 0 0 °c sè bị m ất hết các từ d ư trước đây, sau đó p ro c e s s e s c a u s in g a n o m a lo u s m a g n e tiz a tio n in e n y ir o n m e n tsnguội dẩn sẽ có từ dư nhiệt với p hư ơng của trường a ffe c te d by h y d ro c a rb o n seepage. G e o p h y s ics.địa từ lúc đó và có độ từ hóa tỷ lệ với cường độ 56/5: 598-605.trường từ đó. Trường địa từ biến thiên theo thời gian N g u y ễ n S a n , 1980. T h ă m d ò từ . T r o n g : Đ ịa v ậ t lý th ă m d ò , T ậ p(biến thiên th ế kỷ) v ề p hư ơng cũng như vê cường II: 7-233. N X B Đ ạ i h ọ c v à T r u n g h ọ c c h u y ê n n g h iệ p . H à N ộ i.độ. D o vậy, xác đ ịnh p hư ơng (độ từ thiên D, độ từkhuynh I) hoặc cường đ ộ từ d ư hoặc cả hai rồi so P h a n T h ị K im V ă n , T r ầ n C á n h , 1999. P h â n b ố h ệ th ố n g đ ứ t g ã y N a m T r u n g B ộ th e o p h â n tíc h d ị th ư ờ n g t ừ h à n g k h ô n g . T ạ psánh với đ ư ờng biến thiên th ế kỷ quy chuấn đã được c h í C á c K h o a h ọ c v ề T r á i Đ ấ t. 21 /4 : 282-288.xác định cho khu vự c (ở Bungari đã xây dự ng đượcđ ư ờng biến thiên dài nhất, 8 nghìn năm) đ ế tìm ra ...