TRƯỜNG THPT MINH KHAI TỔ HOÁ HỌC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013 môn hóa học
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 185.73 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
TRƯỜNG THPT MINH KHAI TỔ HOÁ HỌCĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013Môn thi: Hoá học Mã đề 132 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRƯỜNG THPT MINH KHAI TỔ HOÁ HỌC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013 môn hóa học TRƯỜNG THPT MINH KHAI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013 TỔ HOÁ HỌC Môn thi: Hoá học Mã đề 132 (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)Họ, tên thí sinh:.................................................................Số báo danh:.................................Cho biết: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119;Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Cho dung dịch chất X vào dung dịch chất Z đến dư thấy có kết tủa keo trắng, sau đó tan. Chodung dịch chất Y vào dung dịch chất Z đến dư thấy tạo thành kết tủa keo trắng không tan. Cho dung dịchchất X vào dung dịch chất Y không có phản ứng xảy ra. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Na2CO3, NaAlO2, AlCl3. B. NaAlO2, AlCl3 , HCl. C. AlCl3, NaAlO2, NaOH. D. HCl, AlCl3, NaAlO2.Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron. B. Những nguyên tử có cùng số khối thuộc cùng một nguyên tố hoá học. C. Trong tất cả các nguyên tử, số proton bằng số nơtron. D. Nguyên tố M có Z = 11 thuộc chu kì 3 nhóm IA.Câu 3: Thể tích dung dịch FeSO4 0,2M cần để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KMnO4 0,1Mtrong H2SO4 dư là A. 300 ml. B. 250 ml. C. 200 ml. D. 400 ml.Câu 4: Cho cân bằng hoá học sau: 2NH3 (k) N2 (k) + 3H2 (k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khốicủa hỗn hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. C. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. D. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.Câu 5: Đốt 4,2 gam sắt trong không khí thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa tanhết X bằng 200 ml dung dịch HNO3 a mol/l sinh ra 0,448 lít NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5).Giá trị của a là A. 1,1. B. 1,5. C. 1,2. D. 1,3.Câu 6: Cho các cặp chất sau: (a) Khí Cl2 và khí O2. (b) Khí H2S và khí SO2. (c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (d) CuS và dung dịch HCl. (e) Khí Cl2 và dung dịch NaOH. Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.Câu 7: Khử hoàn toàn 0,3 mol FeO bằng lượng bột Al vừa đủ trong điều kiện không có không khí thuđược chất rắn X. Toàn bộ lượng X tác dụng vừa hết với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là A. 0,6. B. 0,9. C. 1,2. D. 1,5.Câu 8: Tên gọi của hợp chất có công thức H2N – [CH2]4 – CH(NH2) – COOH là A. alanin. B. lysin. C. axit glutamic. D. glyxin.Câu 9: Dung dịch các chất sau có cùng nồng độ mol/lít: glyxin (1), lysin (2) và axit oxalic (3). Giá trị pHcủa các dung dịch trên tăng dần theo thứ tự là A. (1), (2), (3). B. (3), (2), (1). C. (2), (3), (1). D. (3), (1), (2).Câu 10: Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thườnglà A. Al. B. Cu. C. Mg. D. Fe. o o +NaOH;t +CuO;tCâu 11: Cho sơ đồ phản ứng: Propen X Y Z. Tên gọi của Z là +HCl A. axeton. B. anđehit acrylic. C. ancol anlylic. D. propan-2-ol. Trang 1/5 - Mã đề thi 132Câu 12: Hỗn hợp X gồm: Na, Ca, Na2O và CaO. Hòa tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được0,56 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềmY trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO2 (đktc) vàodung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRƯỜNG THPT MINH KHAI TỔ HOÁ HỌC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013 môn hóa học TRƯỜNG THPT MINH KHAI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013 TỔ HOÁ HỌC Môn thi: Hoá học Mã đề 132 (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)Họ, tên thí sinh:.................................................................Số báo danh:.................................Cho biết: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119;Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Cho dung dịch chất X vào dung dịch chất Z đến dư thấy có kết tủa keo trắng, sau đó tan. Chodung dịch chất Y vào dung dịch chất Z đến dư thấy tạo thành kết tủa keo trắng không tan. Cho dung dịchchất X vào dung dịch chất Y không có phản ứng xảy ra. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Na2CO3, NaAlO2, AlCl3. B. NaAlO2, AlCl3 , HCl. C. AlCl3, NaAlO2, NaOH. D. HCl, AlCl3, NaAlO2.Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron. B. Những nguyên tử có cùng số khối thuộc cùng một nguyên tố hoá học. C. Trong tất cả các nguyên tử, số proton bằng số nơtron. D. Nguyên tố M có Z = 11 thuộc chu kì 3 nhóm IA.Câu 3: Thể tích dung dịch FeSO4 0,2M cần để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KMnO4 0,1Mtrong H2SO4 dư là A. 300 ml. B. 250 ml. C. 200 ml. D. 400 ml.Câu 4: Cho cân bằng hoá học sau: 2NH3 (k) N2 (k) + 3H2 (k). Khi tăng nhiệt độ của hệ thì tỉ khốicủa hỗn hợp so với hiđro giảm. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Khi tăng nhiệt độ của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. C. Khi tăng nồng độ của NH3, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. D. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.Câu 5: Đốt 4,2 gam sắt trong không khí thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa tanhết X bằng 200 ml dung dịch HNO3 a mol/l sinh ra 0,448 lít NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5).Giá trị của a là A. 1,1. B. 1,5. C. 1,2. D. 1,3.Câu 6: Cho các cặp chất sau: (a) Khí Cl2 và khí O2. (b) Khí H2S và khí SO2. (c) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2. (d) CuS và dung dịch HCl. (e) Khí Cl2 và dung dịch NaOH. Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.Câu 7: Khử hoàn toàn 0,3 mol FeO bằng lượng bột Al vừa đủ trong điều kiện không có không khí thuđược chất rắn X. Toàn bộ lượng X tác dụng vừa hết với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là A. 0,6. B. 0,9. C. 1,2. D. 1,5.Câu 8: Tên gọi của hợp chất có công thức H2N – [CH2]4 – CH(NH2) – COOH là A. alanin. B. lysin. C. axit glutamic. D. glyxin.Câu 9: Dung dịch các chất sau có cùng nồng độ mol/lít: glyxin (1), lysin (2) và axit oxalic (3). Giá trị pHcủa các dung dịch trên tăng dần theo thứ tự là A. (1), (2), (3). B. (3), (2), (1). C. (2), (3), (1). D. (3), (1), (2).Câu 10: Kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thườnglà A. Al. B. Cu. C. Mg. D. Fe. o o +NaOH;t +CuO;tCâu 11: Cho sơ đồ phản ứng: Propen X Y Z. Tên gọi của Z là +HCl A. axeton. B. anđehit acrylic. C. ancol anlylic. D. propan-2-ol. Trang 1/5 - Mã đề thi 132Câu 12: Hỗn hợp X gồm: Na, Ca, Na2O và CaO. Hòa tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được0,56 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềmY trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí SO2 (đktc) vàodung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đè thi thử môn hóa đề thi thử luyện thi đại học thi đại học 2013 đề thi đại họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 96 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 49 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 44 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 39 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 34 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_07
8 trang 34 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_08
13 trang 34 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_23
14 trang 34 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_02
10 trang 34 0 0