Truy cập cơ sở dữ liệu với .NET - Commands
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 137.25 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chúng ta lại nói lại về commands. Một command là một một kiểu đơn giản, một chuỗi lệnh SQL được dùng để truy xuất dữ liệu. Một command có thể là một stored procedure, hoặc là tên của một bảng sẽ trả về: string source = "server=(local)\NetSDK;" + "uid=QSUser;pwd=QSPassword;" + "database=Northwind"; string select = "SELECT ContactName,CompanyName FROM Customers"; SqlConnection conn = new SqlConnection(source); conn.Open(); SqlCommand cmd = new SqlCommand(select, conn); Các mệnh đề SqlCommand và OleDbCommand thường được gọi là CommandType, chúng được dùng để định nghĩa các mệnh đề SQL, mộtstored procedure, hoặc một câu lệnh SQL. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Truy cập cơ sở dữ liệu với .NET - Commands Truy cập cơ sở dữ liệu với .NET CommandsChúng ta lại nói lại về commands. Một command là một một kiểu đơn giản,một chuỗi lệnh SQL được dùng để truy xuất dữ liệu. Một command có thểlà một stored procedure, hoặc là tên của một bảng sẽ trả về:string source = server=(local)\NetSDK; + uid=QSUser;pwd=QSPassword; + database=Northwind;string select = SELECT ContactName,CompanyName FROM Customers;SqlConnection conn = new SqlConnection(source);conn.Open();SqlCommand cmd = new SqlCommand(select, conn);Các mệnh đề SqlCommand và OleDbCommand thường được gọi làCommandType, chúng được dùng để định nghĩa các mệnh đề SQL, mộtstored procedure, hoặc một câu lệnh SQL. Sau đây là một bảng liệt kê đơngiản về CommandType:CommandType ExampleText String select = SELECT ContactName FROM Customers;(default) SqlCommand cmd = new SqlCommand(select , conn);StoredProcedure SqlCommand cmd = new SqlCommand(CustOrderHist, conn); cmd.CommandType = CommandType.StoredProcedure; cmd.Parameters.Add(@CustomerID, QUICK);TableDirect OleDbCommand cmd = new OleDbCommand(Categories, conn); cmd.CommandType = CommandType.TableDirect;Khi thực thi một stored procedure, cần truyền các tham số cho procedure. Vídụ trên cài đặt trực tiếp tham số @CustomerID, dù vậy có nhiều cách để càigiá trị tham số, chúng ta sẽbàn kĩ trong phần sau của chương này. Kiểu TableDirect command không chỉ đúng cho OleDb providerchú ý – có một ngoại lệ xảy ra khi bạn cố dùng command này trong Sql provider.Executing CommandsBạn đã định nghĩa các command, và bạn muốn thực thi chúng. Có một sốcách để phát ra các statement, dựa vào kết quả mà bạn muốn command đómuốn trả về. Các mệnh đề SqlCommand và OleDbCommand cung cấp cácphương thức thực thi sau: ExecuteNonQuery() – Thực thi các command không trả về kết quả gìcả ExecuteReader() – Thực thi các command và trả về kiểu IDataReader ExecuteScalar() – Thực thi các command và trả về một giá trị đơnLớp SqlCommand cung cấp thêm một số phương thức sau ExecuteXmlReader() – Thực thi các command trả về một đối tượngXmlReader, các đối tượng được dùng đề xem xét các XML được trả về từ cơsở dữ liệu.Mã ví dụ cho chương này có thể được tìm thấy trong thư mục con Chapter09 1_ExecutingCommands subdirectory của phần code down về.ExecuteNonQuery()Phương thức này thường được dùng cho các câu lệnh UPDATE, INSERT,hoặc DELETE, để trả về số các mẫu tin bị tác động. Phương thức này có thểtrả về các kết quả thông qua các tham số được truyền vào stored procedure.using System;using System.Data.SqlClient;public class ExecuteNonQueryExample{ public static void Main(string[] args) { string source = server=(local)\NetSDK; + uid=QSUser;pwd=QSPassword; + database=Northwind; string select = UPDATE Customers + SET ContactName = Bob + WHERE ContactName = Bill; SqlConnection conn = new SqlConnection(source); conn.Open(); SqlCommand cmd = new SqlCommand(select, conn); int rowsReturned = cmd.ExecuteNonQuery(); Console.WriteLine({0} rows returned., rowsReturned); conn.Close(); }}ExecuteNonQuery() trả về một số kiểu int cho biết số dòng bị tác độngcommand.ExecuteReader()Phương thức này thực hiện các lệnh trả về một đối tượng SqlDataReaderhoặc OleDbDataReader. Đối tượng này có thể dùng để tạo ra các mẫu tinnhư mã sau đây:using System;using System.Data.SqlClient;public class ExecuteReaderExample{ public static void Main(string[] args) { string source = server=(local)\NetSDK; + uid=QSUser;pwd=QSPassword; + database=Northwind; string select = SELECT ContactName,CompanyName FROMCustomers; SqlConnection conn = new SqlConnection(source); conn.Open(); SqlCommand cmd = new SqlCommand(select, conn); SqlDataReader reader = cmd.ExecuteReader(); while(reader.Read()) { Console.WriteLine(Contact : {0,-20} Company : {1} , reader[0] , reader[1]); } }}Các đối tượng SqlDataReader và OleDbDataReader sẽ được trình bày trongchương sau.ExecuteScalar()Trong nhiều trường hợp một câu lệnh SQL cần phải trả về một kết quả đơn,chẳng hạn như số các record của một bảng, hoặc ngày giờ hiện tại củaserver. Phương thức ExecuteScalar có thể dùng cho những trường hợp này: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Truy cập cơ sở dữ liệu với .NET - Commands Truy cập cơ sở dữ liệu với .NET CommandsChúng ta lại nói lại về commands. Một command là một một kiểu đơn giản,một chuỗi lệnh SQL được dùng để truy xuất dữ liệu. Một command có thểlà một stored procedure, hoặc là tên của một bảng sẽ trả về:string source = server=(local)\NetSDK; + uid=QSUser;pwd=QSPassword; + database=Northwind;string select = SELECT ContactName,CompanyName FROM Customers;SqlConnection conn = new SqlConnection(source);conn.Open();SqlCommand cmd = new SqlCommand(select, conn);Các mệnh đề SqlCommand và OleDbCommand thường được gọi làCommandType, chúng được dùng để định nghĩa các mệnh đề SQL, mộtstored procedure, hoặc một câu lệnh SQL. Sau đây là một bảng liệt kê đơngiản về CommandType:CommandType ExampleText String select = SELECT ContactName FROM Customers;(default) SqlCommand cmd = new SqlCommand(select , conn);StoredProcedure SqlCommand cmd = new SqlCommand(CustOrderHist, conn); cmd.CommandType = CommandType.StoredProcedure; cmd.Parameters.Add(@CustomerID, QUICK);TableDirect OleDbCommand cmd = new OleDbCommand(Categories, conn); cmd.CommandType = CommandType.TableDirect;Khi thực thi một stored procedure, cần truyền các tham số cho procedure. Vídụ trên cài đặt trực tiếp tham số @CustomerID, dù vậy có nhiều cách để càigiá trị tham số, chúng ta sẽbàn kĩ trong phần sau của chương này. Kiểu TableDirect command không chỉ đúng cho OleDb providerchú ý – có một ngoại lệ xảy ra khi bạn cố dùng command này trong Sql provider.Executing CommandsBạn đã định nghĩa các command, và bạn muốn thực thi chúng. Có một sốcách để phát ra các statement, dựa vào kết quả mà bạn muốn command đómuốn trả về. Các mệnh đề SqlCommand và OleDbCommand cung cấp cácphương thức thực thi sau: ExecuteNonQuery() – Thực thi các command không trả về kết quả gìcả ExecuteReader() – Thực thi các command và trả về kiểu IDataReader ExecuteScalar() – Thực thi các command và trả về một giá trị đơnLớp SqlCommand cung cấp thêm một số phương thức sau ExecuteXmlReader() – Thực thi các command trả về một đối tượngXmlReader, các đối tượng được dùng đề xem xét các XML được trả về từ cơsở dữ liệu.Mã ví dụ cho chương này có thể được tìm thấy trong thư mục con Chapter09 1_ExecutingCommands subdirectory của phần code down về.ExecuteNonQuery()Phương thức này thường được dùng cho các câu lệnh UPDATE, INSERT,hoặc DELETE, để trả về số các mẫu tin bị tác động. Phương thức này có thểtrả về các kết quả thông qua các tham số được truyền vào stored procedure.using System;using System.Data.SqlClient;public class ExecuteNonQueryExample{ public static void Main(string[] args) { string source = server=(local)\NetSDK; + uid=QSUser;pwd=QSPassword; + database=Northwind; string select = UPDATE Customers + SET ContactName = Bob + WHERE ContactName = Bill; SqlConnection conn = new SqlConnection(source); conn.Open(); SqlCommand cmd = new SqlCommand(select, conn); int rowsReturned = cmd.ExecuteNonQuery(); Console.WriteLine({0} rows returned., rowsReturned); conn.Close(); }}ExecuteNonQuery() trả về một số kiểu int cho biết số dòng bị tác độngcommand.ExecuteReader()Phương thức này thực hiện các lệnh trả về một đối tượng SqlDataReaderhoặc OleDbDataReader. Đối tượng này có thể dùng để tạo ra các mẫu tinnhư mã sau đây:using System;using System.Data.SqlClient;public class ExecuteReaderExample{ public static void Main(string[] args) { string source = server=(local)\NetSDK; + uid=QSUser;pwd=QSPassword; + database=Northwind; string select = SELECT ContactName,CompanyName FROMCustomers; SqlConnection conn = new SqlConnection(source); conn.Open(); SqlCommand cmd = new SqlCommand(select, conn); SqlDataReader reader = cmd.ExecuteReader(); while(reader.Read()) { Console.WriteLine(Contact : {0,-20} Company : {1} , reader[0] , reader[1]); } }}Các đối tượng SqlDataReader và OleDbDataReader sẽ được trình bày trongchương sau.ExecuteScalar()Trong nhiều trường hợp một câu lệnh SQL cần phải trả về một kết quả đơn,chẳng hạn như số các record của một bảng, hoặc ngày giờ hiện tại củaserver. Phương thức ExecuteScalar có thể dùng cho những trường hợp này: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lập trình tài liệu lập trình kỹ thuật lập trình giáo trình C ngôn ngữ lập trình C tự học lập trình với CGợi ý tài liệu liên quan:
-
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 250 0 0 -
101 trang 198 1 0
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 190 0 0 -
Giới thiệu môn học Ngôn ngữ lập trình C++
5 trang 181 0 0 -
Luận văn: Nghiên cứu kỹ thuật giấu tin trong ảnh Gif
33 trang 149 0 0 -
Bài giảng Nhập môn về lập trình - Chương 1: Giới thiệu về máy tính và lập trình
30 trang 149 0 0 -
Tìm hiểu về ngôn ngữ lập trình C: Phần 1 - Quách Tuấn Ngọc
211 trang 148 0 0 -
161 trang 129 1 0
-
Giáo trình Lập trình C căn bản - HanoiAptech Computer Education Center
136 trang 119 0 0 -
Bài giảng lập trình c căn bản - Trường Apptech - Chương 4
27 trang 117 0 0