Danh mục

Từ điển chuyên ngành ô tô: Phần 1

Số trang: 436      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.15 MB      Lượt xem: 34      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (436 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Từ điển bao gồm hơn 9.000 thuật ngữ thông dụng (kể cả tiếng lóng) ở tất cả các lĩnh vực liên quan đến công nghệ ô tô từ cấu tạo các chi tiết kỹ thuật lắp ráp, sửa chữa vận hành,… Các từ đều được giải thích bằng tiếng Anh và dịch nghĩa sang tiếng Việt. Nhờ vậy, từ điển cũng có thể được dùng thảm khảo cho môn Anh văn chuyên ngành Công nghệ ô tô hệ Đại học và Cao đẳng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Từ điển chuyên ngành ô tô: Phần 1 BOÄ GIAÙO DUÏC VAØ ÑAØO TAÏO TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC SÖ PHAÏM KYÕ THUAÄT THAØNH PHOÁ HOÀ CHÍ MINH 60 NAÊM XAÂY DÖÏNG VAØ PHAÙT TRIEÅN ĐỖ VĂN DŨNG PHAN NGUYỄN QUÍ TÂM TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ Anh-Việt – Việt-Anh – Từ viết tắt NHAØ XUAÁT BAÛN ÑAÏI HOÏC QUOÁC GIA TP. HOÀ CHÍ MINH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ******************* PGS.TS ĐỖ VĂN DŨNG ThS. PHAN NGUYỄN QUÍ TÂM TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH Ô TÔ Anh Việt – Việt Anh – Từ Viết Tắt NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2021 LỜI NÓI ĐẦU Hiện nay chúng ta đang trong quá trình thực hiện công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước. Cơ khí ô tô là một trong những ngành phát triển mạnh mẽ trong thời gian qua. Để phát triển ngành cơ khí ô tô, ngoài tiềm lực kinh tế mạnh, đòi hỏi phải có một nguồn nhân lực dồi dào với năng lực chuyên môn cao và trình độ ngoại ngữ giỏi. Cuốn “Từ điển chuyên ngành ô tô” ra đời nhằm giúp những người hoạt động trong ngành cơ khí ô tô tra cứu các thuật ngữ của ngành. Từ điển bao gồm hơn 9.000 thuật ngữ thông dụng (kể cả tiếng lóng) ở tất cả các lĩnh vực liên quan đến công nghệ ô tô từ cấu tạo các chi tiết kỹ thuật lắp ráp, sửa chữa vận hành,… Các từ đều được giải thích bằng tiếng Anh và dịch nghĩa sang tiếng Việt. Nhờ vậy, từ điển cũng có thể được dùng thảm khảo cho môn Anh văn chuyên ngành Công nghệ ô tô hệ Đại học và Cao đẳng. Mặc dù, đã cố gắng tham khảo ý kiến của các chuyên gia trong ngành cơ khí ô tô nhưng do thuật ngữ kỹ thuật ở nước ta hiện nay chưa thống nhất, đặc biệt là cách dùng từ khác nhau giữa hai miền nên từ điển chắc chắn không tránh khỏi những sai sót nhất định. Rất mong nhận được nhiều ý kiến của độc giả để quyển từ điển sẽ hoàn chỉnh hơn trong lần tái bản sau. PGS. TS Đỗ Văn Dũng Email: dodzung@hcmute.edu.vn Facebook: http://www.facebook.com/dodzung 3 MỤC LỤC Phần I: TỪ ĐIỂN ANH - VIỆT........................................................7 Phần II: TỪ ĐIỂN VIỆT - ANH...................................................453 Phần III: TỪ VIẾT TẮT........................................................... 1107 5 Phần I: TỪ ĐIỂN ANH - VIỆT Từ điển Anh - Việt chuyên ngành ô tô 7 A abut Aa A = ampere: Đơn vị đo cường độ ABS = anti-lock braking system: Hệ dòng điện thống phanh chống hãm cứng AA = Automotive Association: Hiệp l ABS override button = button hội Ô tô which cuts out the anti-lock AAA = American Automobile braking system, for drivers who Association: Hiệp hội Ô tô Hoa Kỳ want to take threshold braking A-arm n. US = wishbone: Cánh tay into their own hands: Nút ngắt hệ đòn hình chữ A thống ABS abrasion n. removal of surface l ABS relay valve = electrically material from any solid, through operated valve controlling the air friction action: Sự mài bề mặt vật pressure in an ABS system: Van cứng nhờ ma sát rơle ABS được điều khiển bằng l abrasive n. substance used for điện. the removal of matter: Vật liệu abut v. to make contact, especially mài mòn of gear teeth: Tiếp xúc l abrasive cleaner = cleaner which removes a certain amount of the l abutment n. (a) a part with surface: Máy mài another part comes up against l abrasive disc = rotating disc of so that its motion is stopped; sanding or grinding tool: Đĩa đá mài a more formal word for ‘stop’: Điểm dừng l abrasive paper = paper with a rough surface for the removal of (b) making of contact, especially by matter: Giấy nhám gear teeth: Vết tiếp xúc Từ điển Anh - Việt chuyên ngành ô tô 9 A/C access hole l abutting edge n. edge of a panel more quickly, for instance in where it joins another: Góc nối plastics production an additive which promotes the hardening l AC = alternating current: Dòng process of resins: Tác nhân làm điện xoay chiều tăng nhanh phản ứng hóa học A/C = air-conditioning: Điều hòa (b) pedal which controls the opening không khí of the throttle: Bàn đạp ga ACC = accelerate (mostly used on l depress the accelerator or step on cruise control): Tăng tốc (nút the accelerator = cause the throttle bấm tăng tốc trong hệ thống ga to open to make the vehicle go tự động) faster: Nhấn ga, đạp ga l accelerate v. to go faster or l ease up on the accelerator = make faster: Tăng tốc reduce the throttle opening to go l accelerated test procedure = test less fast: Giảm ga which has been made quicker, by l take one’s foot off the accelerator leaving out or shortening certain = close the throttle in order to items ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: