Thông tin tài liệu:
Nối tiếp nội dung của phần 1 Tài liệu Từ điển Việt - Tày - Nùng , phần 2 trình bày các những từ hoặc cụm từ tiếng Tày - Nùng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái từ vần G. Hi vọng đây sẽ là một Tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên và những ai muốn tìm hiểu tiếng Tày - Nùng dùng làm Tài liệu tham khảo phục vụ học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Từ điển thông dụng của Việt - Tày - Nùng: Phần 2
CxẶP D ỊP 180
g ặ p d ịp phúng đây, phúng slì. 2. cò kheng. Ông già ~ : lao
g ặ p gõ* chập phúng. ké cò kheng. <
g ắ t 1. cò căt. Tính hay ~ : g â n cô khên cò. *» a cãi
khên cò ooc cải.
chửng hứ n cò cặt. ~2. hat. B ị m
bố — tnẽn pỏ hat* 3. pic, gân cố t 1. đuc đang. ~ t ố t :
rèng. N ắng ~ : .đet pic. 4. . đuc đang .đây- 2. tộc rèng. ~
khẳn. M ãn ~ ♦ kềm khẳn mạnh mẽ : tộc rèng ac lệch.
5. liêt. Đuoi ~ : tẹp liêt.
I
gân g u ố c ên lạt lạt. B àn ta y
~ : phả m ừ ên lạt ỉat.
g ắ t g ao 1. cả rại. N ắ n g ~ :
đẹt cả rại. 2. riu riu. Đòi nơ g ằ n 1. xằir. H ai nhà ~ nhau :
• ♦ • #
: tỏr nĩ riu rịu. sloong rưò*n . xầur căn. 2. ái,
ái thậng. Nói ~ đúng : phu ối
g ắ t g ỏ n g cất sĩạt, cằm kì.
ái m ẻn. •
gặt 1- hải, au. ~ tủa : hải nà. •gần đ â y . xầư* nằý, xẫư
1
2. slau tan. M ùa ~ mẫu xảng. 2. ngòa nẫy.
elau tan.
g ầ n g ậ n xầir xảng.
gă 181 •GUI-:
g ậ t 1. ngoặc. ~ đ ề u ngoẩc g â y gồ hảng rai, hú-n tò cải,
cò. 2 ề ừ. Bảo nó đ ã ~ : c.ạ m
tò cọn.
♦
mền ừ dá. g â y h ẩ n ói tò tirc.
g â t g ù cồm rigoọc ngooc. ~
gâỵ sụ* ói slính, ói tò con.
khen hay : cồm ngoọc ngooc
on đây. g ầy héo. Lcrn ~ : mu héo.
g â u g â u vàu vàuề Chó Sìĩâ g áy c ò m héo nghinh.
~ : m a háu vàu vàu. g ây đ ẻ t héo ngẳng, héo nbĩu.
»
g ầ u cày kép- Tóc có phjôm gây g ò héo hon.
mì cày kép. găy g u ộ c héo nhap.
g ẫ u túng toáng. Nói chìịvện gây n h o m héo nhep.
~ : cậng tu ỵ íu txíug toáng.
g ậ y tậu. ~ so n g : tậu vài. *
gấU! tua mi. M ật ~ : đi mi.
— ông đập hưng ông : rvng
* ~ ăn trăng : côp cáng kin
quang khả quang.
hai.
gấUa n h a c h ô n g mu. gậy gộc tậu pảng.
gấU 3 tin ể . 2. pấn. ~ cho một trận :
pấn hầu* tón nânjgề
g ấ u n g ự a m i mạ.
g h ẻ Ị m ử n ẳ S ợ i chỉ có ~ tềo
gâyx 1. h ê t ooc, hêt pền. ~
Iỉiây mì mửn.
ra trộm c ẩ p : h êt ooc ĩặc mjọc.
2. thom . vổn thom pỏn. gh GHẸ ịt
9
«
~ bến : lừạ khẵu alooc. 5. g h ê 1. lặc lữn. Thậy bần
diêt. Tạm ^ lưng cho đ ữ m ê t mà ~ : hấn slẳm hac lăc
chảm diêt lăng hằư khói đửa. lữn. 2. vằng. Trên - cao
6. ém. ~ gạo thồi cơm : ém nhìn xụống thẫy ~ : dd
khồJ hung xôn; slung chiếm lồng hấn vằng.
ghẹ pjom, nhò. Ấ n ~ : pjora 3. khẻo 183 GIÃ
%
g h i c h é p lài slao. ** chuyên rèng. một thẫw&c : xich laỉ;
cồ : lài slao tuyện m ửa đía. Cân ~ : chẳng rèng.
g h i tạ c chứ đâư châu*. g ià c ả ké cắng. N g ư ờ i ~ :
g h ì 1. 8Ỉặt, khẽn. Ôm : cot căn ké cắng.
slặt. 2. nhặn, đ é ắ ^ đ ầ u nó
• ế
g ià cỗ i ké vuồng. Cây ~ :
xuống : nhẵn hua te lồng, co may ké vuồng.
g h im 1. khêm nêp, khêm tĩnh. g ià đò*ì quá tỏ-i, puộn tto .
2- tĩnh, nêp. T a y ăn chới ~ : lao kin đai
lì slẵc, nhặn. ~ con ngựa
“Tiza puộn tỏiề
lại : slặcr ch ư ợ c mạ tẻo.
♦ t I • »
g ià g iặ n nãắn cắn, m ắn chat.
g ì rấng, lầng. Làm ~ : h ê t L ờ i nói ~ : GIÃ 134
I
...