Tự học tiếng Anh dùng trong các loại dịch vụ ăn uống: Phần 2
Số trang: 156
Loại file: pdf
Dung lượng: 18.06 MB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phần 2 cuốn sách "Tự học tiếng Anh dùng trong các loại dịch vụ ăn uống" cung cấp cho bạn đọc cách tình huống giao tiếp mà bạn có thể dùng trong công việc như đặt bàn, vấn đề an toàn, giữ đồ nóng cho thực phẩm nóng, độ lạnh cho thực phẩm lạnh,.... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tự học tiếng Anh dùng trong các loại dịch vụ ăn uống: Phần 2 102 Tiếng Anh dùng trong dịch dụ ăn uống UNIT 5. DO YOU HAVE A RESERVATION? QUÝ KHÁCH CÓ ĐẶT TRƯỚC KHÔNG? What ’Words to Know' do you see pictured above? Who are the workers in the picture? What are their jobs? Từ nào trong mục “T ừ vựng” mà bạn thấy được m inh họa trong ảnh trên? A i là nhân viên trong ảnh trên? Công việc của họ là gì? Words to Know Từ vựng booster chair - g h ế năng smoking - h ú t thuốc bus girl - nữ nhân viên dọn thức ăn probably - có lẽ bus person - nhân viên dọn thức ăn seat - chỗ ngồi busboy - nam nhân viên dọn thức ăn patio - cái sân English in food service 103 capital (letter) - viết hoa (kí tự) party - tiệc reservation - sự đặt trước hostess - bà chủ How long is the wait? - Chờ trong (to) reserve - đặt trước bao lâu? (to) spell - đánh vần right this way - ngay đường ¡hướng này available - có sẵn right with you - ngay với ông!bà high chair - g h ế cao first available - ưu tiên host - chủ nhà hàng right here - ngay ở đây nonsmoking - không hút thuốc Listen and Speak Nghe và nói Step 1: L isten as your teacher reads the dialogue. Bước 1: L ắng nghe giáo viên đọc đoạn hội thoại. Hostess: Good afternoon. Do you have a reservation? B à chủ n hà hàng: Xin chào. Quí khách có đặt trước không? Customer: No, we don't. How long is the wait? Khách: Không. Vậy phải chờ bao lâu? Hostess: Probably twenty or twenty-five minutes. B à chủ nhà hàng: Có lẽ là 20 hoặc 25 phút. 104 Tiếng Anh dùng trong dịch dụ ăn uống Customer: OK. Khách: Vâng Hostess: May I have your name and will you spell it, please? Bà chủ nhà hàng: Có th ể cho tôi biết quí danh và vui lòng đánh vần ten quí khách . Customer: Chen, c as in cat, h-e-n. Khách: Chen, c như trong từ Cat, h-e-n. Hostess: How many are there in your party? Bà chủ nhà hàng: Có bao nhiêu người cho buổi tiệc tối nay thưa quí khách? Customer: Four, two adults and two children. We need a high chair and a booster chair. Khách: 4 người, 2 người lớn, 2 trẻ em. Tôi cần 1 g h ế cao và 1 g h ế nâng. Hostess: Fine. Smoking, nonsmoking, or first available? B à chủ nhà hàng: Hay quá. Vậy quí khách chọn khu h ú t thuốc, khu không h ú t thuốc, hay kh u vực ưu tiên? Customer: Nonsmoking. Khách: Khu không h ú t thuốc. English in food service 105 H ostess: Would you like to wait inside or outside? Bà chủ nhà hàng: Quí muốn ngồi đợi bên trong hay bên ngoài? C ustom er: We'll take a seat outside on the patio. May we have a menu to read? Khách: Chúng tôi ngồi đợi ngoài hiên. Tôi có th ể đọc thực đơn trước? H ostess: Certainly. Here you are. We ll call you when your table is ready. Bà chủ nhà hàng: Vảng không hề gì. Thưa quí khách đây. Chúng tôi sẽ gọi khi có bàn. C ustom er: Thank you. Khách: Cảm ơn. H ostess: You're welcome. Bà qỳủ nhà hàng : Không có chi ạ. LATER L át sau Host: Chen, party of four. Ông chủ : Ông Chen , bàn ăn 4 người dã có. 106 Tiếng Anh dùng trong dịch dụ ăn uống Customer: We’re right here. Khách: Chúng tôi day. Host: I'll show you to your table. Right this way, please. The busboy is bringing your high chair and booster chair. Ông chủ: Tôi hướng dẫn quí khách đến bàn. Vui lòng đi hướng này ạ. Nhán viên đang mang g h ế cao và g h ế nâng đến. Customer: Can we leave that table by the window? Khách: Tôi có th ể chọn bàn bên cửa sổ? Host: Oh, I'm sorry. That table is reserved, but here’s a nice table for four. Ông chủ: Ô, xin lỗi. Bàn đó đã được đ ặt trước, nhưng đây là bàn dành cho 4 người rất thoải mái. Customer: That’s fine. Khách: Vậy cũng tốt. Host: Your server will be right with you. Here are your menus. Enjoy your meal. Ông chủ: N hân viên phục vụ sẽ có m ặt ngay. Thực đơn đây thưa quí khách. Chúc quí khách ngon miệng. English in food service 107 S tep 2: R ead the dialogue w ith a p a rtn e r. B ước 2: T h ự c h à n h đọc với m ột n g ư ờ i bạn. S tep 3: D iscuss these questions w ith a p a rtn e r. B ước 3: T h ả o lu ậ n n h ữ n g câu h ỏ i sa u với m ộ t ngư ờ i bạn. • How long is the wait for a table? C h ờ m ộ t b à n ă n tro n g bao lâu? • What kind of table dose the customer want? N g ư ờ i k h á c h m u ố n y eu cầu loại b à n ă n nào? • What else dose the customer need at the table? Why? N g ư ờ i k h á c h cầ n y ê u cầu g ì k h á c ở b à n ă n ? V ì sao? P ra c tic e L u y ệ n tậ p P u t th ese se n te n c es in o rd er from 1 to 5. Đ ặ t n h ữ n g cà u sau đ â y theo th ứ tự từ 1 đ ế n 5. ____ The hostess says, 'Good evening. Do you have a reservation?' ____ The hostess says, 'Only about five minutes. What is your name, please?' ____ The customer says, 'Montana, M as in Mary, o-n-t-a-n-a.” 108 Tiếng Anh dùng trong dịch dụ ăn uống ____ The hostess says, 'Please have a seat, and I'll call you when your table is ready.' ____ The customer says, 'No, I don't have a reservation. Flow long is the wait fur two?' How Do You Spell That? Chữ đó ông đánh vần như thế nào? Step 1: Practice these short conversations w ith a partner. Bước 1: Luyện tập đoạn hội thoại ngắn sau với m ột người bạn. Hostess: What's the name, please? Bà chủ nhà hàngĩ Xin hỏi tên của bà là gì? Customer: DiMarco. Khách: DiMarco. Hostess: Is that D as in dog or B as in boy? B à chủ nhà hàng: Chữ D trong chữ dog hay là chữ B trong chữ boy? Customer: D as in dog, i, Capital M, a-r-c-o. Khách: D trong chữ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tự học tiếng Anh dùng trong các loại dịch vụ ăn uống: Phần 2 102 Tiếng Anh dùng trong dịch dụ ăn uống UNIT 5. DO YOU HAVE A RESERVATION? QUÝ KHÁCH CÓ ĐẶT TRƯỚC KHÔNG? What ’Words to Know' do you see pictured above? Who are the workers in the picture? What are their jobs? Từ nào trong mục “T ừ vựng” mà bạn thấy được m inh họa trong ảnh trên? A i là nhân viên trong ảnh trên? Công việc của họ là gì? Words to Know Từ vựng booster chair - g h ế năng smoking - h ú t thuốc bus girl - nữ nhân viên dọn thức ăn probably - có lẽ bus person - nhân viên dọn thức ăn seat - chỗ ngồi busboy - nam nhân viên dọn thức ăn patio - cái sân English in food service 103 capital (letter) - viết hoa (kí tự) party - tiệc reservation - sự đặt trước hostess - bà chủ How long is the wait? - Chờ trong (to) reserve - đặt trước bao lâu? (to) spell - đánh vần right this way - ngay đường ¡hướng này available - có sẵn right with you - ngay với ông!bà high chair - g h ế cao first available - ưu tiên host - chủ nhà hàng right here - ngay ở đây nonsmoking - không hút thuốc Listen and Speak Nghe và nói Step 1: L isten as your teacher reads the dialogue. Bước 1: L ắng nghe giáo viên đọc đoạn hội thoại. Hostess: Good afternoon. Do you have a reservation? B à chủ n hà hàng: Xin chào. Quí khách có đặt trước không? Customer: No, we don't. How long is the wait? Khách: Không. Vậy phải chờ bao lâu? Hostess: Probably twenty or twenty-five minutes. B à chủ nhà hàng: Có lẽ là 20 hoặc 25 phút. 104 Tiếng Anh dùng trong dịch dụ ăn uống Customer: OK. Khách: Vâng Hostess: May I have your name and will you spell it, please? Bà chủ nhà hàng: Có th ể cho tôi biết quí danh và vui lòng đánh vần ten quí khách . Customer: Chen, c as in cat, h-e-n. Khách: Chen, c như trong từ Cat, h-e-n. Hostess: How many are there in your party? Bà chủ nhà hàng: Có bao nhiêu người cho buổi tiệc tối nay thưa quí khách? Customer: Four, two adults and two children. We need a high chair and a booster chair. Khách: 4 người, 2 người lớn, 2 trẻ em. Tôi cần 1 g h ế cao và 1 g h ế nâng. Hostess: Fine. Smoking, nonsmoking, or first available? B à chủ nhà hàng: Hay quá. Vậy quí khách chọn khu h ú t thuốc, khu không h ú t thuốc, hay kh u vực ưu tiên? Customer: Nonsmoking. Khách: Khu không h ú t thuốc. English in food service 105 H ostess: Would you like to wait inside or outside? Bà chủ nhà hàng: Quí muốn ngồi đợi bên trong hay bên ngoài? C ustom er: We'll take a seat outside on the patio. May we have a menu to read? Khách: Chúng tôi ngồi đợi ngoài hiên. Tôi có th ể đọc thực đơn trước? H ostess: Certainly. Here you are. We ll call you when your table is ready. Bà chủ nhà hàng: Vảng không hề gì. Thưa quí khách đây. Chúng tôi sẽ gọi khi có bàn. C ustom er: Thank you. Khách: Cảm ơn. H ostess: You're welcome. Bà qỳủ nhà hàng : Không có chi ạ. LATER L át sau Host: Chen, party of four. Ông chủ : Ông Chen , bàn ăn 4 người dã có. 106 Tiếng Anh dùng trong dịch dụ ăn uống Customer: We’re right here. Khách: Chúng tôi day. Host: I'll show you to your table. Right this way, please. The busboy is bringing your high chair and booster chair. Ông chủ: Tôi hướng dẫn quí khách đến bàn. Vui lòng đi hướng này ạ. Nhán viên đang mang g h ế cao và g h ế nâng đến. Customer: Can we leave that table by the window? Khách: Tôi có th ể chọn bàn bên cửa sổ? Host: Oh, I'm sorry. That table is reserved, but here’s a nice table for four. Ông chủ: Ô, xin lỗi. Bàn đó đã được đ ặt trước, nhưng đây là bàn dành cho 4 người rất thoải mái. Customer: That’s fine. Khách: Vậy cũng tốt. Host: Your server will be right with you. Here are your menus. Enjoy your meal. Ông chủ: N hân viên phục vụ sẽ có m ặt ngay. Thực đơn đây thưa quí khách. Chúc quí khách ngon miệng. English in food service 107 S tep 2: R ead the dialogue w ith a p a rtn e r. B ước 2: T h ự c h à n h đọc với m ột n g ư ờ i bạn. S tep 3: D iscuss these questions w ith a p a rtn e r. B ước 3: T h ả o lu ậ n n h ữ n g câu h ỏ i sa u với m ộ t ngư ờ i bạn. • How long is the wait for a table? C h ờ m ộ t b à n ă n tro n g bao lâu? • What kind of table dose the customer want? N g ư ờ i k h á c h m u ố n y eu cầu loại b à n ă n nào? • What else dose the customer need at the table? Why? N g ư ờ i k h á c h cầ n y ê u cầu g ì k h á c ở b à n ă n ? V ì sao? P ra c tic e L u y ệ n tậ p P u t th ese se n te n c es in o rd er from 1 to 5. Đ ặ t n h ữ n g cà u sau đ â y theo th ứ tự từ 1 đ ế n 5. ____ The hostess says, 'Good evening. Do you have a reservation?' ____ The hostess says, 'Only about five minutes. What is your name, please?' ____ The customer says, 'Montana, M as in Mary, o-n-t-a-n-a.” 108 Tiếng Anh dùng trong dịch dụ ăn uống ____ The hostess says, 'Please have a seat, and I'll call you when your table is ready.' ____ The customer says, 'No, I don't have a reservation. Flow long is the wait fur two?' How Do You Spell That? Chữ đó ông đánh vần như thế nào? Step 1: Practice these short conversations w ith a partner. Bước 1: Luyện tập đoạn hội thoại ngắn sau với m ột người bạn. Hostess: What's the name, please? Bà chủ nhà hàngĩ Xin hỏi tên của bà là gì? Customer: DiMarco. Khách: DiMarco. Hostess: Is that D as in dog or B as in boy? B à chủ nhà hàng: Chữ D trong chữ dog hay là chữ B trong chữ boy? Customer: D as in dog, i, Capital M, a-r-c-o. Khách: D trong chữ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tiếng Anh dùng trong dịch vụ ăn uống Tự học tiếng Anh A put English to work book Tự học tiếng Anh Hình huống giao tiếp tiếng Anh Tiếng Anh giao tiếpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Vì sao chúng ta CHƯA giỏi tiếng Anh?
4 trang 215 0 0 -
Cách sử dụng Tiếng Anh trong những tình huống trang trọng
6 trang 162 0 0 -
Ngữ pháp thông dụng trong giao tiếp hàng ngày tiếng Anh: Phần 2
154 trang 146 0 0 -
Hướng dẫn tự học IELTS từ 0 lên 8.0 cho dân khối A
30 trang 130 0 0 -
Facts and Figures – Basic reading practice: Part 2
118 trang 122 0 0 -
Cấu trúc Too … To trong tiếng Anh
4 trang 114 0 0 -
Những mẫu câu Tiếng anh thông dụng cho người mới bắt đầu
10 trang 112 0 0 -
sách hướng dẫn tiếng anh A2 hệ đại học từ xa học viện công nghệ bưu chính viễn thông phần 6
21 trang 78 0 0 -
English Tips - Sử dụng đúng Be used to, get used to, used to
2 trang 66 0 0 -
125 Câu hỏi và trả lời khi phỏng vấn bằng tiếng Anh
86 trang 60 0 0