Tư pháp quốc tế thụy sỹ
Số trang: 38
Loại file: docx
Dung lượng: 95.71 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 1: Những quy định chung
Phần 1: P hạm vi
Điều. 1
1 Trong bối cảnh quốc tế, Luật này điều
chỉnh những nội dung sau:
a. Thẩm quyền xét xử của cơ quan tư pháp và
hành pháp Thụy Sỹ;
b. Luật áp dụng;
c. Điều kiện công nhận và thực thi phán
quyết của tòa án nước ngoài;
d. Phá sản và hợp đồng khất nợ;
e. Trọng tài.
2 Các điều ước quốc tế sẽ được ưu tiên.Phần 2: T hẩm quyền xét xử
Điều. 2
I. Về thẩm quyền chung
Nếu luật này không có quy định khác, các cơ
quan tư pháp hoặc hành pháp Thụy Sỹ tại nơi
cư trú...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tư pháp quốc tế thụy sỹ Switzerland's Federal Codeon Private Bộ luật Tư pháp quốc tế của Liên bang International Law Thụy Sỹ The Federal Assembly of the Swiss Nghị viện Liên bang của Liên bang Thụy Sỹ, Confederation, based on the authority of the dựa trên thẩm quyền của Liên bang trong các Confederation in matters of foreign relations vấn đề về quan hệ nước ngoài; Điều 64 của and on Article 64 of the Federal Constitution; Hiến pháp Liên bang; trên cơ sở xem xét and in consideration of the message of the thông điệp của Hội đồng Liên bang ngày 10 Federal Council, dated November 10, 1982, tháng 10 năm 1982; Hội đồng Liên bang Thụy enacts: Sỹ ban hành: Chapter 1: Provisions in Common Chương 1: Những quy định chung Section 1: Scope Phần 1: Phạm vi Art. 1 Điều. 1 1 This Code governs, in an international 1 Trong bối cảnh quốc tế, Luật này điều context: chỉnh những nội dung sau: a. The jurisdiction of the Swiss judicial and a. Thẩm quyền xét xử của cơ quan tư pháp và administrative authorities; hành pháp Thụy Sỹ; b. The applicable law; b. Luật áp dụng; c. The conditions for the recognition and c. Điều kiện công nhận và thực thi phán enforcement of foreign decisions; quyết của tòa án nước ngoài; d. Bankruptcy and composition agreements; d. Phá sản và hợp đồng khất nợ; e. Arbitration. e. Trọng tài. 2 International treaties take precedence. 2 Các điều ước quốc tế sẽ được ưu tiên. Section 2: Jurisdiction Phần 2: Thẩm quyền xét xử Art. 2 Điều. 2 I. In general I. Về thẩm quyền chung Unless this Code provides otherwise, the Swiss Nếu luật này không có quy định khác, các cơ judicial or administrative authorities at the quan tư pháp hoặc hành pháp Thụy Sỹ tại nơi domicile of the defendant shall have cư trú của bị đơn sẽ có thẩm quyền xét xử. jurisdiction. Art. 3 Điều. 3 II. Emergency jurisdiction II. Thẩm quyền trong trường hợp khẩn cấp If this Code does not provide for jurisdiction in Nếu luật này không quy định thẩm quyền ở Switzerland and if proceedings abroad are Thụy Sỹ và nếu thủ tục tố tụng ở nước ngoài impossible or can not reasonably be required to là không thể thực hiện được một cách hợp lý, be brought, the Swiss judicial or administrative cơ quan tư pháp hoặc hành pháp Thụy Sỹ tại authorities at the place with which the facts of nơi mà những tình tiết của vụ việc có liên the case are sufficiently connected shall have quan mật thiết sẽ có thẩm quyền. jurisdiction. Art. 4 Điều. 4 III. Validation of attachment III. Việc xác nhận tịch thu tài sản If this Code does not provide for any other Nếu luật này không quy định bất kỳ thẩm jurisdiction in Switzerland, an action to quyền nào khác ở Thụy Sỹ, thì hành động xác validate anattachment may be brought at the nhận việc tịch thu tài sản có thể được thực place in Switzerland where the attachment was hiện tại nơi mà tài sản đã bị tịch thu ở Thụy obtained. Sỹ. Art. 5 Điều. 5 IV. Choice of court IV. Việc lựa chọn Tòa án 1 The parties may agree on a court for an 1 Các bên có thể thỏa thuận về việc đưa ra existing or a future dispute concerning Tòa án các tranh chấp đang hoặc sẽ xảy ra pecuniary claims arising from a specified legal liên quan đến yêu cầu về tiền bạc xuất phát relationship. The agreement may be made in từ những mối quan hệ pháp lý nhất định . writing, by telegram, telex, telecopier, or by Thỏa thuận này có thể được thực hiện bằng any other means of communication which văn bản viết tay, bằng điện tín, bằng văn bản evidences the terms of the agreement by a text. đánh máy, bằng máy sao chép, hoặc bằng bất Unless stipulated otherwise, the court agreed kỳ phương tiện liên lạc nào giúp xác nhận các upon shall have exclusive jurisdiction. điều khoản của thỏa thuận dưới dạng văn bản. Nếu như không có các quy định khác, 2 The agreement shall be void if on ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tư pháp quốc tế thụy sỹ Switzerland's Federal Codeon Private Bộ luật Tư pháp quốc tế của Liên bang International Law Thụy Sỹ The Federal Assembly of the Swiss Nghị viện Liên bang của Liên bang Thụy Sỹ, Confederation, based on the authority of the dựa trên thẩm quyền của Liên bang trong các Confederation in matters of foreign relations vấn đề về quan hệ nước ngoài; Điều 64 của and on Article 64 of the Federal Constitution; Hiến pháp Liên bang; trên cơ sở xem xét and in consideration of the message of the thông điệp của Hội đồng Liên bang ngày 10 Federal Council, dated November 10, 1982, tháng 10 năm 1982; Hội đồng Liên bang Thụy enacts: Sỹ ban hành: Chapter 1: Provisions in Common Chương 1: Những quy định chung Section 1: Scope Phần 1: Phạm vi Art. 1 Điều. 1 1 This Code governs, in an international 1 Trong bối cảnh quốc tế, Luật này điều context: chỉnh những nội dung sau: a. The jurisdiction of the Swiss judicial and a. Thẩm quyền xét xử của cơ quan tư pháp và administrative authorities; hành pháp Thụy Sỹ; b. The applicable law; b. Luật áp dụng; c. The conditions for the recognition and c. Điều kiện công nhận và thực thi phán enforcement of foreign decisions; quyết của tòa án nước ngoài; d. Bankruptcy and composition agreements; d. Phá sản và hợp đồng khất nợ; e. Arbitration. e. Trọng tài. 2 International treaties take precedence. 2 Các điều ước quốc tế sẽ được ưu tiên. Section 2: Jurisdiction Phần 2: Thẩm quyền xét xử Art. 2 Điều. 2 I. In general I. Về thẩm quyền chung Unless this Code provides otherwise, the Swiss Nếu luật này không có quy định khác, các cơ judicial or administrative authorities at the quan tư pháp hoặc hành pháp Thụy Sỹ tại nơi domicile of the defendant shall have cư trú của bị đơn sẽ có thẩm quyền xét xử. jurisdiction. Art. 3 Điều. 3 II. Emergency jurisdiction II. Thẩm quyền trong trường hợp khẩn cấp If this Code does not provide for jurisdiction in Nếu luật này không quy định thẩm quyền ở Switzerland and if proceedings abroad are Thụy Sỹ và nếu thủ tục tố tụng ở nước ngoài impossible or can not reasonably be required to là không thể thực hiện được một cách hợp lý, be brought, the Swiss judicial or administrative cơ quan tư pháp hoặc hành pháp Thụy Sỹ tại authorities at the place with which the facts of nơi mà những tình tiết của vụ việc có liên the case are sufficiently connected shall have quan mật thiết sẽ có thẩm quyền. jurisdiction. Art. 4 Điều. 4 III. Validation of attachment III. Việc xác nhận tịch thu tài sản If this Code does not provide for any other Nếu luật này không quy định bất kỳ thẩm jurisdiction in Switzerland, an action to quyền nào khác ở Thụy Sỹ, thì hành động xác validate anattachment may be brought at the nhận việc tịch thu tài sản có thể được thực place in Switzerland where the attachment was hiện tại nơi mà tài sản đã bị tịch thu ở Thụy obtained. Sỹ. Art. 5 Điều. 5 IV. Choice of court IV. Việc lựa chọn Tòa án 1 The parties may agree on a court for an 1 Các bên có thể thỏa thuận về việc đưa ra existing or a future dispute concerning Tòa án các tranh chấp đang hoặc sẽ xảy ra pecuniary claims arising from a specified legal liên quan đến yêu cầu về tiền bạc xuất phát relationship. The agreement may be made in từ những mối quan hệ pháp lý nhất định . writing, by telegram, telex, telecopier, or by Thỏa thuận này có thể được thực hiện bằng any other means of communication which văn bản viết tay, bằng điện tín, bằng văn bản evidences the terms of the agreement by a text. đánh máy, bằng máy sao chép, hoặc bằng bất Unless stipulated otherwise, the court agreed kỳ phương tiện liên lạc nào giúp xác nhận các upon shall have exclusive jurisdiction. điều khoản của thỏa thuận dưới dạng văn bản. Nếu như không có các quy định khác, 2 The agreement shall be void if on ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kinh nghiệm quốc tế Bộ Tư pháp Liên bang Thụy Sỹ Khoa học pháp lý nghiên cứu pháp luật cải cách tư pháp hệ thống pháp luật bộ máy nhà nướcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Pháp luật đại cương: Phần 1 - ThS. Đỗ Văn Giai, ThS. Trần Lương Đức
103 trang 982 4 0 -
BÀI THU HOẠCH QUẢN LÍ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ QUẢN LÍ GIÁO DỤC
16 trang 291 0 0 -
2 trang 291 0 0
-
Tổng hợp các vấn đề về Luật Dân sự
113 trang 263 0 0 -
Bài thuyết trình Chi trả dịch vụ môi trường: Kinh nghiệm quốc tế
19 trang 244 0 0 -
9 trang 225 0 0
-
6 trang 177 0 0
-
22 trang 141 0 0
-
CẢI CÁCH TÒA ÁN–TRỌNG TÂM CỦA CẢI CÁCH TƯ PHÁP
4 trang 120 0 0 -
Cải cách tòa án ở Việt Nam: Kết quả và những vấn đề đặt ra
7 trang 118 0 0