Danh mục

Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Văn phòng phẩm

Số trang: 1      Loại file: docx      Dung lượng: 11.68 KB      Lượt xem: 27      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (1 trang) 0
Xem trước 1 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo tài liệu Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Văn phòng phẩm sau đây để biết được cách viết và phát âm một số từ về văn phòng phẩm trong tiếng Trung như người buôn bán văn phòng phẩm; bút chì, bút máy, bút lông và một sô từ khác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Văn phòng phẩm T ỪV Ự N G TI ẾNG TRUNG CH ỦĐỀ V Ă N PHÒNG PH Ẩ M: 1. Ng ười buôn bán v ăn phòng ph ẩm: ??? Wénjù shāng 2. Văn phòng phẩm: ?? Wénjù 3. Bút chì: ?? Qiānbǐ 4. Bút máy: ?? Gāngbǐ 5. Bút lông: ?? Máobǐ 6. Bút vẽ: ?? Huàbǐ 7. Bút nến màu (bút sáp): ?? Làbǐ 8. Bút màu: ??? Cǎisè bǐ 9. Bút bi: ??? Yuánzhūbǐ 10. Bút chì bấm: ???? Huódòng qiānbǐ 11. Bút để ký: ??? Qiānmíng bǐ 12. Bút chấm mực: ??? Zhàn shuǐbǐ 13. Bút dạ quang: ??? Yíngguāng bǐ 14. Bút lông ngỗng: ??? É guǎn bǐ 15. Bút kiểu ngòi pháo: ??? Xīn shì bǐ 16. Phấn viết: ?? Fěnbǐ 17. Chổi quét sơn, quét vôi: ?? Pái bǐ 18. Bút than: ?? Tàn bǐ 19. Mực: ?? Mòshuǐ 20. Mực các bon: ???? Tànsù mòshuǐ 21. Mực tàu: ?? Mòzhī 22. Hộp mực (có đựng bông thấm mực để chấm viết): ?? Mòhé 23. Nghiên: ?? Yàntai 24. Giá bút: ?? Bǐjià 25. Ống bút: ?? Bǐtǒng 26. Bốn vật quí trong thư phòng (bút, mực, giấy, nghiên): ???? Wénfángsìbǎo 27. Giấy: ? Zhǐ 28. Giấy vẽ: ?? Huà zhǐ 29. Giấy màu: ?? Cǎizhǐ 30. Giấy có nếp nhăn: ??? Zhòu wén zhǐ

Tài liệu được xem nhiều: