Tuyển chọn các bài toán điển hình luyện thi đại học
Số trang: 18
Loại file: pdf
Dung lượng: 213.84 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các dạng toán điển hình trong đề thi đại học và cao đẳng. Tài liệu ôn tập toán học cho các bạn học sinh chuẩn bị cho các kỳ thi đại học và cao đẳng sắp tới
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển chọn các bài toán điển hình luyện thi đại học TUY N CH N CÁC BÀI TOÁN ĐI N HÌNH LUY N THI Đ I H C (Tài li u t ôn t p) LÊ TRUNG TÍN Thành viên nhóm Administrators di n đàn toán h c boxmath.vn Email: letrungtin87@gmail.com1. Kh o sát hàm s và các bài toán có liên quan: (B sung sau)2. Phương trình lư ng giác: 1. Gi i các phương trình sau: (a) sin x + cos x + 2 sin x cos x − 1 = 0 (b) 6(sin x − cos x) − sin x cos x − 6 = 0 (c) sin3 + cos3 x = 2(sin x + cos x) − 1 (d) sin3 x + cos3 x = 1 (e) 1 + sin3 x + cos3 x = 3 sin 2x 2 (f) sin3 x + cos3 x = sin 2x + sin x + cos x 2. Gi i các phương trình sau: (a) sin x − sin 3x + 2 sin 5x = 0 4x (b) cos = cos2 x 3 π (c) 8 cos3 x + = cos 3x 3 1 (d) sin3 x + cos3 x = 1 − sin 2x 2 (e) 2 cos3 x + sin x + 1 = 2 sin2 x √ 3 1 (f) 8 sin x = + cos x sin x 1 − cos3 x (g) tan2 x = 1 − sin3 x 3. Gi i các phương trình sau: (a) (2 cos 2x + 1)(sin 2x − cos 2x + 1) = 2(cos x + sin x) 3 (b) cos2 x + cos2 2x + cos2 3x + cos2 4x = 2 (c) 2 cos 3x(2 cos 2x + 1) = 1 (d) sin 2x + cos 2x + 3 sin x − cos x − 2 = 0 4. Gi i các phương trình sau: (a) sin 2x − cos 2x + 3 sin x − cos x − 1 = 0 π (1 + sin x + cos 2x) sin x + 1 (b) 4 = √ cos x 1 + tan x 2 (c) (sin 2x + cos 2x) cos x + 2 cos 2x − sin x = 0 √ √ (d) sin3 x − 3 cos3 x = sin x cos2 x − 3 sin2 x cos x (e) 2 sin x(1 + cos 2x) + sin 2x = 1 + 2 cos x (1 − 2 sin x) cos x √ (f) = 3 (1 + 2 sin x)(1 − sin x) 1 + sin 2x + cos 2x √ (g) = 2 sin x sin 2x 1 + cot2 x (h) sin 2x cos x + sin x cos x = cos 2x + sin x + cos xTài li u đư c so n th o b ng L TEX A 13. Phương trình, b t phương trình, h phương trình đ i s :3.1. Phương trình vô t :3.1.1. Phương pháp nâng lũy th a:Gi i các phương trình sau: 7 7 1. x2 −+ x− 2 =x x2 x √ √ √ 2. 3 2x − 1 + 3 x − 1 = 3 3x + 1 √ 3x 3. 1 + x2 = 1−x x3 + 1 √ √ √ 4. − x + 1 = x2 − x + 1 − x + 3 x+33.1.2. Phương pháp đưa v tích:Gi i các phương trình sau: √ √ 1. 2x + (4x2 − 1) 1 − x2 = 4x3 + 1 − x2 √ 4 3 2. x= + 2x 8 4x 3. x + √ = 12 x+4 x+43.1.3. Phương pháp tr c căn th c:Gi i các phương trình sau: √ √ √ 1. 2x − 1 + x + 2 = x + 6 + 3 √ √ 2. 2x2 + x + 9 + 2x2 − x + 1 = x + 4 √ √ 3. 2 3x + 4 + 3 5x + 9 = x2 + 6x + 133.1.4. Phương pháp đ t n ph đưa v phương trình đ i s : 1. Gi i các phương trình sau: √ √ (a) x + 1 + 8 − x + (x + 1)(8 − x) = 3 √ √ (b) x − x2 − 1 + x + x2 − 1 = 2 1 (c) x2 + 2x x − = 3x + 1 x √ √ √ (d) 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x2 = 10 − 3x 2. Tìm m đ các phương trình sau có nghi m: √ (a) 2(x2 − 2x) + x2 − 2x − 3 − m = 0 √ √ √ (b) m( 3x − 2 + x − 1) = 4x − 9 + 2 3x2 − 5x + 2 √ √ 3. Cho phương trình x + 3 + 6 − x + (x + 3)(6 − x) = m (a) Gi i phương trình khi m = 3; (b) Tìm m đ phương trình có nghi m; (c) Tìm m đ phương trình có nghi m duy nh t 4. Tìm m đ phương trình sau có nghi m m( 1 + x2 − 1 − x2 + 2) = 2 1 − x4 + 1 + x2 − 1 − x2Tài li ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển chọn các bài toán điển hình luyện thi đại học TUY N CH N CÁC BÀI TOÁN ĐI N HÌNH LUY N THI Đ I H C (Tài li u t ôn t p) LÊ TRUNG TÍN Thành viên nhóm Administrators di n đàn toán h c boxmath.vn Email: letrungtin87@gmail.com1. Kh o sát hàm s và các bài toán có liên quan: (B sung sau)2. Phương trình lư ng giác: 1. Gi i các phương trình sau: (a) sin x + cos x + 2 sin x cos x − 1 = 0 (b) 6(sin x − cos x) − sin x cos x − 6 = 0 (c) sin3 + cos3 x = 2(sin x + cos x) − 1 (d) sin3 x + cos3 x = 1 (e) 1 + sin3 x + cos3 x = 3 sin 2x 2 (f) sin3 x + cos3 x = sin 2x + sin x + cos x 2. Gi i các phương trình sau: (a) sin x − sin 3x + 2 sin 5x = 0 4x (b) cos = cos2 x 3 π (c) 8 cos3 x + = cos 3x 3 1 (d) sin3 x + cos3 x = 1 − sin 2x 2 (e) 2 cos3 x + sin x + 1 = 2 sin2 x √ 3 1 (f) 8 sin x = + cos x sin x 1 − cos3 x (g) tan2 x = 1 − sin3 x 3. Gi i các phương trình sau: (a) (2 cos 2x + 1)(sin 2x − cos 2x + 1) = 2(cos x + sin x) 3 (b) cos2 x + cos2 2x + cos2 3x + cos2 4x = 2 (c) 2 cos 3x(2 cos 2x + 1) = 1 (d) sin 2x + cos 2x + 3 sin x − cos x − 2 = 0 4. Gi i các phương trình sau: (a) sin 2x − cos 2x + 3 sin x − cos x − 1 = 0 π (1 + sin x + cos 2x) sin x + 1 (b) 4 = √ cos x 1 + tan x 2 (c) (sin 2x + cos 2x) cos x + 2 cos 2x − sin x = 0 √ √ (d) sin3 x − 3 cos3 x = sin x cos2 x − 3 sin2 x cos x (e) 2 sin x(1 + cos 2x) + sin 2x = 1 + 2 cos x (1 − 2 sin x) cos x √ (f) = 3 (1 + 2 sin x)(1 − sin x) 1 + sin 2x + cos 2x √ (g) = 2 sin x sin 2x 1 + cot2 x (h) sin 2x cos x + sin x cos x = cos 2x + sin x + cos xTài li u đư c so n th o b ng L TEX A 13. Phương trình, b t phương trình, h phương trình đ i s :3.1. Phương trình vô t :3.1.1. Phương pháp nâng lũy th a:Gi i các phương trình sau: 7 7 1. x2 −+ x− 2 =x x2 x √ √ √ 2. 3 2x − 1 + 3 x − 1 = 3 3x + 1 √ 3x 3. 1 + x2 = 1−x x3 + 1 √ √ √ 4. − x + 1 = x2 − x + 1 − x + 3 x+33.1.2. Phương pháp đưa v tích:Gi i các phương trình sau: √ √ 1. 2x + (4x2 − 1) 1 − x2 = 4x3 + 1 − x2 √ 4 3 2. x= + 2x 8 4x 3. x + √ = 12 x+4 x+43.1.3. Phương pháp tr c căn th c:Gi i các phương trình sau: √ √ √ 1. 2x − 1 + x + 2 = x + 6 + 3 √ √ 2. 2x2 + x + 9 + 2x2 − x + 1 = x + 4 √ √ 3. 2 3x + 4 + 3 5x + 9 = x2 + 6x + 133.1.4. Phương pháp đ t n ph đưa v phương trình đ i s : 1. Gi i các phương trình sau: √ √ (a) x + 1 + 8 − x + (x + 1)(8 − x) = 3 √ √ (b) x − x2 − 1 + x + x2 − 1 = 2 1 (c) x2 + 2x x − = 3x + 1 x √ √ √ (d) 3 2 + x − 6 2 − x + 4 4 − x2 = 10 − 3x 2. Tìm m đ các phương trình sau có nghi m: √ (a) 2(x2 − 2x) + x2 − 2x − 3 − m = 0 √ √ √ (b) m( 3x − 2 + x − 1) = 4x − 9 + 2 3x2 − 5x + 2 √ √ 3. Cho phương trình x + 3 + 6 − x + (x + 3)(6 − x) = m (a) Gi i phương trình khi m = 3; (b) Tìm m đ phương trình có nghi m; (c) Tìm m đ phương trình có nghi m duy nh t 4. Tìm m đ phương trình sau có nghi m m( 1 + x2 − 1 − x2 + 2) = 2 1 − x4 + 1 + x2 − 1 − x2Tài li ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tìm số phức giải phương trình phương trình lượng giác hệ phương trình hình học không gian bất đẳng thức bunhicopski ôn toán đại học.Tài liệu liên quan:
-
9 trang 480 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 199 0 0 -
7 trang 184 0 0
-
Khai phóng năng lực Toán lớp 11 - Nguyễn Hoàng Thanh
104 trang 136 0 0 -
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 115 0 0 -
65 trang 111 0 0
-
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán các tỉnh năm học 2023-2024
288 trang 111 0 0 -
Chuyên đề phát triển VD - VDC: Đề tham khảo thi TN THPT năm 2023 môn Toán
529 trang 105 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
4 trang 97 7 0 -
Những suy luận có lý Toán học: Phần 1
126 trang 90 0 0