Tuyển chọn và so sánh các giống/dòng nếp có năng suất cao phẩm chất tốt
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 195.82 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề tài này nhằm chọn tạo ra những giống nếp có năng suất cao, phẩm chất tốt, thích nghi tốt với điều kiện tự nhiên tại An Giang, đáp ứng được yêu cầu cho xuất khẩu. Các giống nếp được nhập nội từ Lào đã được trồng và chọn lọc từ năm 2002 – 2005 tại Trung tâm nghiên cứu và sản xuất hạt giống Bình Đức, tỉnh An Giang. Kết quả đã chọn được 4 giống/dòng nếp được đặt tên: LN2, LN6, LN10, NCT, bốn giống nếp này có năng suất khá cao (7,27- 8,05 t.ha-1), thời gian sinh...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển chọn và so sánh các giống/dòng nếp có năng suất cao phẩm chất tốt TUY N CH N VÀ SO SÁNH CÁC GI NG/DÒNG N P CÓ NĂNG SU T CAO, PH M CH T T T Ts. Trương Bá Th o∗ TÓM T T ð tài này nh m ch n t o ra nh ng gi ng n p có năng su t cao, ph m ch t t t, thích nghi t t v i ñi u ki nt nhiên t i An Giang, ñáp ng ñư c yêu c u cho xu t kh u. Các gi ng n p ñư c nh p n i t Lào ñã ñư ctr ng và ch n l c t năm 2002 – 2005 t i Trung tâm nghiên c u và s n xu t h t gi ng Bình ð c, t nh AnGiang. K t qu ñã ch n ñư c 4 gi ng/dòng n p ñư c ñ t tên: LN2, LN6, LN10, NCT, b n gi ng n p này cónăng su t khá cao (7,27- 8,05 t.ha-1), th i gian sinh trư ng bi n ñ ng t 85-119 ngày, nhi m ñ o ôn t c p 3ñ n c p 7 và nhi m r y nâu t c p 5 ñ n c p 7 theo tiêu chu n c a Vi n nghiên c u lúa g o qu c t ( IRRI), tl xay chà bi n ñ ng t 59,97 – 70,33%, t l g o nguyên bi n ñ ng t 35,03 – 54,40%. ABSTRACT To select sticky rice (Oryza sativa L. var. glutinosa) varieties which have high yield, high quality and aresuitable to natural environment in An Giang province; imported varieties from Laos were grown and selectedfrom 2002 to 2005 at Binh Duc Research Center in An Giang province . The result showed that four sticky ricevarieties were chosen namely: LN2, LN6, LN10, NCT. Those selected varieties showed good yields ( 7,27- 8.05t.ha-1, high quality (amylose content ranged from 3.25 to 4.88%), growth duration and development rangedfrom 85-119 days. However, they infected rice blast disease (ranged from disease level 3-7 ) and brown planthopper (Nilaparvata lugens damage scalel ranged from 5-7 according to IRRI’s standard). Finally, the resultalso indicated that the proportion of milling grain ranged from 59.97 to 70.33%, the proportion of head grainranged from 35.03 to 54.40%. Keywords: sticky rice, Oryza sativa L. var. glutinosa, yield, amylose content, proportion of milling grain,proportion of head grain , natural environment.1. ð T V N ð Lúa n p có tên khoa h c là Oryza sativa L. var. glutinosa. Hi n nay, gi ng lúa n p ch y u PhúTân, nơi có di n tích tr ng lúa n p l n nh t t nh An Giang. Vi c b sung t p ñoàn gi ng n p có năngsu t cao, ph m ch t t t, thích nghi t t v i ñi u ki n t i ñ a phương, ñáp ng ñư c yêu c u cho xu tkh u là nhu c u b c thi t.2. V T LI U VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 2.1 Th i gian và ñ a ñi m thí nghi m: Thí nghi m ñư c th c hi n m i năm hai v (ðôngXuân và Hè Thu) t i Khoa Nông Nghi p-TNTN, trư ng ð i h c An Giang và tr i gi ng Bình ð c,thành ph Long Xuyên-t nh An Giang. 2.2 V t li u thí nghi m: B gi ng thí nghi m g m các gi ng/dòng n p: Khaolo tr ng s m,TDK5, ðêtêka5, Têñêka1, N1, N2, Lo Viet, N3, Khaolo, N4, PNG, N5, N6 ,TDK1, NCT và n pPhú Tân. 2.3 Phương pháp thí nghi m: Thí nghi m so sánh năng su t ñư c b trí theo th th c kh i hoàntoàn ng u nhiên, 3 l n l p l i v i m i nghi m th c là m t gi ng/dòng. ð i v i thí nghi m ch n dòng,m i dòng ñư c c y thành m t lô có kích thư c 1x4 m, không l p l i. 2.4 Các ch tiêu theo dõi: Các ch tiêu v nông h c, sâu b nh, ch t lư ng g o, năng su t và cácthành ph n năng su t. 2.5 Phương pháp th ng kê: Các s li u thí nghi m ñư c tính toán theo t ng v b ng chươngtrình MS Excel và phân tích phương sai theo ki u kh i hoàn toàn ng u nhiên b ng chương trìnhIRRISTAT.3. K T QU VÀ TH O LU N 3.1 Kh o nghi m các gi ng/dòng n p nh p n i trong nhà lư i v ðX 2002-2003 - Th i gian sinh trư ng: Th i gian sinh trư ng (TGST) c a các gi ng n p bi n ñ ng t 98-119ngày. Trong ñó 7 gi ng n p: Khao lo tr ng, Lo Viet, N3, Khaolo, N4, N5, N6 có th i gian sinhtrư ng trung bình < 105 ngày. Các gi ng n p còn l i ñ u > 105 ngày (B ng 1). - Chi u cao cây: Chi u cao cây bi n ñ ng t 85,6-126,2 cm (B ng 1). Thân th p là m t ñ ctính r t quan tr ng vì thân th p làm cho cây lúa kháng ñ ngã hơn (Yoshida, 1981). - Năng su t và các thành ph n năng su t:∗ Phó CN. Khoa NN - TNTN. Email: tbthao@agu.edu.vnBáo cáo Khoa h c S 33, 09/2008 32 + S bông.m-2: Theo Nguy n Ng c ð (1993), s bông t 350-450 bông.m-2 m i có th cho năng su t cao. K t qu cho th y s bông.m-2 c a các gi ng/dòng bi n ñ ng t 185-409 bông. Gi ng N3 ñ t s bông.m-2 tương ñ i cao (409 bông.m-2), gi ng Khaolo có s bông.m-2 th p nh t (185 bông.m-2). + S h t ch c/bông và t l h t ch c: s h t ch c c a các gi ng/dòng bi n ñ ng t 47-121 h t/bông. Ph n trăm (%) h t ch c c a các gi ng bi n ñ ng tương ñ i cao (37,5-96,4%). Khaolo tr ng s m ñ t cao nh t 96,4%. Theo Masushima, ph n trăm h t ch c kho ng 85% là cân b ng t t nh t, ph n trăm h t ch c th p hơn 85% cho bi t có th b gi i h n v ngu n (source). + Tr ng lư ng 10 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển chọn và so sánh các giống/dòng nếp có năng suất cao phẩm chất tốt TUY N CH N VÀ SO SÁNH CÁC GI NG/DÒNG N P CÓ NĂNG SU T CAO, PH M CH T T T Ts. Trương Bá Th o∗ TÓM T T ð tài này nh m ch n t o ra nh ng gi ng n p có năng su t cao, ph m ch t t t, thích nghi t t v i ñi u ki nt nhiên t i An Giang, ñáp ng ñư c yêu c u cho xu t kh u. Các gi ng n p ñư c nh p n i t Lào ñã ñư ctr ng và ch n l c t năm 2002 – 2005 t i Trung tâm nghiên c u và s n xu t h t gi ng Bình ð c, t nh AnGiang. K t qu ñã ch n ñư c 4 gi ng/dòng n p ñư c ñ t tên: LN2, LN6, LN10, NCT, b n gi ng n p này cónăng su t khá cao (7,27- 8,05 t.ha-1), th i gian sinh trư ng bi n ñ ng t 85-119 ngày, nhi m ñ o ôn t c p 3ñ n c p 7 và nhi m r y nâu t c p 5 ñ n c p 7 theo tiêu chu n c a Vi n nghiên c u lúa g o qu c t ( IRRI), tl xay chà bi n ñ ng t 59,97 – 70,33%, t l g o nguyên bi n ñ ng t 35,03 – 54,40%. ABSTRACT To select sticky rice (Oryza sativa L. var. glutinosa) varieties which have high yield, high quality and aresuitable to natural environment in An Giang province; imported varieties from Laos were grown and selectedfrom 2002 to 2005 at Binh Duc Research Center in An Giang province . The result showed that four sticky ricevarieties were chosen namely: LN2, LN6, LN10, NCT. Those selected varieties showed good yields ( 7,27- 8.05t.ha-1, high quality (amylose content ranged from 3.25 to 4.88%), growth duration and development rangedfrom 85-119 days. However, they infected rice blast disease (ranged from disease level 3-7 ) and brown planthopper (Nilaparvata lugens damage scalel ranged from 5-7 according to IRRI’s standard). Finally, the resultalso indicated that the proportion of milling grain ranged from 59.97 to 70.33%, the proportion of head grainranged from 35.03 to 54.40%. Keywords: sticky rice, Oryza sativa L. var. glutinosa, yield, amylose content, proportion of milling grain,proportion of head grain , natural environment.1. ð T V N ð Lúa n p có tên khoa h c là Oryza sativa L. var. glutinosa. Hi n nay, gi ng lúa n p ch y u PhúTân, nơi có di n tích tr ng lúa n p l n nh t t nh An Giang. Vi c b sung t p ñoàn gi ng n p có năngsu t cao, ph m ch t t t, thích nghi t t v i ñi u ki n t i ñ a phương, ñáp ng ñư c yêu c u cho xu tkh u là nhu c u b c thi t.2. V T LI U VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 2.1 Th i gian và ñ a ñi m thí nghi m: Thí nghi m ñư c th c hi n m i năm hai v (ðôngXuân và Hè Thu) t i Khoa Nông Nghi p-TNTN, trư ng ð i h c An Giang và tr i gi ng Bình ð c,thành ph Long Xuyên-t nh An Giang. 2.2 V t li u thí nghi m: B gi ng thí nghi m g m các gi ng/dòng n p: Khaolo tr ng s m,TDK5, ðêtêka5, Têñêka1, N1, N2, Lo Viet, N3, Khaolo, N4, PNG, N5, N6 ,TDK1, NCT và n pPhú Tân. 2.3 Phương pháp thí nghi m: Thí nghi m so sánh năng su t ñư c b trí theo th th c kh i hoàntoàn ng u nhiên, 3 l n l p l i v i m i nghi m th c là m t gi ng/dòng. ð i v i thí nghi m ch n dòng,m i dòng ñư c c y thành m t lô có kích thư c 1x4 m, không l p l i. 2.4 Các ch tiêu theo dõi: Các ch tiêu v nông h c, sâu b nh, ch t lư ng g o, năng su t và cácthành ph n năng su t. 2.5 Phương pháp th ng kê: Các s li u thí nghi m ñư c tính toán theo t ng v b ng chươngtrình MS Excel và phân tích phương sai theo ki u kh i hoàn toàn ng u nhiên b ng chương trìnhIRRISTAT.3. K T QU VÀ TH O LU N 3.1 Kh o nghi m các gi ng/dòng n p nh p n i trong nhà lư i v ðX 2002-2003 - Th i gian sinh trư ng: Th i gian sinh trư ng (TGST) c a các gi ng n p bi n ñ ng t 98-119ngày. Trong ñó 7 gi ng n p: Khao lo tr ng, Lo Viet, N3, Khaolo, N4, N5, N6 có th i gian sinhtrư ng trung bình < 105 ngày. Các gi ng n p còn l i ñ u > 105 ngày (B ng 1). - Chi u cao cây: Chi u cao cây bi n ñ ng t 85,6-126,2 cm (B ng 1). Thân th p là m t ñ ctính r t quan tr ng vì thân th p làm cho cây lúa kháng ñ ngã hơn (Yoshida, 1981). - Năng su t và các thành ph n năng su t:∗ Phó CN. Khoa NN - TNTN. Email: tbthao@agu.edu.vnBáo cáo Khoa h c S 33, 09/2008 32 + S bông.m-2: Theo Nguy n Ng c ð (1993), s bông t 350-450 bông.m-2 m i có th cho năng su t cao. K t qu cho th y s bông.m-2 c a các gi ng/dòng bi n ñ ng t 185-409 bông. Gi ng N3 ñ t s bông.m-2 tương ñ i cao (409 bông.m-2), gi ng Khaolo có s bông.m-2 th p nh t (185 bông.m-2). + S h t ch c/bông và t l h t ch c: s h t ch c c a các gi ng/dòng bi n ñ ng t 47-121 h t/bông. Ph n trăm (%) h t ch c c a các gi ng bi n ñ ng tương ñ i cao (37,5-96,4%). Khaolo tr ng s m ñ t cao nh t 96,4%. Theo Masushima, ph n trăm h t ch c kho ng 85% là cân b ng t t nh t, ph n trăm h t ch c th p hơn 85% cho bi t có th b gi i h n v ngu n (source). + Tr ng lư ng 10 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
nghiên cứu khoa học sản xuất hạt giống Bình Đức vai trò nông nghiệp khoa học môi trường báo cáo khoa học công nghệ sinh họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Kỹ năng quản lý thời gian của sinh viên trường Đại học Nội vụ Hà Nội
80 trang 1548 4 0 -
Tiểu luận: Phương pháp Nghiên cứu Khoa học trong kinh doanh
27 trang 488 0 0 -
57 trang 337 0 0
-
33 trang 330 0 0
-
53 trang 322 0 0
-
63 trang 309 0 0
-
12 trang 289 0 0
-
68 trang 285 0 0
-
95 trang 268 1 0
-
Tiểu luận môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Thiên văn vô tuyến
105 trang 267 0 0