Danh mục

Tuyển tập 150 đề thi thử đại học môn Toán (Năm 2011 - 2012)

Số trang: 138      Loại file: doc      Dung lượng: 3.66 MB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Tuyển tập 150 đề thi thử đại học môn Toán" năm 2011 - 2012 giúp các bạn ôn thi môn Toán tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh cao đẳng, đại học năm 2011-2012. Mời các bạn cùng tham khảo để có thêm tài liệu ôn thi.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập 150 đề thi thử đại học môn Toán (Năm 2011 - 2012)   Đề số 1 Câu1:  (2,5 điểm) Cho hàm số:   y = ­x3 + 3mx2 + 3(1 ­ m2)x + m3 ­ m2    1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên khi m = 1.    2) Tìm k để phương trình: ­x3 + 3x2 + k3 ­ 3k2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt.    3) Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ  thị  hàm số  trên.         Câu2: (1,75 điểm) Cho phương trình:  log32 x log32 x 1 2m 1 0  (2)    1) Giải phương trình (2) khi m = 2. 3    2) Tìm m để phương trình (2) có ít nhất 1 nghiệm thuộc đoạn  1;3  .         Câu3: (2 điểm) cos3x sin3x         1) Tìm nghiệm   (0; 2 ) của pt :  5 sinx cos2x 3 1 2 sin2x 2         2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y =  x 4x 3  , y = x  + 3        Câu4: (2 điểm) 1) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đỉnh S có độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi  M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC. Tính theo a diện tích  AMN biết rằng mặt phẳng (AMN) vuông góc mặt phẳng (SBC). x 2y z 4 0     2) Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng:  1:  x 2 y 2z 4 0 x 1 t       và  2:  y 2 t z 1 2t      a) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng   1  và song song với  đường thẳng  2.    b) Cho điểm M(2; 1; 4). Tìm toạ độ điểm H thuộc đường thẳng  2 sao cho đoạn  thẳng MH có độ dài nhỏ nhất.               Câu5: (1,75 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ  Đềcác vuông góc Oxy xét  ABC vuông  tại A, phương trình đường thẳng BC là:  3x y 3 0 , các đỉnh A và B thuộc  trục hoành và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 2. Tìm toạ  độ  trọng tâm G của  ABC     2 Khai triển nhị thức:   x 1 x n x 1 n x 1 n 1 x x 1 x n 1 x n C0n 2 2 C1n 2 2 n 1 2 2 2 2 3 2 3 ... Cn 2 2 3 Cnn 2 3   Biết rằng trong khai triển đó  C3n 5C1n  và số hạng thứ tư bằng 20n, tìm n và x Đề số 2 Câu1: (2 điểm) Câu  Cho hàm số: y = mx4 + (m2 ­ 9)x2 + 10  (1)     1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.     2) Tìm m để hàm số (1) có ba điểm cực trị.          Câu2: (3 điểm) 1) Giải phương trình: sin23x ­ cos24x = sin25x ­ cos26x    2) Giải bất phương trình: logx(log3(9x ­ 72))   1 3 x y x y    3) Giải hệ phương trình:           x y x y 2 Câu3: (1,25 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y =  4 x2 x2   vµ y 4 4 2 Câu4: (2,5 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxy cho hình chữ nhật  1 ABCD có tâm I ;0 , phương trình đường thẳng AB là x ­ 2y + 2 = 0 và AB =  2 2AD. Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C, D biết rằng đỉnh A có hoành độ âm    2) Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có cạnh bằng a     a) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng A1B và B1D.      b) Gọi M, N, P lần lượt là các trung điểm của các cạnh BB1, CD1, A1D1. Tính  góc giữa hai đường thẳng MP và C1N.         Câu5: (1,25 điểm)   Cho đa giác đều A1A2...A2n (n   2, n   Z) nội tiếp đường tròn (O). Biết rằng  số tam giác có các đỉnh là 3 điểm trong 2n điểm A1, A2, ... ,A2n nhiều gấp 20 lần số  hình chữ nhật có các đỉnh là 4 điểm trong 2n điểm A1, A2, ... ,A2n . Tìm n. Đề số 3 Câu1: (3 điểm) 2 Cho hàm số: y =  2m 1 x m   (1)  (m là tham số)  x 1     1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) ứng với m = ­1.     2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C) và hai trục toạ độ.     3) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) tiếp xúc với đường thẳng y = x. Câu2: (2 điểm) 1) Giải bất phương trình: (x2 ­ 3x) 2x 2 3x 2 0. 2 3x 5y 2 4y     2) Giải hệ phương trình:  4 x 2x 1   y 2x 2 Câu3: (1 điểm) Tìm x   [0;14] nghiệm đúng phương trình: cos3x ­ 4cos2x + 3cosx ­ 4 = 0 .  Câu4: (2 điểm) 1) Cho hình tứ  diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC);   AC = AD = 4 cm ; AB = 3 cm; BC = 5 cm. Tính khoảng cách từ  điểm A tới mặt  phẳng (BCD).     2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng  2m 1 x 1 m y m 1 0        (P): 2x ­ y + 2 = 0 và đường thẳng dm:    mx 2m 1 z 4m 2 0     Xác định m để đường thẳng dm song song với mặt phẳng (P) .         Câu5: (2 điểm) 1) Tìm số nguyên dương n sao cho:  C0n 2C1n 4C2n ... 2 n Cnn 243 .      2) Trong mặt phẳng với hệ  toạ  độ  đề  các vuông góc Oxy cho Elíp (E) có  phương   trìn ...

Tài liệu được xem nhiều: