Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 14) Câu 1. Ứng với công thức phân tử của C2H7O2N số chất vừa tác dụng đươc với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCI là. A. 4 B. 3 C. 1 D.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 4) Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( p hần 14)Câu 1. Ứng với công thức phân tử của C2H7O2N số chất vừa tác dụngđươc với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCI là.A. 4 B. 3 C. 1 D.2Câu 2. Điểm khác nhau của glucôzơ với fructôzơ dạng mạch hở là ?A. V ị trí cacbonyl trong công thức cấu tạo. B. Tácdụng với Cu(OH)2C. Phản ứng tác dụng với H2 (xt và đun nóng), tạo thành este. D. Phảnứng tác dụng với Ag2O/NH3Câu 3. Tính chất hoá học không của HNO3 là:A. Tính rất bền . B. Tính axit mạnh.C. Tính kém bền. D. Tính oxi hoá mạnh.Câu 4:Cho 10 gam hỗn hợp Fe và AI tác dụng hoàn toàn với dd HCI dưthu được dd A .Cho dd NaOH dư vào A sau khi phản ứng xảy ra hoantoàn,lọc kết tủa, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 8 gamchất rắn .Khối lượng của Fe và AI lần lượt là:A.5,6 gam và 4,4 gam . B.2,8 gam và 7,2 gam.C.6,3 gam và 3,7 gam . D.7,3 gam và 2,7 gam.Câu 5. Tính chất không phải của xenlulozơ là:A.Thuỷ phân trong dd axit.B.Tác dụng trực tiếp với CH3 – COOH (xt và nhiệt độ) tạo thành este.C.Tác dụng với HNO3 đ ặc trong H2SO4 đặc.D.Bị hoà tan bởi dd Cu(OH)2 trong NH3Câu 6. Trong sơ đồ: X và Y là: H+A.NH3, CO2. Y 0 H2O +Y,t ,p T OH- X ZB.H2, Cl2. XC.NO2, O2.D.H 2S, SO2.Câu 7. Số đồng phân của hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O tácdụng được với NaOH là:A. 2. B. 3. C. 1 D.4.Câu 8. Cho 5,6 gam một hyđrôcácbon X tác dụng với H2 (xt,t0) thì cần2,24 lít H2 ở ĐKTC. Nếu oxi hoá X bằng dd thuốc tím thu được hợp chấtcó cấu tạo đối xứng. X là:A.Buten – 2 B. Buten- 1 C. Prôpen D. 2,3 -đimêtyl buten - 2Câu 9: Trong các chất: etan, eten, toluen, stilen, butilen. Số chất làm mấtmàu dd nước Brom là:A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 10. Hoà tan chất X vào nước thu được dd trong suốt. thêm tiếp ddchất Y vào thấy dd vẩn đục do tạo thành chất Z. X, Y, Z lần lượt là:A. Phenylamoniclorua, HCl,anilin. B. Natri phenolat,HCI, phenol.C. Anilin, HCl, phenylamoniclorua. D. Phenol, NaOH,Natri phenolat.Câu11. Axit focmic không tác dụng với:A. CuCI2 B. CuO C. C2H5OH D.Ag2O/NH3Câu12. Cho các dd sau MgCl2, Na2CO3, AlCl3, NH 3. Tác dụng với nhautừng đôi một số phản ứng xảy ra là:A. 4 B. 3 C. 2 D .5Câu 13. Bậc của amin được xác định dựa vào yếu tố nào sau đây?A. Số nguyên tử hyđrô của phân tử NH3 bị thay thế bởi gốc hyđrôcácbon.B. Số nhóm – NH2 có trong phân tử amin.C. Số nguyên tử nitơ có trong phân tử amin.D. Bậc của nguyên tử cácbon liên kết với chức amin.Câu 14. Dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O không tácdụng với NaOH,biết rằng A tách nước tạo ra B,trùng hợp B tạo rapolime.Công thức cấu tạo của A là:A. C6H5-CH2-CH2OH B. C6H5-CH(OH)-CH3 D. Cả A và B đều đúngC. C6H5-O -C2H5Câu 15. Cho một lá kẽm vào dd H2SO4 loãng, trong đó đã có sẵn vài giọtCuSO4. Lá kẽm đã b ị phá huỷ theo cơ chế nào?A. Ăn mòn hoá học và điện hoá. B. Ăn mòn điện hoá.C. Ăn mòn hoá học. D. Ăn mòn lí học vàăn mòn điện hoá.Câu 16. Kim loại Cu tan đ ược trong dd nào sau đ ây?A. KNO3+ HCl. B. HCl C. H 2SO4loãng D.NaNO3+ NH3Câu 17.Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và AI2O3 tác d ụng hoàn toànvới H2O thu được 200 ml dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất cónồng độ 0,5M.Thổi khí CO2 dư vào A thu được a gam kết tủa.Trị số củam và a lần lượt làA.8,3 gam và 7,2 gam . B.13,2 gam và 6,72 gam .C.12,3 gam và 5,6 gam . D.8,2 gam và 7,8 gam .Câu 18. Cho 5,52 gam hỗn hợp axit axetic, phenol, axit benzylic tác dụngvừa đủ với 600ml dd NaOH 0,1 M cô cạn dd sau phản ứng thì thu đượcbao nhiêu gam chất rắn khan:A. 6,84 gam B. 6,47 gam. C. 5,76 gam. D. 5,67gam.Câu 19. Vòng benzen trong phân tử anilin có ảnh hưởng đến nhóm amin,thể hiện:A. Làm giảm tính bazơ của anilin. B. Làm tăng tính axitcủa anilin.C. Làm tăng tính bazơ của anilin. D. Làm tăng tính khửcủa nhóm amin.Câu 20. Glucozo thuộc loại saccarit nào?A. Đi saccarit. B. Mono ...