Danh mục

Tuyển tập bộ đề 2 trắc nghiệm hóa học ( phần 2)

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 13.05 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tuyển tập bộ đề 2 trắc nghiệm hóa học ( phần 2) Bài 1 : Đốt cháy hết a mol 1 amino axit được 2a mol và a/2 mol . Amino axit trên có công thức cấu tạo là A. B. C. D.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập bộ đề 2 trắc nghiệm hóa học ( phần 2) Tuyển tập bộ đề 2 trắc nghiệm hóa học ( phần 2)Bài 1 : Đốt cháy hết a mol 1 amino axit được 2a mol và a/2 mol. Amino axit trên có công thức cấu tạo là A. B. C. D.Bài 2 : Thuỷ phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men đểsản xuất ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra cho qua dung dịch dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất mỗi quá trình là80% thì giá trị m là A. 949,2 gam B. 945,0 gam C. 950,5 gam D. 1000 gamBài 3 : Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được etanal(anđehit axetic), propan-2-on (axeton) và pent-1-in (pentin-1)? A. dung dịch brom B. dung dịch C. dung dịch D.Bài 4 : Thuỷ phân este E có công thức phân tử (có mặtloãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tố C, H,O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng 1 phản ứng duy nhất. Têngọi của X là A. axit axetic B. axic fomic C. ancol etylic D. etyl axetatBài 5 : X và Y là 2 axit hữu cơ no, đơn chất, kế tiếp nhau trong dãy đ ồngđẳng. Cho hỗn hợp gồm 2,3 gam X và 3 gam Y tác dụng hết với kim loạiK thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Công thức phân tử của 2 axit là A. B. C. D.Bài 6 : Đốt cháy hoàn toàn a mol este X tạo bởi ancol no, đ ơn chức, mạchhở và axit không no (có 1 liên kết đôi), đơn chức, mạch hở thu được 4,48 (đktc) và 1,8 gam nước. Giá trị của a làlít A. 0,05 mol B. 0,10 mol C. 0,15 mol D. 0,20 molBài 7 : Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, dơn chức, mạchhở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trongthấy khối lượng b ình tăng 6,2 gam. Số mol sinh ra lần lượt vàlà A. 0,1 và 0,1 B. 0,01 và 0,1 C. 0,1 và 0,01 D. 0,01 và 0,01Bài 8 : Đ ể trung hoà 8,8 gam axit cacboxylic có mạch cacbon không phânnhánh thuộc d ãy đồng đẳng của axit axetic cần 100ml dung dịch1M. Công thức cấu tạo có thể có của axit cacboxylic là A. B. C. D.Bài 9 : Giữa glixerol và axit béo có thể tạo được tối đabao nhiêu este đa chức? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Bài 10 : Chỉ dùng hoá chất nào dưới đây để phân biệt 2 đồng phân khácchức có cùng công thức phân tử A. B. C. dung dịch D.Bài 11 : Đốt cháy một rượu X, ta đ ược hỗn hợp sản phẩm cháy trong đó . K ết luận nào sau đây đúng. A. (X) là ankanol B. (X) là ankađiol C. (X) là rượu 3 lần rượu D. (X) là rượu no.Bài 12 : Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhautrong cùng dãy đồng đẳng tác dụng với dư thu được 0,448 lít hiđro(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,24 lít (đktc). Côngthức phân tử của 2 ancol là A. B. C. D.Bài 13 : Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B thuộccùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít và 7,65 gam nước. Mặt kháckhi cho m (g) hỗn hợp X tác dụng với d ư thu được 2,8 lít hiđro. Biết tỉkhối hơi của mỗi chất so với hiđro đều nhỏ hơn 40, các thể tích khí đo ởđktc. A và B có công thức phân tử lần lượt là A. B. C. D.Bài 14 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ankin được 0,2 mol nước. Nếu hiđrohoá hoàn toàn 0,1 mol ankin này rồi đố t cháy thì số mol nước thu được là A. 0,3 mol B. 0,4 mol C. 0,5 mol D. 0,6 molBài 15 : Trong số các anlan đồng phân của nhau, chất nào có nhiệt độ sôicao nhất? A. Đồng phân mạch không nhánh B. Đồng phân mạch phân nhánh nhiều nhất C. Đồng phân isoankan D. Đồng phân tert – ankanBài 16 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây Đồng phân lànhững chất có A. cùng thành phần nguyên tố và phân tử khối bằng nhau B. cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo hoá học khác nhau C. cùng tính chất hoá học D. cùng khối lượng phân tửBài 17 : Xét sơ đồ phản ứng: (thuốc nổ) . Câu trả lờinào dưới đây là đúng? A. A là toluen, B là heptan B. A là benzen, B là toluen C. A là hexan, B là toluen D. Tất cả đều saiBài 18 : Khi kết hợp với nhau, cặp nguyên tố sẽ tạo ra hỗn hống là A. cacbon và oxi B. clo và brom C. kẽm và thuỷ ngân D. b ạc và vàngBài 19 : Lo ại đá (hay khoáng chất) không chứa canxi cacbonat là A. đá vôi B. thạch cao C. đá hoa cương D. đá phấn sục vào dung d ịch chứa a molBài 20 : Cho a mol , dungdịch thu được có giá trị A. pH > 7 B. pH < 7 C. pH = 7 D. pH =14Bài 21 : Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch đến dư vào dungdịch là A. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết tạo dung dịchkhông màu B. lúc đ ầu có kết tủa, sau đó kết tủa bị hoà tan một phần C. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hoà tan D. lúc đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan hết, tạo thành dung dịch có màuxanh thẫmBài 22 : Không thể điều chế từ bằng cách A. điện phân nóng chảy muối B. điện phân dung dịch muối đ ể khử ra khỏi dung dịch muối C. dùng D. cho tác dụng với dung dịch dư, sau đó lấy kết tủađem nhiệt phân rồi khử tạo ra bằngBài 23 : Cho bột sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ trên thì tạo rasản phẩm là A. B. C. D.Bài 24 : Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người tadùng cách nào trong các cách sau? A. Dùng kim lo ại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng. B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. C. Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn. D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng.Bài 25 : Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là A. thực hiện quá trình cho - nhận proton B. thực hiện quá trình khử các kim loại C. thực hiện quá trình khử các ion kim loại D. thực hiện quá trình oxi hoá các ion kim loạiBài 26 : Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm vàvào nước được dung dịch. Sục khí d ư vào dung dịch A. Kết thúc thínghiệm, coâ cạn dung dịch thu được 58,5g muối khan. Khối lượng coùtrong ...

Tài liệu được xem nhiều: