Danh mục

Tuyển tập bộ đề 3 trắc nghiệm hóa học ( phần 6)

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 126.24 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tuyển tập bộ đề 3 trắc nghiệm hóa học ( phần 6) Câu 1: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch A. HCHO trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trường axit. C. HCOOH trong môi trường axit. D. CH3COOH trong môi trường axit.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập bộ đề 3 trắc nghiệm hóa học ( phần 6) Tuyển tập bộ đề 3 trắc nghiệm hóa học ( phần 6)Câu 1: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóngphenol (dư) với dung dịchA. HCHO trong môi trường axit. B. CH3CHO trong môi trườngaxit.C. HCOOH trong môi trường axit. D. CH3COOH trong môi trườngaxit.Câu 2: Đ un nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag2O trong dungdịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là:A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.Câu 3: Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit làA. phân tử protit luôn có chứa nguyên tử nitơ .B. protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn.C. protit luôn là chất hữu cơ no.D. phân tử protit luôn có chứa nhóm chức -OH.Câu 4: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng vừa đủvới 100 ml dung dịch NaOH 2,5M. Số gam phenol trong hỗn hợp làA. 6,0. B. 9,4. C. 14,1. D.9,0.Câu 5: Chất không phản ứng với Ag2O trong dung d ịch NH3, đun nóngtạo thành Ag là:A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH 3COOH.C. HCHO. D. HCOOH.Câu 6: Chất không phản ứng với Na làA. HCOOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D.CH 3CHO.Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. Xvà Y lần lượt làA. rượu (ancol) etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, rượu (ancol)etylic.C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehitaxetic.Câu 8: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là:A. Na, HBr, CuO. B. Na, Fe, HBr.C. CuO, KOH, HBr. D. NaOH, Na, HBr.Câu 9: Cho các chất sau:(1) HO-CH2 -CH2-OH; (2) CH3 - CH2 - CH2OH;(3) CH3 - CH2 - O - CH3; (4) HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH.Các chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng làA. 1; 4. B. 3; 4. C. 1; 2. D.2; 3.Câu 10: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất làA. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D.CH 3COOH.Câu 11: Có thể dùng Cu(OH)2 đ ể phân biệt được các chất trong nhómA. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. B. C3H7OH, CH3CHO.C. CH3COOH, C2H 3COOH. D. C3H5(OH)3,C12H22O 11(saccarozơ).Câu 12: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 làA. glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu (ancol) etylic.B. glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat.C. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic.D. glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat.Câu 13: Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho rượu duy nhất làA. CH2 = CH - CH3. B. CH2 = CH - CH2 - CH3.C. CH 3 - CH = CH - CH 3. D. CH2 = C(CH3)2.Câu 14: Đ ể trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳngcủa axit axetic) cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của axit đó là:A. CH3COOH. B. C3H7COOH. C. HCOOH. D.C2H5COOH.Câu 15: Các rượu (ancol) no đ ơn chức tác dụng đ ược với CuO nungnóng tạo anđehit làA. rượu bậc 1 và rượu bậc 2. B. rượu bậc 3.C. rượu bậc 2. D. rượu bậc 1.Câu 16: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H 8O là:A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.Câu 17: Dãy đồng đẳng của rượu etylic có công thức chung làA. C nH2n - 1OH (n ≥3). B. CnH 2n +2 - x(OH)x (n ≥ x,x>1).C. CnH2n + 1OH (n ≥1). D. CnH 2n - 7OH (n ≥ 6).Câu 18: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất80%. H ấp thụ hoàn toàn khí CO2,sinh ra vào nước vôi trong dư thu được20 gam kết tủa. Giá trị của m là:A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D.22,5Câu 19: Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH làA. HCOO-CH2 - CH 2 - CH3. B. CH 3 - CH2 - CH2 -COOH.C. CH 3-COO - CH2 - CH3. D. CH 3 - CH2 - COO-CH3.Câu 20: Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n ; (- CH2- CH=CH - CH 2-)n ;(- NH -CH 2-CO -)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặctrùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là:A. CH2=CH2, CH 3- CH=CH - CH3, NH2- CH2- CH 2- COOH.B. CH 2=CH2, CH2=CH - CH= CH2, NH2- CH2- COOH.C. CH 2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH 2- CH2- COOH.D. CH2=CHCl, CH3- CH=CH - CH 3, CH3- CH(NH2)- COOH.Câu 21: Cho 11,6 gam anđehit propionic phản ứng với hiđro đun nóng cóchất xúc tác Ni (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thể tích khí hiđro (đoở đktc) đã tham gia phản ứng và khối lượng sản phẩm thu được làA. 4,48 lít và 12 gam. B. 8, 96 lít và 24 gam.C. 6,72 lít và 18 gam. D. 4,48 lít và 9,2 gam.Câu 22: Trong số các loại tơ sau:(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO -]n(2) [-NH-(CH2)5-C ...

Tài liệu được xem nhiều: