Danh mục

Tuyển tập bộ đề 5 trắc nghiệm hóa học ( phần 5)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 108.48 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tuyển tập bộ đề 5 trắc nghiệm hóa học ( phần 5) Câu 1. Cho các hợp chất sau: X. HOCH2-CH2OH Z HOCH 2-CH2-CH2OH Y. CH3-CHOH-CH2OH T. HOCH 2-CHOH-CH2OH Những chất đồng phân với nhau là: A. X,Y B. Y,Z C. X, Y, Z D. Y, T
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập bộ đề 5 trắc nghiệm hóa học ( phần 5) Tuyển tập bộ đề 5 trắc nghiệm hóa học ( p hần 5)Câu 1. Cho các hợp chất sau:X. HOCH2-CH2OHZ HOCH 2-CH2-CH2OHY. CH3-CHOH-CH2OHT. HOCH 2-CHOH-CH2OHNhững chất đồng phân với nhau là:A. X ,YB. Y ,ZC. X , Y, ZD. Y , TCâu 2. Đ un nóng lipit cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sửphản ứng xảy ra ho àn toàn. Khối lượng glixerin thu được là:A. 13,8 kgB. 6,975 kg C. 4 ,6 kgD. Đ áp số khác.Câu 3. Đun nóng lipit cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sửphản ứng xảy ra ho àn toàn. Khối lượng glixerin thu được là:A. 13,8 kgB. 6,975 kg C. 4 ,6 kgD. Đ áp số khác.Câu 4. Trong các công thức sau đây, công thức nào là của lipit:A. C3H5(OCOC4H 9)3B. C3H5(OOCC17H35)3C. C3H5(COOC15H31)3D. C3H5(OCOC17H33)3Câu 5. Phát biểu nào sau đây không chính xác:A. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được các axit vàrượu.B. K hi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerin vàcác axit béo.C. K hi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerin vàxà phòng.D. K hi hidro hóa chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.Câu 6. Hãy chọn câu đúng nhất:A. X à phòng là muối canxi của axit béo.B. X à phòng là muối natri, kali của axit béo.C. X à phòng là muối của axit hữu cơ.D. X à phòng là muối natri hoặc kali của axit axetic.Câu 7. Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kgdung d ịch NaOH 20%, giả sử phản ứng hoàn toàn.Khối lượng xà phòngthu được là:A. 61,2 kgB. 183,6 kgC. 122,4 kgD. Trị số khác.Câu 8. K hi đun nóng glixerin với hỗn hợp hai axit béo C17H 35COOHvà C17H33COOH để thu chất béo có thành phần chứa hai gốc axit của haiaxit trên. Số công thức cấu tạo có thể có của chất béo là:A. 2B. 3C. 4 D. 5Câu 9. Cho biết chất nào thuộc monosaccarit:A. G lucozơB. SaccarozơC. Tinh bộtD. X enlulozơCâu 10. Cho biết chất nào thuộc disaccarit:A. G lucozơB. SaccarozơC. Tinh bộtD. X enlulozơCâu 11. Cho biết chất nào thuộc polisaccarit:A. G lucozơB. SaccarozơC. X enlulozơD. MantozơCâu 12. Cho biết chất nào thuộc polisaccarit:A. G lucozơB. SaccarozơC. X enlulozơD. MantozơCâu 13. Chất nào sau đây là đồng phân của saccarozơ:A. MantozơB. G lucozơC. FructozơD. X enlulozơCâu 14. Cho các chất: X.glucozơ, Y.fructozơ, Z.saccarozơ, T.xenlulozơ.Các chất cho được phản ứng tráng bạc là:A. Z, TB. Y , ZC. X , ZD. X , YCâu 15. Để xác định các nhóm chức của glucozơ, ta có thể dùng:A. Ag2O/dd NH 3B. Cu(OH)2C. Q uỳ tím.D. N atri kim loại.Câu 16. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với bạc oxit trongdung d ịch amoniac, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy bạc kim loạitách ra. Khối lượng b ạc kim loại thu được là:A. 24,3 gam B. 32,4 gamC. 16,2 gamD. 21,6 gamCâu 17. Cho glucozơ lên men thành rượu etylic. Toàn bộ khí cacbonicsinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trongdư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậykhối lượng glucozơ cần dùng là:A. 33,7 gaB. 56,25 gamC. 20 gamD. Trị số khác.Câu 18. Cho các phản ứng sau: dd NH3, to HOCH2-(CHOH)4-CHO + Ag2O HOCH 2-(CHOH)4-COOH+ 2Ag (1) HOCH2-(CHOH)4-CHO + 2Cu(OH)2 to HOCH 2-(CHOH)4-COOH +Cu2O + 2H 2O (2)HOCH 2-(CHOH)4-CHO + H2 Ni,to HOCH2-(CHOH)4-CH2OH (3) menHOCH 2-(CHOH)4-CHO 2C2H5OH + 2CO2 (4)Hai p hản ứng nào sau đây để phát hiện glucozơ trong nước tiểu người bịbệnh đái tháo đường:A. (1, 3)B. (1, 4)C. (2, 3)D. (1, 2)Câu 19. Cho 2,25 kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành rượuetylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%.Khối lượngrượu thu được là:A. 0,92 kgB. 1 ,242 kgC. 0,828 kg D. Đ áp số khác.Câu 20. Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau: G lucozơ -> rượu etylic -> butadien-1,3 -> cao su bunaHiệu suất quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su thìkhối lượng glucozơ cần dùng là:A. 144 kgB. 108 kgC. 81 kgD. 96 kgCâu 21. Cho chuỗi biến đổi sau:Khí cacbonic -> tinh bột -> glucozơ -> rượu etylicHãy chọn câu đúng:A. Phản ứng (1) là phản ứng quang hợp, phản ứng (2) là phản ứng lênmen và phản ứng (3) là phản ứng thủy phân.B. Phản ứng (1) là phản ứng quang hợp, phản ứng (2) là phản ứng thủyphân và phản ứng (3) là p hản ứng lên men.C. Phản ứng (1) là phản ứng thủy phân, phản ứng (2) là phản ứng quanghợp và phản ứng (3) là phản ứng lên men.D. Phản ứng (1) là phản ứng lên men, phản ứng (2) là phản ứng quanghợp và phản ứng (3) là phản ứng lên men.Câu 22. Cho 3 chất: Glucozơ, axit axetic, glixerin.Để phân biệt 3 chấttrên chỉ cần dùng 2 hóa chất là:A. Q uỳ tím và Na.B. D ung dịch Na2CO 3 và Na.C. D ung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3.D. Ag2O/dd NH 3 và quỳ tím.Câu 23. Khí cacbonic chiếm tỷ lệ 0,03% thể tích trong không khí. Đểcung cấp CO 2 cho phản ứng quang hợp tạo ra 40,5 gam tinh bột (giả sửphản ứng hoàn toàn) thì số lít không khí (đktc) cần dùng là:A. 115.000B. 112.000C. 120.000D. 118.000Câu 24. Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xenlulozơ:A. [C6H5O2(OH)5]nB. [C6H5O 2(OH)3]nC. [C6H7O2(OH)2]nD. [C6H7O2(OH)3]nCâu 25. K hối lượng phân tử trung b ình của xenlulozơ trong sợi bông là4.860.0000 đ.v.C. Vậy số gốc glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là:A. 250.0000B. 300.000C. 280.000D. 350.000Câu 26. Từ xenlulozơ sản xuất được xenlulozơ trinitrat, quá trình sảnxuất bị hao hụt 12%.Từ 1,62 tấn xenlulozơ thì lượng xenlulozơ trinitratthu được là:A. 2,975 tấnB. 3 ,613 tấnC. 2,546 tấnD. 2,613 tấnCâu 27. Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được:A. Tơ axetatB. N ilon-6,6C. Tơ capronD. Tơ enangCâu 28. Cho các chất: X. glucozơ; Y. saccarozơ; Z. tinh b ột; T.glixerin; H. xenlulozơ. Những chất bị thủy phân là:A. X , Z, HB. X , T, YC. Y , T, HD. Y , Z, HCâu 29. Cho 3 rượu: Rượu metylic, rượu etylic và rượu propylic. Điềunào sau ...

Tài liệu được xem nhiều: