Tuyển tập các bài toán hay luyện thi Violympic lớp 5
Số trang: 48
Loại file: pdf
Dung lượng: 585.49 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 5 ôn tập và rèn luyện cho vòng thi Violympic tiếp theo. xin giới thiệu Tuyển tập các bài toán hay luyện thi Violympic lớp 5. Vận dụng kiến thức đã tích lũy được để chinh phục những bài toán hóc búa này nhé! Chúc các bạn ôn tập tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập các bài toán hay luyện thi Violympic lớp 5 TUYỂN TẬP CÁC BÀI TOÁN HAY LUYỆN THI VIOLYMPIC LỚP 5 ( PHẦN 1 )Câu 1: Tìm số lớn nhất, biết hiệu 2 số là 253. Nếu lấy số lớn trừ đi 3 lần số bé thì được 25.Số cần tìm là: a/ 481 ; b/ 139 ; c/ 367 ; d/ 114. 2 lần số bé là: 253 – 25 = 228 Số bé là: 228 : 2 = 114 Số lớn là: 114 + 253 = 367Câu 2: Cho một số có 2 chữ số có tích 2 chữ số là 15. Vậy tổng các chữ số của số đó là:a/ 6 ; b/ 8 ; c/ 7 ; d/ 4.Ta thấy 15 chia hết cho 3 và cho 5 nên hai chữ số của số đó là 3 và 5.Tổng hai chữ số bằng 3+5= 8Câu 3: Tìm số liền trước số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau. Vậy số cần tmlà: a/ 98763 ; b/ 99997 ; c/ 98765 ; d/ 98764.Số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là 98764.Số liền trước nó là 98763Câu 4: Tìm hiệu hai số biết nếu số bị trừ tăng thêm 135 và số trừ bớt đi 205 thì hiệu hai sốlúc này là 542. Vậy hiệu của 2 số đó là: a/ 882 ; b/ 712 ; c/ 202 ; d/ 372.Bài giải :Ta có sơ đồ Số bị trừ: |------------|-------------|--- ?-----|++++++135+++|Số trừ: |------------|////205//////|Nhìn vào sơ đồ ta thấy : Sau khi thêm 135 và bớt đi 205 thì hiệu sẽ tăng thêm:135 + 205 = 340Hiệu hai số đó ban đầu là:542 – 340 = 202Đáp số : 202Câu 5: Hiệu hai số bằng 1/5 lần số bé. Tổng hai số là số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số.Vậy số lớn là:a/ 450 ; b/ 825 ; c/ 540 ; d/ 90.Số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số là 990Tỉ của số bé và số lớn là 5/(5+1) = 5/6Tổng số phần bằng nhau:5 + 6 = 11 (phần)Giá trị 1 phần là:990 : 11 = 90Số lớn là:90 x 6 = 540Câu 6: Tìm x, biết x là số lẻ chia hết cho 5 và 438 < x < 449.. Vậy giá trị của x là: a/ 447 ; b/ 445 ; c/ 440 ; d/ 448.x có chữ số tận cùng là 5.x có thể là 439; 440; 441; 442; 443; 444; 445; 446; 447; 448Vậy x = 445Câu 7: Với 4 chữ số: 0; 5; 7; 2 viết được số số lẻ có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 5 là: a/ 9 ; b/ 5 ; c/ 4 ; d/ 6.Số cần tìm có chữ số hàng đơn vị là 5.Có 2 cách chọn chữ số hàng trăm và 2 cách chọn chữ số hàng chục.Số các số đó là:2x2=4Câu 8: Hoa tính tổng tất cả các số chẵn từ 2 đến 100. Lan tính tổng tất cả các số lẻ từ 1 đến99. Sau đó Mai lấy kết quả của Hoa trừ đi kết quả của Lan. Vậy Mai sẽ nhận được kết quảlà: a/ 5080 ; b/ 2550 ; c/ 50 ; d/ 2500.Bài giải:Số các số chẵn từ 2 đến 100 là: ( 100 – 2) :2 + 1=50 ( số hạng)Số các số lẻ từ 1 đến 99 là: ( 99 – 1) :2 + 1=50 ( số hạng)Tổng của tất cả các số chẵn từ 2 đến 100 là : ( 100 +2 ) x ( 50:2) = 2550Tổng của tổng tất cả các số lẻ từ 1 đến 99 là : ( 1 +99 ) x ( 50:2) = 2500Mai lấy kết quả của Hoa trừ đi kết quả của Lan là: 2550 -2500 = 50Đáp số: 50Hiểu thêm: Từ 1 đến 100 có 50 số lẻ và 50 số chẵn mà mỗi số chẵn đều lớn hơn số lẻ liềntrước 1 đơn vị. Vậy kết quả tìm được là 50Câu 9: Trong các phân số dưới đây, phân số nhỏ hơn 2 là: a/ 20/9 ; b/ 23/12 ; c/ 22/11 ; d/ 21/10.Lấy mẫu số nhân với 2 rồi chọn phân số bé hơn 1 trên các phân số vừa tìm được.Phân số cần tìm là 23/12 ( 23/(12x2) = 23/24 < 1 )Câu 10: Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất bằng 4/7 số thứ hai, bằng 3/8 số thứ ba và kém sốthứ ba 60 đơn vị. Vậy số thứ hai là: a/ 96 ; b/ 28 ; c/ 63 ; d/ 36.4/7 số II bằng 3/8 số III hay 12/21 số II bằng 12/32 số III. Cho ta biết số tỉ số của số II và sốIII là 21/3260 đơn vị ứng với:1 – 3/8 = 5/8 (số thứ 3)Số thứ III là: 60 : 5 x 8 = 96Số thứ II là : 96 : 32 x 21 = 63Cách khác :60 đơn vị ứng với:1 – 3/8 = 5/8 (số thứ 3)Số thứ III là: 60 : 5 x 8 = 963/8 số thứ 3 hay 4/7 số thứ hai là : 96 x 3/8 = 36Số thứ hai là : 36 : 4/7 = 63Câu 11:Hình bình hành ABCD có cạnh AB = 5/3 cạnh BC. Biết cạnh AB dài hơn cạnh BC là 1dm. Hỏi chu vi của hình bình hành đó là bao nhiêu xăng – ti – mét ?Bài giảiĐổi 1dm = 10 cmTa có sơ đồAB |----------|----------|----------|----------|----------|BC |----------|----------|----------| 10cmHiệu số phầ n bằng nhau là : 5 – 3 = 2 ( phần )Độ dài cạnh AB : ( 10 : 2 ) x 5 = 25 cmĐộ dài cạnh BC : ( 10 : 2 ) x 3 = 15 cmChu vi hình bình hành là : ( 15 + 25) x 2 = 80 cmĐáp số : 80 cmCâu 12:Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 9cm , tăng chiều dài thêm 4 cm thì miếng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập các bài toán hay luyện thi Violympic lớp 5 TUYỂN TẬP CÁC BÀI TOÁN HAY LUYỆN THI VIOLYMPIC LỚP 5 ( PHẦN 1 )Câu 1: Tìm số lớn nhất, biết hiệu 2 số là 253. Nếu lấy số lớn trừ đi 3 lần số bé thì được 25.Số cần tìm là: a/ 481 ; b/ 139 ; c/ 367 ; d/ 114. 2 lần số bé là: 253 – 25 = 228 Số bé là: 228 : 2 = 114 Số lớn là: 114 + 253 = 367Câu 2: Cho một số có 2 chữ số có tích 2 chữ số là 15. Vậy tổng các chữ số của số đó là:a/ 6 ; b/ 8 ; c/ 7 ; d/ 4.Ta thấy 15 chia hết cho 3 và cho 5 nên hai chữ số của số đó là 3 và 5.Tổng hai chữ số bằng 3+5= 8Câu 3: Tìm số liền trước số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau. Vậy số cần tmlà: a/ 98763 ; b/ 99997 ; c/ 98765 ; d/ 98764.Số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là 98764.Số liền trước nó là 98763Câu 4: Tìm hiệu hai số biết nếu số bị trừ tăng thêm 135 và số trừ bớt đi 205 thì hiệu hai sốlúc này là 542. Vậy hiệu của 2 số đó là: a/ 882 ; b/ 712 ; c/ 202 ; d/ 372.Bài giải :Ta có sơ đồ Số bị trừ: |------------|-------------|--- ?-----|++++++135+++|Số trừ: |------------|////205//////|Nhìn vào sơ đồ ta thấy : Sau khi thêm 135 và bớt đi 205 thì hiệu sẽ tăng thêm:135 + 205 = 340Hiệu hai số đó ban đầu là:542 – 340 = 202Đáp số : 202Câu 5: Hiệu hai số bằng 1/5 lần số bé. Tổng hai số là số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số.Vậy số lớn là:a/ 450 ; b/ 825 ; c/ 540 ; d/ 90.Số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số là 990Tỉ của số bé và số lớn là 5/(5+1) = 5/6Tổng số phần bằng nhau:5 + 6 = 11 (phần)Giá trị 1 phần là:990 : 11 = 90Số lớn là:90 x 6 = 540Câu 6: Tìm x, biết x là số lẻ chia hết cho 5 và 438 < x < 449.. Vậy giá trị của x là: a/ 447 ; b/ 445 ; c/ 440 ; d/ 448.x có chữ số tận cùng là 5.x có thể là 439; 440; 441; 442; 443; 444; 445; 446; 447; 448Vậy x = 445Câu 7: Với 4 chữ số: 0; 5; 7; 2 viết được số số lẻ có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 5 là: a/ 9 ; b/ 5 ; c/ 4 ; d/ 6.Số cần tìm có chữ số hàng đơn vị là 5.Có 2 cách chọn chữ số hàng trăm và 2 cách chọn chữ số hàng chục.Số các số đó là:2x2=4Câu 8: Hoa tính tổng tất cả các số chẵn từ 2 đến 100. Lan tính tổng tất cả các số lẻ từ 1 đến99. Sau đó Mai lấy kết quả của Hoa trừ đi kết quả của Lan. Vậy Mai sẽ nhận được kết quảlà: a/ 5080 ; b/ 2550 ; c/ 50 ; d/ 2500.Bài giải:Số các số chẵn từ 2 đến 100 là: ( 100 – 2) :2 + 1=50 ( số hạng)Số các số lẻ từ 1 đến 99 là: ( 99 – 1) :2 + 1=50 ( số hạng)Tổng của tất cả các số chẵn từ 2 đến 100 là : ( 100 +2 ) x ( 50:2) = 2550Tổng của tổng tất cả các số lẻ từ 1 đến 99 là : ( 1 +99 ) x ( 50:2) = 2500Mai lấy kết quả của Hoa trừ đi kết quả của Lan là: 2550 -2500 = 50Đáp số: 50Hiểu thêm: Từ 1 đến 100 có 50 số lẻ và 50 số chẵn mà mỗi số chẵn đều lớn hơn số lẻ liềntrước 1 đơn vị. Vậy kết quả tìm được là 50Câu 9: Trong các phân số dưới đây, phân số nhỏ hơn 2 là: a/ 20/9 ; b/ 23/12 ; c/ 22/11 ; d/ 21/10.Lấy mẫu số nhân với 2 rồi chọn phân số bé hơn 1 trên các phân số vừa tìm được.Phân số cần tìm là 23/12 ( 23/(12x2) = 23/24 < 1 )Câu 10: Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất bằng 4/7 số thứ hai, bằng 3/8 số thứ ba và kém sốthứ ba 60 đơn vị. Vậy số thứ hai là: a/ 96 ; b/ 28 ; c/ 63 ; d/ 36.4/7 số II bằng 3/8 số III hay 12/21 số II bằng 12/32 số III. Cho ta biết số tỉ số của số II và sốIII là 21/3260 đơn vị ứng với:1 – 3/8 = 5/8 (số thứ 3)Số thứ III là: 60 : 5 x 8 = 96Số thứ II là : 96 : 32 x 21 = 63Cách khác :60 đơn vị ứng với:1 – 3/8 = 5/8 (số thứ 3)Số thứ III là: 60 : 5 x 8 = 963/8 số thứ 3 hay 4/7 số thứ hai là : 96 x 3/8 = 36Số thứ hai là : 36 : 4/7 = 63Câu 11:Hình bình hành ABCD có cạnh AB = 5/3 cạnh BC. Biết cạnh AB dài hơn cạnh BC là 1dm. Hỏi chu vi của hình bình hành đó là bao nhiêu xăng – ti – mét ?Bài giảiĐổi 1dm = 10 cmTa có sơ đồAB |----------|----------|----------|----------|----------|BC |----------|----------|----------| 10cmHiệu số phầ n bằng nhau là : 5 – 3 = 2 ( phần )Độ dài cạnh AB : ( 10 : 2 ) x 5 = 25 cmĐộ dài cạnh BC : ( 10 : 2 ) x 3 = 15 cmChu vi hình bình hành là : ( 15 + 25) x 2 = 80 cmĐáp số : 80 cmCâu 12:Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 9cm , tăng chiều dài thêm 4 cm thì miếng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi ViOlympic Giải Toán trên mạng Internet Đề thi ViOlympic Toán lớp 5 Luyện thi Violympic lớp 5 Tuyển tập các bài toán Violympic lớp 5Tài liệu liên quan:
-
Tuyển tập đề thi Violympic tiếng Anh lớp 4 (Tập 1): Phần 1
84 trang 48 0 0 -
Đề thi và đáp án Violympic lớp 5 vòng 19 cấp quốc gia
3 trang 48 1 0 -
Đề thi ViOlympic Toán lớp 4 vòng 5 năm 2019-2020
2 trang 33 0 0 -
Bộ đề luyện thi HSG Olympic Tiếng Anh lớp 5
42 trang 30 0 0 -
Tuyển tập đề thi Violympic tiếng Anh lớp 4 (Tập 1): Phần 2
89 trang 29 0 0 -
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 5 năm 2017-2018
5 trang 27 0 0 -
Tuyển tập các dạng bài thi Violympic Toán lớp 5
21 trang 27 0 0 -
Tuyển tập đề thi Violympic tiếng Anh lớp 5 (Tập 1): Phần 1
92 trang 27 0 0 -
Đề thi Violympic môn Toán lớp 2 - Vòng 15
3 trang 26 0 0 -
Đề thi ViOlympic Toán lớp 1 (Vòng 11) - Năm 2013
8 trang 25 0 0