Danh mục

Tuyển tập các câu hỏi hàm số thi đại học qua các năm

Số trang: 26      Loại file: pdf      Dung lượng: 224.02 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu tuyển tập các câu hỏi hàm số thi đại học qua các năm, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập các câu hỏi hàm số thi đại học qua các năm 1. Ch ng minh r ng hàm s y = x3 − 3x2 + 3x không có c c tr . 2. Ch ng minh r ng hàm s y = x2 + |x| có c c ti u t i x = 1, m c dù nó không có đ o hàm ngay t i đi m đó. 3. Xác đ nh các h s a, b, c, d c a hàm s y = ax3 + bx2 + cx + d, bi t r ng đ th c a nó có hai đi m c c tr là (0; 0) và (1; 1). 4. Cho hàm s y = x3 − 3mx2 + 3(2m − 1)x + 1. Tìm m đ hàm s có c c đ i và c c ti u. ĐS. m = 1. 5. (A, 2002) Cho hàm s y = −x3 + 3mx2 + 3(1 − m2 )x + m3 − m2 . Vi t phương trình đư ng th ng đi qua hai di m c c tr c a đ th hàm s . ĐS. y = 2x − m2 + m. 6. (B, 2002) Cho hàm s y = mx4 + (m2 − 9)x2 + 10. Tìm đ m hàm s có ba đi m c c tr . ĐS. m < −3; 0 < m < 3. 7. (D b 2002) Cho hàm s y = (x − m)3 − 3x. Xác đ nh m đ hàm s đ t c c ti u t i đi m có hoành đ x = 0. ĐS. m = −1. x2 + mx 8. (D b 2002) Cho hàm s y = . 1−x Tìm m đ hàm s có c c đ i và c c ti u. V i giá tr nào c a m thì kho ng cách gi a hai đi m c c tr c a đ th hàm s b ng 10? ĐS. m = 4. 1 9. (A, 2005) G i (Cm ) là đ th c a hàm s y = mx + (m là tham s ). x Tìm m đ hàm s có c c tr và kho ng cách t đi m c c ti u c a (Cm ) đ n ti m c n xiên c a 1 (Cm ) b ng √ . 2 ĐS. m = 1. x2 + (m + 1)x + m + 110. (ĐH, CĐ, kh i B, 2005) G i (Cm ) là đ th c a hàm s y = (m là tham x+1 s ). Ch ng minh r ng v i m b t kỳ, đ th (Cm ) luôn luôn có đi m c c đ i, đi m c c ti u và kho ng √ cách gi a hai đi m đó b ng 20. x2 + 2mx + 1 − 3m211. (D b 2005) G i (Cm ) là đ th c a hàm s y = (m là tham s ). x−m Tìm m đ đ th (Cm ) có hai đi m c c tr n m v hai phía c a tr c tung. ĐS. −1 < m < 1. 1 x2 + mx + 312. Cho hàm s y = . x+1 Tìm m đ hàm s có c c đ i và c c ti u đ ng th i hai đi m c c đ i và c c ti u c a đ th hàm s v hai phía c a đư ng th ng (d) : 2x + y − 1 = 0. √ √ ĐS. −3 − 4 3 < m < −3 + 4 3. x2 − 2mx + 213. (D b 2004) Cho hàm s y = . x−1 Tìm m đ đ th hàm s có hai đi m c c tr A, B. Ch ng minh r ng khi đó đư ng th ng AB song song v i đư ng th ng 2x − y − 10 = 0. 3 ĐS. m < . 214. (D b 2006) Cho hàm s y = x3 + (1 − 2m)x2 + (2 − m)x + m − 2. Tìm các giá tr c a m đ đ th hàm s có đi m c c đ i và c c ti u, đ ng th i hoành đ c a đi m c c ti u nh hơn 1. 5 7 ĐS. m < −1; < m < . 4 515. Cho hàm s y = x4 − 2mx2 + m − 1. Tìm m đ đ th c a hàm s có ba đi m c c tr t o thành ba đ nh c a m t tam giác đ u. √ ĐS. m = 3 3.16. (D b 2004) Cho hàm s y = x4 − 2mx2 + 1. Tìm m đ đ th c a hàm s có ba đi m c c tr t o thành ba đ nh c a m t tam giác vuông cân.17. (D b 2004) Cho hàm s y = x3 − 3(m + 1)x2 + 3m(m + 2)x + 1. Ch ng minh r ng hàm s luôn có c c đ i và c c ti u. Xác đ nh các giá tr c a m đ hàm s đ t c c đ i và c c ti u t i các đi m có hoành đ dương. ĐS. m > 0. x2 − (m + 3)x + 3m + 118. Cho hàm s y = . x−1 Tìm m đ hàm s có c c đ i và c c ti u và các giá tr c c đ i và c c ti u c a hàm s cùng âm. 1 ĐS. < m < 1; m > 5. 219. (A, 2007) Cho hàm s x2 + 2(m + 1)x + m2 + 4m y= , m là tham s . (1) x+2 Tìm m đ hàm s (5) có c c đ i và c c ti u, đ ng th i các đi m c c tr c a đ th hàm s cùng v i g c to đ O t o thành m t tam giác vuông t i O. √ ĐS. m = 0, m = −4 ± 24.20. (B, 2007) ...

Tài liệu được xem nhiều: