Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 4 ) I. PHẦN CHUNG Câu 1. Chọn phát biểu đúng: A. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố kim loại chiếm đa số và thường tập trung ở góc trên bên phải bảng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập các câu trắc nghiệm hóa học ( phần 5) Tuyển tập bộ đề 1 trắc nghiệm hóa học ( phần 4 )I. PHẦN CHUNGCâu 1. Chọn phát biểu đúng:A. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố kim loại chiếm đa số vàthường tập trung ở góc trên bên phải bảng.B. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố phi kim chiếm đa số vàthường tập trung ở góc trên bên phải bảng.C. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố kim loại chiếm đa số vàthường tập trung ở góc dưới bên trái bảng.D. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố phi kim chiếm đa số vàthường tập trung ở góc dưới bên trái bảng.Câu 2. Đặc điểm về cấu tạo nguyên tử kim loại là:A. Bán kinh nhỏ, số electron lớp ngoài cùng lớn. B. Bán kính lớn, sốelectron lớp ngo ài cùng nhỏ.C. Bán kính nhỏ, số electron lớp ngoài cùng nhỏ. D. Bán kính lớn, sốelectron lớp ngo ài cùng lớn.Câu 3. Cho dung d ịch Fe2(SO 4)3 (1); kim lo ại Cu (2); dung dịch FeSO4(3) ; dd CuSO4 (4) ; kim loại Fe (5). Các phản ứng có thể xẩy ra giữa:A. (1) với (2); (2) với (3); (3) với (4) B. (1) với (2); (5) với(1); (5) với (4)C. (2) với (3); (4) với (5); (1) với (5) D. (1) với (4); (1) với(2); (5) với (4)Câu 4. Khi cho hỗn hợp gồm 3,45 gam Na và 1,35 gam Al vào nước dưthì thể tích khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:A. 1,68 lít B. 2,8 lít C. 3,36 lít D. 3,92lítCâu 5. Khi cho 7,8 gam kim loại kali vào 20 gam nước thì dung dịch thuđược có nồng độ phần trăm là:A. 28,06 B. 28,26 C. 40,29 D. 40,58Câu 6. Khi cho m gam Mg vào dung dịch HCl dư thì thấy có 0,4816 lítkhí (đktc), cũng lấy m gam Mg cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãngdư, phản ứng không có khí thoát ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch thì khốilượng hỗn hợp muối thu được là:A. 3,612 g B. 3,182 g C. 4,902 g D. 1,849gCâu 7. Cho 1,745 gam hỗn hợp hai kim loại liên tiếp trong phân nhómchính nhóm I vào nước dư thu thì có 616 ml khí (đktc) thoát ra. Hai kimloại và khối lượng của mỗi kim loại tương ứng là:A. Li, Na, 0,595 gam, 1,15 gam. B. Na, K, 0,575 gam, 1,17 gam. C.Li, Na, 0,71 gam, 1,035 gam. D. Na, K, 0,805 gam, 0,94 gam.Câu 8. Lấy hỗn hợp gồm a gam Na và b gam Al cho vào nước dư thì thuđược 672 ml khí H2 (đktc). Nếu lấy hỗn hợp trên cho vào dung dịch KOHdư thì thu được 1008 ml khí H2. a, b có giá trị tương ứng là:A. 1,38 gam, 0,81 gam B. 0,69 gam, 0,27 gamC. 0,345 gam, 0,675 gam D. 0,345 gam, 0,54 gamCâu 9. Cho dãy biến hóa sau: Fe A B C D Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng. Trong các đáp án sauđây A, B, C, D theo thứ tự là các chất tương ứng. Hãy chọn đáp án sai.A. Fe3O4; FeCl2; FeCl3; Fe(NO 3)3 B. FeO; Fe2(SO4)3;FeSO 4; Fe(NO3)3C. Fe3O4; Fe(NO 3)2; Fe(NO 3)3; Fe(OH)3 D. FeO; FeSO4;Fe2(SO4)3; Fe(OH)3Câu 10. Cấu hình electron cùa Fe, Fe2+, Fe3+ lần lượt là:A. 1s22s22p63s23p63d64s2; 1s22s22p 63s23p63d6; 1s22s22p63s23p63d5B. 1s22s22p63s23p 63d64s2; 1s22s22p63s23p63d44s2 ; 1s22s22p63s23p63d34s2C. 1s22s22p63s23p 63d8; 1s22s22p63s23p63d6; 1s22s22p63s23p63d5D. 1s22s22p63s23p63d64s2; 1s22s22p 63s23p63d54s1 ; 1s22s22p 63s23p63d5Câu 11. Trong các chất sau, chất nào có thành phần phần trăm của sắt lớnnhất:A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeCO3 D. FeS2Câu 12. Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 khí riêng biệt sau: N2; NH3; CO2; SO 2chỉ đ ược dùng 2 hóa chất nào sau đây để nhận biết ra từng khí:A. Quì tím ẩm và nước vôi trong. B. Quì tím ẩm vànước bromC. Dung dịch Phenolftalein và nước vôi trong D. Dung dịch HCl vàdung dịch NaOHCâu 13. Khi nhiệt phân muối KNO3 thu được các chất sau:A. KNO2, N2 và O2 B. KNO 2 và O2C. KNO 2 và NO2 D. K 2O, NO2 và O2.Câu 14. Chất nào không tác dụng với dung dịch nước bromA. Benzen B. Axetilen C. Etilen D. StirenCâu 15. C4H 8 có số đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học là:A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Câu 16. Cho các chất: glucozơ (1); fructozơ (2); saccarozơ (3); mantozơ(4); amilozơ (5); xenlulozơ (6). Các chất có thể tác dụng được vớiCu(OH)2 là:A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B. (1), (2), (3), (4), (5)C. (1), (2), (3), (4) D. (1), (2), (3), (4), (6)Câu 17. Cho a gam glucozơ lên men thành rượu với hiệu suất 80%, khíCO 2 thoát ra được hấp thụ vừa đủ bởi 64 ml NaOH 20% (D = 1,25 g/ml)sản phẩm là muối natri hiđrocacbonat. a có giá trị là:A. 22,5 gam B. 45 gam C. 90 gam D.28,8 gamCâu 18. Phát biểu nào sau đây là sai:A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân B. Mantozơ vàsaccarozơ là đồng phânC. Tinh bột và xenlulozơ là đồng p hân D. Mantozơ và saccarozơđều là đisaccaritCâu 19. C4H 11N có số đồng phân là:A. 5 B. 6 C. 7 D. 8Câu 20. Khi nhúng quì tìm và các dung dịch sau, dung dịch không làmđổi màu quì tím là:A. CH3COOH B. CH 3CH 2NH2C. H 2N - CH2 - COOH D. HOOC - CH2 - CH2 -CH(NH2) - COOHCâu 21. Khi thủy phân một tri peptit A thu đ ược 2 amino axit là alanin vàglixin. A có thể có:A. 3 công thức cấu tạo B. 6 công thức cấu tạoC. 9 công thức cấu tạo D. 12 công thức cấutạoCâu 22. Cho các polime sau: P.E (1); P.V.C (2); Cao su buna (3); Izopren (4); Poly stiren (5); amilopectin (6). Những polime có dạng mạchkhông phân nhánh là:A. (1); (2); (3); (4); (5); (6) B. (1); (2); (3); (4); (5) C. (1); (2);(3); (4) D. (1); (2); (3)Câu 23. Thủy tinh hữu cơ (poly metyl metacrylat) được điều chế từmonome nào sau đ ...