Tuyển tập các dạng bài tập phương trình đại số lớp 8
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 337.58 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tuyển tập các dạng bài tập phương trình đại số lớp 8 giúp HS làm quen các bài tập giải phương trình đại số, nắm vững các bước để giải bài toán bằng cách lập phương trình, nâng cao kỹ năng giải toán và cách trình bày bài hợp lí.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập các dạng bài tập phương trình đại số lớp 8http://baigiangtoanhoc.comBaøi taäp oân chöông III –Đại số 8TUYỂN TẬP CÁC DẠNG BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ LỚP 8 Baøi 1. Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các phương trình sau: a) 1 + x = 0 b) x + x2 = 0 c) 1 – 2t = 0 e) 0x – 3 = 0 f) (x + 1)(x – 1) = 02d) 3y = 0 h) – 2x2 + 5x = 0g) 0,5x – 3,5x = 0Baøi 2. Cho hai phương trình:x2 – 5x + 6 = 0 (1) x + (x – 2)(2x + 1) = 2. (2) a) Chứng minh hai phương trình có nghiệm chung là x = 2. b) Chứng minh: x = 3 là nghiệm của (1) nhưng không là nghiệm của (2). c) Hai phương trình đã cho có tương đương với nhau không, vì sao ?Baøi 3. Giải các phương trình sau: 1. a) 7x + 12 = 0 b) 5x – 2 = 0 c) 12 – 6x = 0 d) – 2x + 14 = 0 2. a) 3x + 1 = 7x – 11 d) 7 – 3x = 9 – x g) 15 – 8x = 9 – 5x 3. a) 0,25x + 1,5 = 0 b) 2x + x + 12 = 0 e) 5 – 3x = 6x + 7 h) 3 + 2x = 5 + 2x b) 6,36 – 5,2x = 0 c)4 5 1 5 2 x d) x 1 x 10 3 6 2 9 3c) x – 5 = 3 – x f) 11 – 2x = x – 1Baøi 4. Chứng tỏ rằng các phương trình sau đây vô nghiệm: a) 2(x + 1) = 3 + 2x b) 2(1 – 1,5x) + 3x = 0 c) | x | = –1 d) x2 + 1 = 0Baøi 5. Giải các phương trình sau, viết số gần đúng của nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng phần trăm: a) 3x – 11 = 0 b) 12 + 7x = 0 c) 10 – 4x = 2x – 3 e) 5x + 3 = 2 – xBaøi 6. Xét tính tương đương của các phương trình: (1 – x)(x + 2) = 0 (2x – 2)(6 + 3x)(3x + 2) = 0 (5x – 5)(3x + 2)(8x + 4)(x2 – 5) = 0 Khi a) Ẩn số x chỉ nhận những giá trị trên tập N. b) Ẩn số x chỉ nhận những giá trị trên tập Z. c) Ẩn số x chỉ nhận những giá trị trên tập Q. d) Ẩn số x chỉ nhận những giá trị trên tập R.(1) (2) (3)Baøi 7. Trong các cặp phương trình sau hãy chỉ ra các cặp phương trình tương đương, không tương đương. Vì sao ? a) 3x + 2 = 1 b) x + 2 = 0 c) x + 2 = 0 d) x2 – 4 +1 1 x2 2và và và và2 3 (x + 2)(x – 1) = 0 (x + 2)(x2 + 1) = 0x+1=x2 – 4 = 0Trung tâm gia sư VIP –Số 4 ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội Website: http://giasuvip.net –Hotline: 0989189380http://baigiangtoanhoc.com e) 2x + 3 = x + 5 f) 2x + 3 = x + 5 g) x + 7 = 9 h) (x + 3) = 9(x + 3) i) 0,5x2 – 7,5x + 28 = 0 j) 2x – 1 = 3 Baøi 8. Tìm giá trị của k sao cho: a. Phương trình: 2x + k = x – 13Baøi taäp oân chöông III –Đại số 8 và và và và và và 2x + 3 + 2x + 3 +1 1 =x+5+ x 1 x 11 1 =x+5+ x2 x2 2 2 x +x+7=9+x(x + 3)3 – 9(x + 3) = 0 x2 – 15x + 56 = 0 x(2x – 1) = 3xcó nghiệm x = – 2. có nghiệm x = 2 có nghiệm x = 1 có nghiệm x = 2b. Phương trình: (2x + 1)(9x + 2k) – 5(x + 2) = 40 c. Phương trình: 2(2x + 1) + 18 = 3(x + 2)(2x + k) d. Phương trình: 5(m + 3x)(x + 1) – 4(1 + 2x) = 80Baøi 9. Tìm các giá trị của m, a và b để các cặp phương trình sau đây tương đương: a. mx2 – (m + 1)x + 1 = 0 và (x – 1)(2x – 1) = 0 b. (x – 3)(ax + 2) = 0 và (2x + b)(x + 1) = 0 Baøi 10. Giải các phương trình sau: 3x – 2 = 2x – 3 7 – 2x = 22 – 3x x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1 11 + 8x – 3 = 5x – 3 + x b) d) f) h) 3 – 4y + 24 + 6y = y + 27 + 3y 8x – 3 = 5x + 12 x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5 4 – 2x + 15 = 9x + 4 – 2x1. a) c) e) g)2. a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) c) 7 – (2x + 4) = – (x + 4) e) (x + 1)(2x – 3) = (2x – 1)(x + 5) g) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x i) x(x + 3)2 – 3x = (x + 2)3 + 1 3. a) 1,2 – (x – 0,8) = –2(0,9 + x) c) 2,3x – 2(0,7 + 2x) = 3,6 – 1,7x e) 3 + 2,25x +2,6 = 2x + 5 + 0,4x 4. a)b) 2x(x + 2)2 – 8x2 = 2(x – 2)(x2 + 2x + 4) d) (x – 2)3 + (3x – 1)(3x + 1) = (x + 1)3 f) (x – 1)3 – x(x + 1)2 = 5x(2 – x) – 11(x + 2) h) (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) = (x – 4)2 j) (x + 1)(x2 – x + 1) – 2x = x(x + 1)(x – 1) b) 3,6 – 0,5(2x + 1) = x – 0,25(2 – 4x) d) 0,1 – 2(0,5t – 0,1) = 2(t – 2,5) – 0,7 f) 5x + 3,48 – 2,35x = 5,38 – 2,9x + 10,42 b) d) f) h) k)5x 2 5 3x 3 210x 3 6 8x 1 12 9 7 20x 1,5 x 5(x 9) 8 64(0,5 1,5x) 5x 6 33 13 c) 2 x 5 x 5 5 e) g) i)7x 1 16 x 2x 6 5 3x 2 3x 1 5 2x 2 6 3x4 x x2 x4 5 3 24x 3 6x 2 5x 4 3 5 7 35x 2 8x 1 4x 2 5 6 3 5Trung tâm gia sư VIP –Số 4 ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội Website: http://giasuvip.net –Hotline: 0989189380http://baigiangtoanhoc.com m) p) r) t)2x 1 x 2 x 7 5 3 15Baøi taäp oân chöông III –Đại số 8 n) q) s) u)1 1 1 (x 3) 3 (x 1) (x 2) 4 2 3x 2x 1 x x 3 6 63x 11 x 3x 5 5x 3 11 3 7 9 2x 8 3x 1 9x 2 3x 1 6 4 8 122x 1 2x 0,5x 0,25 5 49x 0,7 5x 1,5 7x 1,1 5(0,4 2x) 4 7 6 6 x 5 2x 3 6x 1 2x 1 4 3 3 125x 1 2 x 3 x 8 x v) 10 6 15 302x w)4 3x x 3 7x 5 2 x 1 15 55. a)5(x 1) 2 7x 1 2(2x 1) 3(x 30) 1 7x 2(10 x 2) 5 b) x 24 6 4 7 15 2 10 51 2(x 3) 3x 2(x 7) c) 14 2 5 2 3d) f) h)x 1 3(2x 1) 2x 3(x 1) 7 12x 3 4 6 12e) g) Baøi 11.3(2x 1) 3x 1 2(3x 2) 1 4 10 53(x 3) 4x 10,5 3(x 1) 6 4 10 5x3 7 10x 3 (2x 1) (1 2x) 17 34 22(3x 1) 1 2(3x 1) 3x 2 5 4 5 10Tìm giá trị của x sao cho các biểu thức A và B cho sau đây có giá trị bằng nhau: và và và và B = (x – 4)2 B = (2x + 1)2 + 2x B = x(x – 1)(x + 1) B = (3x –1)(3x +1).a) A = (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) b) A = (x + 2)(x – 2) + 3x2 c) A = (x – 1)(x2 + x + 1) – 2x d) A = (x + 1)3 – (x – 2)3 Baøi 12. a) b) c) Baøi 13. Giải các phương trình sau:(2x 1)2 (x 1)2 7x 2 14 x 5 5 3 15(x 10)(x 4) (x 4)(2 x) (x 10)(x 2) 12 4 3(x 2)2 (2x 3)(2x 3) (x 4)2 0 3 8 6Giải các phương trình sau:2x a) x Baøi 14. a) c)x 1 1 2x 3x 5 1 3 3 53x 1 b)1 2x 3x 1 x 1 2x 6 3 2 2 3 2 5Giải các phương trình sau:x 23 x 23 x 23 x 23 24 25 26 27 x 1 x 2 x 3 x 4 2004 2003 2002 2001b) d)x2 x3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập các dạng bài tập phương trình đại số lớp 8http://baigiangtoanhoc.comBaøi taäp oân chöông III –Đại số 8TUYỂN TẬP CÁC DẠNG BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ LỚP 8 Baøi 1. Hãy chỉ ra các phương trình bậc nhất trong các phương trình sau: a) 1 + x = 0 b) x + x2 = 0 c) 1 – 2t = 0 e) 0x – 3 = 0 f) (x + 1)(x – 1) = 02d) 3y = 0 h) – 2x2 + 5x = 0g) 0,5x – 3,5x = 0Baøi 2. Cho hai phương trình:x2 – 5x + 6 = 0 (1) x + (x – 2)(2x + 1) = 2. (2) a) Chứng minh hai phương trình có nghiệm chung là x = 2. b) Chứng minh: x = 3 là nghiệm của (1) nhưng không là nghiệm của (2). c) Hai phương trình đã cho có tương đương với nhau không, vì sao ?Baøi 3. Giải các phương trình sau: 1. a) 7x + 12 = 0 b) 5x – 2 = 0 c) 12 – 6x = 0 d) – 2x + 14 = 0 2. a) 3x + 1 = 7x – 11 d) 7 – 3x = 9 – x g) 15 – 8x = 9 – 5x 3. a) 0,25x + 1,5 = 0 b) 2x + x + 12 = 0 e) 5 – 3x = 6x + 7 h) 3 + 2x = 5 + 2x b) 6,36 – 5,2x = 0 c)4 5 1 5 2 x d) x 1 x 10 3 6 2 9 3c) x – 5 = 3 – x f) 11 – 2x = x – 1Baøi 4. Chứng tỏ rằng các phương trình sau đây vô nghiệm: a) 2(x + 1) = 3 + 2x b) 2(1 – 1,5x) + 3x = 0 c) | x | = –1 d) x2 + 1 = 0Baøi 5. Giải các phương trình sau, viết số gần đúng của nghiệm ở dạng số thập phân bằng cách làm tròn đến hàng phần trăm: a) 3x – 11 = 0 b) 12 + 7x = 0 c) 10 – 4x = 2x – 3 e) 5x + 3 = 2 – xBaøi 6. Xét tính tương đương của các phương trình: (1 – x)(x + 2) = 0 (2x – 2)(6 + 3x)(3x + 2) = 0 (5x – 5)(3x + 2)(8x + 4)(x2 – 5) = 0 Khi a) Ẩn số x chỉ nhận những giá trị trên tập N. b) Ẩn số x chỉ nhận những giá trị trên tập Z. c) Ẩn số x chỉ nhận những giá trị trên tập Q. d) Ẩn số x chỉ nhận những giá trị trên tập R.(1) (2) (3)Baøi 7. Trong các cặp phương trình sau hãy chỉ ra các cặp phương trình tương đương, không tương đương. Vì sao ? a) 3x + 2 = 1 b) x + 2 = 0 c) x + 2 = 0 d) x2 – 4 +1 1 x2 2và và và và2 3 (x + 2)(x – 1) = 0 (x + 2)(x2 + 1) = 0x+1=x2 – 4 = 0Trung tâm gia sư VIP –Số 4 ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội Website: http://giasuvip.net –Hotline: 0989189380http://baigiangtoanhoc.com e) 2x + 3 = x + 5 f) 2x + 3 = x + 5 g) x + 7 = 9 h) (x + 3) = 9(x + 3) i) 0,5x2 – 7,5x + 28 = 0 j) 2x – 1 = 3 Baøi 8. Tìm giá trị của k sao cho: a. Phương trình: 2x + k = x – 13Baøi taäp oân chöông III –Đại số 8 và và và và và và 2x + 3 + 2x + 3 +1 1 =x+5+ x 1 x 11 1 =x+5+ x2 x2 2 2 x +x+7=9+x(x + 3)3 – 9(x + 3) = 0 x2 – 15x + 56 = 0 x(2x – 1) = 3xcó nghiệm x = – 2. có nghiệm x = 2 có nghiệm x = 1 có nghiệm x = 2b. Phương trình: (2x + 1)(9x + 2k) – 5(x + 2) = 40 c. Phương trình: 2(2x + 1) + 18 = 3(x + 2)(2x + k) d. Phương trình: 5(m + 3x)(x + 1) – 4(1 + 2x) = 80Baøi 9. Tìm các giá trị của m, a và b để các cặp phương trình sau đây tương đương: a. mx2 – (m + 1)x + 1 = 0 và (x – 1)(2x – 1) = 0 b. (x – 3)(ax + 2) = 0 và (2x + b)(x + 1) = 0 Baøi 10. Giải các phương trình sau: 3x – 2 = 2x – 3 7 – 2x = 22 – 3x x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1 11 + 8x – 3 = 5x – 3 + x b) d) f) h) 3 – 4y + 24 + 6y = y + 27 + 3y 8x – 3 = 5x + 12 x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5 4 – 2x + 15 = 9x + 4 – 2x1. a) c) e) g)2. a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) c) 7 – (2x + 4) = – (x + 4) e) (x + 1)(2x – 3) = (2x – 1)(x + 5) g) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x i) x(x + 3)2 – 3x = (x + 2)3 + 1 3. a) 1,2 – (x – 0,8) = –2(0,9 + x) c) 2,3x – 2(0,7 + 2x) = 3,6 – 1,7x e) 3 + 2,25x +2,6 = 2x + 5 + 0,4x 4. a)b) 2x(x + 2)2 – 8x2 = 2(x – 2)(x2 + 2x + 4) d) (x – 2)3 + (3x – 1)(3x + 1) = (x + 1)3 f) (x – 1)3 – x(x + 1)2 = 5x(2 – x) – 11(x + 2) h) (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) = (x – 4)2 j) (x + 1)(x2 – x + 1) – 2x = x(x + 1)(x – 1) b) 3,6 – 0,5(2x + 1) = x – 0,25(2 – 4x) d) 0,1 – 2(0,5t – 0,1) = 2(t – 2,5) – 0,7 f) 5x + 3,48 – 2,35x = 5,38 – 2,9x + 10,42 b) d) f) h) k)5x 2 5 3x 3 210x 3 6 8x 1 12 9 7 20x 1,5 x 5(x 9) 8 64(0,5 1,5x) 5x 6 33 13 c) 2 x 5 x 5 5 e) g) i)7x 1 16 x 2x 6 5 3x 2 3x 1 5 2x 2 6 3x4 x x2 x4 5 3 24x 3 6x 2 5x 4 3 5 7 35x 2 8x 1 4x 2 5 6 3 5Trung tâm gia sư VIP –Số 4 ngõ 128, Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân, Hà Nội Website: http://giasuvip.net –Hotline: 0989189380http://baigiangtoanhoc.com m) p) r) t)2x 1 x 2 x 7 5 3 15Baøi taäp oân chöông III –Đại số 8 n) q) s) u)1 1 1 (x 3) 3 (x 1) (x 2) 4 2 3x 2x 1 x x 3 6 63x 11 x 3x 5 5x 3 11 3 7 9 2x 8 3x 1 9x 2 3x 1 6 4 8 122x 1 2x 0,5x 0,25 5 49x 0,7 5x 1,5 7x 1,1 5(0,4 2x) 4 7 6 6 x 5 2x 3 6x 1 2x 1 4 3 3 125x 1 2 x 3 x 8 x v) 10 6 15 302x w)4 3x x 3 7x 5 2 x 1 15 55. a)5(x 1) 2 7x 1 2(2x 1) 3(x 30) 1 7x 2(10 x 2) 5 b) x 24 6 4 7 15 2 10 51 2(x 3) 3x 2(x 7) c) 14 2 5 2 3d) f) h)x 1 3(2x 1) 2x 3(x 1) 7 12x 3 4 6 12e) g) Baøi 11.3(2x 1) 3x 1 2(3x 2) 1 4 10 53(x 3) 4x 10,5 3(x 1) 6 4 10 5x3 7 10x 3 (2x 1) (1 2x) 17 34 22(3x 1) 1 2(3x 1) 3x 2 5 4 5 10Tìm giá trị của x sao cho các biểu thức A và B cho sau đây có giá trị bằng nhau: và và và và B = (x – 4)2 B = (2x + 1)2 + 2x B = x(x – 1)(x + 1) B = (3x –1)(3x +1).a) A = (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) b) A = (x + 2)(x – 2) + 3x2 c) A = (x – 1)(x2 + x + 1) – 2x d) A = (x + 1)3 – (x – 2)3 Baøi 12. a) b) c) Baøi 13. Giải các phương trình sau:(2x 1)2 (x 1)2 7x 2 14 x 5 5 3 15(x 10)(x 4) (x 4)(2 x) (x 10)(x 2) 12 4 3(x 2)2 (2x 3)(2x 3) (x 4)2 0 3 8 6Giải các phương trình sau:2x a) x Baøi 14. a) c)x 1 1 2x 3x 5 1 3 3 53x 1 b)1 2x 3x 1 x 1 2x 6 3 2 2 3 2 5Giải các phương trình sau:x 23 x 23 x 23 x 23 24 25 26 27 x 1 x 2 x 3 x 4 2004 2003 2002 2001b) d)x2 x3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập phương trình đại số lớp 8 Bài tập đại số lớp 8 Giải Toán bằng cách lập phương trình Các bước giải phương trình Cách giải dạng Toán bậc nhất Ôn tập Toán 8Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 5: Luyện tập
9 trang 37 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 8 (Học kỳ 1)
143 trang 31 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Quận 5 (TP.HCM)
1 trang 26 0 0 -
Đề khảo sát chất lượng đầu năm có đáp án môn: Toán 8 - Trường THCS Vĩnh Tuy (Năm học 2013-2014)
2 trang 26 0 0 -
Tóm tắt lý thuyết các dạng toán và bài tập môn Toán 8
551 trang 23 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
13 trang 22 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 8 - Tiết 19: Ôn tập chương 1
16 trang 19 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy
5 trang 18 0 0 -
Bài giảng Toán 8: Rút gọn phân thức
18 trang 18 0 0 -
Đề kiểm tra học kỳ 2 môn: Toán 8 - Đề số 3
2 trang 18 0 0