Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn toán THCS tỉnh Hải Dương
Số trang: 32
Loại file: pdf
Dung lượng: 486.94 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Dưới đây là tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn Toán THCS của tỉnh Hải Dương này giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kỳ, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Toán THCS.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn toán THCS tỉnh Hải DươngTUY N T P THI MÔN TOÁN THCS T NH H I DƯƠNG hieuchuoi@ Tháng 7.2006 1 GI I THI U Tuy n t p thi này g m t t c 10 thi tuy n sinh vào trư ng THPTchuyên Nguy n Trãi – T nh H i Dương (môn Toán chuyên) và 10 thi h csinh gi i c p t nh H i Dương. Ph n cu i tuy n t p là 30 bài toán ư c ch n tcác thi khác. C u trúc tuy n t p như sau:Ph n I: thi tuy n sinh vào l p 10Ph n II: thi h c sinh gi i c p t nhPh n III: M t s bài toán t các thi khác Xin chú thích thêm v các bài toán Ph n III, ó là các bài toán ư cch n t các thi Toán không ư c gi i thi u toàn b trong tuy n t p này. Cónhi u bài toán khó, phân lo i h c sinh trong các cu c thi, ho c nh ng bàitoán ã ư c c i biên cho hay hơn, khó hơn. Tuy n t p này không có l i gi i, m i v n h i áp, yêu c u, góp ý xinxem t i http://mathnfriend.net Toán cho h c sinh THCS thi- áp ánTuy n t p thi T nh H i Dương Tuy n t p ch c ch n s không tránh kh i thi u sót, mong các b n thôngc m. hieuchuoi@ Tháng 7.2006 2 PH N ITHI TUY N SINH VÀO THPT CHUYÊN NGUY N TRÃI MÔN THI: TOÁN CHUYÊN 3 THI TUY N SINH VÀO THPT CHUYÊN NGUY N TRÃI NĂM H C 1997-1998 MÔN THI: TOÁN CHUYÊN – TH I GIAN: 150 PHÚTCâu I: 1) Tìm các s t nhiên a, b th a mãn: ab = (a − 1) 2 + (b + 1) 2 2) Tìm các s t nhiên x, y, z th a mãn: x 3 − 4 y 3 − 2 z 3 = 0Câu II: 1) Tính t ng 1 1 1 1 1 1 S = 1+ + + 1+ + + .... + 1 + + 2 2 32 32 42 1997 2 19982 2) Tính giá tr bi u th c A: 1 1 1 A = x2 + x2 + x + 1 v i x = 2+ − 2 2 8 8Câu III: Ba ư ng phân giác trong các góc A, B, C c t ư ng tròn ngo i ti p tam giácABC t i A1 , B1 , C1 . Ch ng minh r ng: AA1 + BB1 + CC1 > AB + BC + CACâu IV: Cho hình bình hành ABCD, ư ng phân giác BAD c t c nh BC và CD t i Mvà N. 1) Ch ng minh r ng: Tâm ư ng tròn ngo i ti p tam giác CMN n m trên ư ng tròn ngo i ti p tam giác CBD . 2) G i K là giao i m c a ư ng tròn ngo i ti p tam giác CMN và ư ng tròn ngo i ti p tam giác CBD. Ch ng minh r ng AKC = 900 .Câu V: Ch ng minh b t ng th c: 2 a−b b−c c−a 1 1 + + ≤ − c a b 1997 1998 Trong ó 1997 ≤ a, b, c ≤ 1998 4 THI TUY N SINH VÀO THPT CHUYÊN NGUY N TRÃI NĂM H C 1998-1999 MÔN THI: TOÁN CHUYÊN - TH I GIAN: 150 PHÚTCâu I: xy − y = 2 Gi i h phương trình yz − z = 2 zx − x = 2 Câu II: Dãy s a1, a2 ,..., an ư c cho theo quy lu t sau: 1 1 a1 = 1; a2 = a1 + ;....; an = an−1 + a1 an−1 Ch ng minh r ng 17 < a145 < 21Câu III: Cho tam giác ABC không cân, BD và CE là hai ư ng phân giác trong c agóc B và góc C c t nhau t i I sao cho ID=IE 1) Tính l n góc BAC . 2) Ch ng minh ng th c 3 1 1 = + AB + BC + CA AB + BC BC + CACâu IV: Cho tam giác ABC, M là m t i m b t kì n m trong tam giác. AM, BM,CM l n lư t c t các c nh BC, CA, AB t i P, Q, R.Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c: AM BM CM + + MP MQ MR 5 THI TUY N SINH VÀO THPT CHUYÊN NGUY N TRÃI NĂM H C 1998-1999 MÔN THI: TOÁN CHUYÊN - TH I GIAN: 150 PHÚTCâu I: x 2 + 3 xy + 2 y 2 − x + y − 6 = 0 Gi i h phương trình 2 x + xy − 2 y + 8 x + 10 x + 12 = 0 2Câu II: Tìm các s nguyên k, m, n ôi m t khác nhau và ng th i khác 0 ath c x ( x − k )( x − m )( x − n ) + 1 phân tích thành tích c a hai a th c v i h snguyên.Câu III: Cho ư ng tròn tâm O và m t i m M n m ngoài hình tròn. Qua M k cáttuy n c t ư ng tròn t i B, C (MC > MB) và ti p tuy n MA (A là ti p i m). 1) G i E, F là chân ư ng cao c a tam giác ABC k t B, C. Ch ng minh r ng EF luôn song song v i m t ư ng th ng c nh khi cát tuy n MBC thay i. 2) G i H là hình chi u vuông góc c a A trên MO. Ch ng minh r ng t giác BHOC là t giác n i ti p. 3) Tìm qu tích tr ng tâm tam giác ABC khi cát tuy n MBC thay i.Câu IV: Cho a giác l i A1 A2 A3 A4 A5 A 6 A7 A8 có các góc nh b ng nhau và dàicác c nh là nh ng s nguyên. Ngư i ta tô m i c nh b ng m t trong hai màuxanh ho c . Ch ng minh r ng bao gi cũng t n t i cách tô màu sao cho t ng dàicác c nh màu xanh b ng t ng dài các c nh màu .Câu V: Ch ng minh b t ng th c: m 1 − 2 ≥ 2 v i m, n ∈ N * n n ( 3+ 2 ) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi môn toán THCS tỉnh Hải DươngTUY N T P THI MÔN TOÁN THCS T NH H I DƯƠNG hieuchuoi@ Tháng 7.2006 1 GI I THI U Tuy n t p thi này g m t t c 10 thi tuy n sinh vào trư ng THPTchuyên Nguy n Trãi – T nh H i Dương (môn Toán chuyên) và 10 thi h csinh gi i c p t nh H i Dương. Ph n cu i tuy n t p là 30 bài toán ư c ch n tcác thi khác. C u trúc tuy n t p như sau:Ph n I: thi tuy n sinh vào l p 10Ph n II: thi h c sinh gi i c p t nhPh n III: M t s bài toán t các thi khác Xin chú thích thêm v các bài toán Ph n III, ó là các bài toán ư cch n t các thi Toán không ư c gi i thi u toàn b trong tuy n t p này. Cónhi u bài toán khó, phân lo i h c sinh trong các cu c thi, ho c nh ng bàitoán ã ư c c i biên cho hay hơn, khó hơn. Tuy n t p này không có l i gi i, m i v n h i áp, yêu c u, góp ý xinxem t i http://mathnfriend.net Toán cho h c sinh THCS thi- áp ánTuy n t p thi T nh H i Dương Tuy n t p ch c ch n s không tránh kh i thi u sót, mong các b n thôngc m. hieuchuoi@ Tháng 7.2006 2 PH N ITHI TUY N SINH VÀO THPT CHUYÊN NGUY N TRÃI MÔN THI: TOÁN CHUYÊN 3 THI TUY N SINH VÀO THPT CHUYÊN NGUY N TRÃI NĂM H C 1997-1998 MÔN THI: TOÁN CHUYÊN – TH I GIAN: 150 PHÚTCâu I: 1) Tìm các s t nhiên a, b th a mãn: ab = (a − 1) 2 + (b + 1) 2 2) Tìm các s t nhiên x, y, z th a mãn: x 3 − 4 y 3 − 2 z 3 = 0Câu II: 1) Tính t ng 1 1 1 1 1 1 S = 1+ + + 1+ + + .... + 1 + + 2 2 32 32 42 1997 2 19982 2) Tính giá tr bi u th c A: 1 1 1 A = x2 + x2 + x + 1 v i x = 2+ − 2 2 8 8Câu III: Ba ư ng phân giác trong các góc A, B, C c t ư ng tròn ngo i ti p tam giácABC t i A1 , B1 , C1 . Ch ng minh r ng: AA1 + BB1 + CC1 > AB + BC + CACâu IV: Cho hình bình hành ABCD, ư ng phân giác BAD c t c nh BC và CD t i Mvà N. 1) Ch ng minh r ng: Tâm ư ng tròn ngo i ti p tam giác CMN n m trên ư ng tròn ngo i ti p tam giác CBD . 2) G i K là giao i m c a ư ng tròn ngo i ti p tam giác CMN và ư ng tròn ngo i ti p tam giác CBD. Ch ng minh r ng AKC = 900 .Câu V: Ch ng minh b t ng th c: 2 a−b b−c c−a 1 1 + + ≤ − c a b 1997 1998 Trong ó 1997 ≤ a, b, c ≤ 1998 4 THI TUY N SINH VÀO THPT CHUYÊN NGUY N TRÃI NĂM H C 1998-1999 MÔN THI: TOÁN CHUYÊN - TH I GIAN: 150 PHÚTCâu I: xy − y = 2 Gi i h phương trình yz − z = 2 zx − x = 2 Câu II: Dãy s a1, a2 ,..., an ư c cho theo quy lu t sau: 1 1 a1 = 1; a2 = a1 + ;....; an = an−1 + a1 an−1 Ch ng minh r ng 17 < a145 < 21Câu III: Cho tam giác ABC không cân, BD và CE là hai ư ng phân giác trong c agóc B và góc C c t nhau t i I sao cho ID=IE 1) Tính l n góc BAC . 2) Ch ng minh ng th c 3 1 1 = + AB + BC + CA AB + BC BC + CACâu IV: Cho tam giác ABC, M là m t i m b t kì n m trong tam giác. AM, BM,CM l n lư t c t các c nh BC, CA, AB t i P, Q, R.Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c: AM BM CM + + MP MQ MR 5 THI TUY N SINH VÀO THPT CHUYÊN NGUY N TRÃI NĂM H C 1998-1999 MÔN THI: TOÁN CHUYÊN - TH I GIAN: 150 PHÚTCâu I: x 2 + 3 xy + 2 y 2 − x + y − 6 = 0 Gi i h phương trình 2 x + xy − 2 y + 8 x + 10 x + 12 = 0 2Câu II: Tìm các s nguyên k, m, n ôi m t khác nhau và ng th i khác 0 ath c x ( x − k )( x − m )( x − n ) + 1 phân tích thành tích c a hai a th c v i h snguyên.Câu III: Cho ư ng tròn tâm O và m t i m M n m ngoài hình tròn. Qua M k cáttuy n c t ư ng tròn t i B, C (MC > MB) và ti p tuy n MA (A là ti p i m). 1) G i E, F là chân ư ng cao c a tam giác ABC k t B, C. Ch ng minh r ng EF luôn song song v i m t ư ng th ng c nh khi cát tuy n MBC thay i. 2) G i H là hình chi u vuông góc c a A trên MO. Ch ng minh r ng t giác BHOC là t giác n i ti p. 3) Tìm qu tích tr ng tâm tam giác ABC khi cát tuy n MBC thay i.Câu IV: Cho a giác l i A1 A2 A3 A4 A5 A 6 A7 A8 có các góc nh b ng nhau và dàicác c nh là nh ng s nguyên. Ngư i ta tô m i c nh b ng m t trong hai màuxanh ho c . Ch ng minh r ng bao gi cũng t n t i cách tô màu sao cho t ng dàicác c nh màu xanh b ng t ng dài các c nh màu .Câu V: Ch ng minh b t ng th c: m 1 − 2 ≥ 2 v i m, n ∈ N * n n ( 3+ 2 ) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Số chính phương Số tự nhiên Hình học phẳng Đề thi học sinh giỏi Toán Đề thi học sinh giỏi THCS Đề thi học sinh giỏiGợi ý tài liệu liên quan:
-
8 trang 376 0 0
-
7 trang 346 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Lịch sử lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án
26 trang 324 0 0 -
8 trang 303 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
28 trang 294 0 0 -
Ebook Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 5 theo chuyên đề
138 trang 271 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ninh An
8 trang 243 0 0 -
8 trang 232 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Châu Đức
4 trang 229 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
6 trang 222 0 0