Danh mục

Tuyển tập Đề thi trắc nghiệm môn hóa học

Số trang: 42      Loại file: doc      Dung lượng: 745.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là 36, trong đó số hạt mang điện nhiều gấp đôi số hạt không mang điện, số khối của X là: A. 12
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập Đề thi trắc nghiệm môn hóa học PHẠM LÊ NGỌC ANH Đề 11 Thời gian làm bài 90 phút C©u1. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử nguyên tố X là 36, trong đó số hạt mang điện nhiều gấp đôi số hạt không mang điện, số khối của X là: A. 12 B. 24 C. 36 D. kết quả khác C©u2. Trộn lẫn dung dịch chứa 1 gam NaOH với dung dịch chứa 1 gam HCl, dung dịch thu được có giá trị : A. pH > 7 B. pH = 7 C. pH < 7 D. chưa xác định được C©u3. Cấu hình electron nào sau đây là của Na+? A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s1 2 2 5 C. 1s 2s 2p D. 1s22s22p63s2 C©u4. Sục 3 lít NH3 vào 5 lít H2O, thể tích dung dịch NH3 thu được là: A. 3 lít B. 5 lít C. 4 lít D. 8 lít C©u5. Kết luận nào sau đây không đúng về Ca2+: A. có điện tích là 2+ B. có điện tích là +2 C. có 18 electron D. có khối lượng là 40 đvC C©u6. Khi cho một mẩu nhỏ Na vào dung dịch FeCl3, hiện tượng xảy ra là: A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ B. xuất hiện kết tủa màu trắng xanh C. có khí không màu thoát ra D. có khí không màu và kết tủa nâu đỏ C©u7. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H8O, không tác dụng với Na, công thức cấu tạo nào sau đây là của X? A. CH3CH2CH2OH B. CH3CH2OCH3 C. CH3CH(OH)CH3 C. tất cả đều đúng C©u8. Số công thức cấu tạo (không kể đồng phân hình học) của C4H8 là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 C©u9. Dùng các chất nào sau đây để tách CH3COOH khỏi hỗn hợp gồm CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO? A. NaOH, H2SO4 B. HCl, Na C. NaHSO3, Mg D. HNO3, K.C©u10. Tên gọi của HCHO là: A. anđehit fomic B. fomalđehit C. metanal D. A, B, C đều đúngC©u11. Chỉ dùng thêm một dung dịch nào sau đây để nhận biết các chất Mg, Al, Al2O3? A. HCl B. H2SO4 C. NaOH D. NH3C©u12. Kết luận nào sau đây đúng về tính chất hoá học của Fe2+? A. chỉ có tính oxi hoá B. chỉ có tính khử C. có cả tính oxi hoá, tính khử D. không thể hiện tính oxh hoá, khửC©u13. Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3, để thu được Fe(NO3)2 cần cho: A. Fe dư B. HNO3 dư C. HNO3 rất loãng D. HNO3 rất đặc, nóngC©u14. Cho phản ứng: aHCl + bMnO2 → cMnCl2 + dCl2 + eH2O Các giá trị a, b, c, d, e lần lượt là: A. 4, 1, 1, 1, 2 B. 8, 2, 2, 1, 4 89 PHẠM LÊ NGỌC ANH C. 8, 2, 2, 1, 4 D. 16, 2, 2, 1, 6C©u15. Phân kali được đánh giá theo chỉ số nào sau đây: A. hàm lượng % về khối lượng K trong phân tử B. hàm lượng % về khối lượng K2O trong phân tử C. số nguyên tử K trong phân tử D. hàm lượng % về khối lượng KOH trong phân tửC©u16. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để nhận biết hai dung dịch Na2CO3 và NaCl? A. quỳ tím B. HCl C. CaCl2 D. A, B, C đều đượcC©u17. Cho các ion HS (1), S (2), NH4+ (3), HSO4- (4), CO32- (5), Cl- (6). Các ion có tính axit là: - 2- A. 1, 3, 5 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 2, 4, 6C©u18. Trong phản ứng: 2NO2 + H2O → HNO3 + HNO2. Khí NO2 đóng vai trò nào sau đây: A. chất oxi hoá B. chất khử C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử D. không là chất oxi hoá, không là chất khửC©u19. Cho FexOy vào dung dịch HNO3 loãng, x và y lần lượt nhận các giá trị nào sau đây để xảy ra phản ứng oxi hoá - khử: A. 1 và 1 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. cả A và C đều đúngC©u20. Từ chất ban đầu là CuCl2, có thể dùng phương pháp nào sau đây để điều chế Cu nguyên chất: A. thuỷ luyện B. nhiệt luyện C. điện phân dung dịch D. tất cả đều đượcC©u21. Sục hết một lượng khí Clo vào dung dịch hỗn hợp NaBr và NaI, đun nóng thu được 1,17 g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là: A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 1,5 mol D. 0,02 molC©u22. Trộn lẫn 1 lít dung dịch HNO3 0,28M với 1 lít dung dịch NaOH 0,08M được dung dịch D, độ pH của D là: A. 7 B. 1 C. 2 D. 12C©u23. Cho 8,96 lít hỗn hợp khí N2O và CO2 từ qua bình đựng nước vôi trong dư, thấy chỉ có 2,24 lít khí thoát ra ...

Tài liệu được xem nhiều: