Danh mục

Tuyển tập và phân loại câu hỏi trắc nghiệm thi tốt nghiệp THPT, bổ túc và THPT quốc gia môn: Hóa học (Năm 2007 đến năm 2015)

Số trang: 57      Loại file: doc      Dung lượng: 1.06 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Hóa học, mời các bạn cùng tham khảo "Tuyển tập và phân loại câu hỏi trắc nghiệm thi tốt nghiệp THPT, bổ túc và THPT quốc gia môn: Hóa học" từ năm 2007 đến năm 2015. Hy vọng tài liệu phục vụ hữu ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập và phân loại câu hỏi trắc nghiệm thi tốt nghiệp THPT, bổ túc và THPT quốc gia môn: Hóa học (Năm 2007 đến năm 2015)(chỉnhsửa22/12/2015)Phần1:7ĐỀKIỂMTRA1TIẾTTRƯỜNGTHPTLỤCNAMKIỂMTRAMÔNHOÁHỌCLỚP12BÀISỐ1 BẮCGIANGThờigianlàmbài1tiếtSốcâutrắcnghiệm:30câu. Cho:H=1;C=12;O=16;N=14;Na=23;K=39;Ag=108.Mã925HọcsinhtrảlờivàophầnsauLớp12:Bàisố1mã925Họvàtên:....................................................................Lớp:12A...Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Đ.ánCâu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30Đ.ánCâu1:Chấtnàosauđâylàeste?A.HCOOH.B.CH3CHO.C.CH3OH. D.CH3COOC2H5.Câu2:SốđồngphânesteứngvớicôngthứcphântửC3H6O2là A.4.B.3.C.2.D.5.Câu3:ChấtXcócôngthứcphântửC3H6O2.Xlàestecủaaxitaxetic(CH3COOH).CôngthứccấutạothugọncủaXlà A.C2H5COOH. B.HOC2H4CHO. C.CH3COOCH3.D.HCOOC2H5.Câu4:Đunnóngdungdịchchứa27,0gamglucozơvớilượngdưdungdịchAgNO3trongNH3,đếnkhiphảnứngxảyrahoàntoànthuđượcmgamAg.Giátrịcủamlà: A.21,6. B.32,4. C.16,2. D.10,8.Câu5: Khiđunnóngchất Xcócôngthứcphântử C3H6O2 vớidungdịchNaOHthuđượcCH3COONa.CôngthứccấutạocủaXlà A.CH3COOCH3.B.HCOOC2H5.C.CH3COOC2H5.D.C2H5COOH.Câu6:ChomgamglucozơphảnứnghoàntoànvớilượngdưdungdịchAgNO3trongNH3(đunnóng),thuđược21,6gamAg.Giátrịcủamlà A.36,0. B.16,2. C.9,0. D.18,0.Câu7:Chấtkhôngphảiaxitbéolà A.axitaxetic. B.axitpanmitic. C.axitstearic. D.axitoleic.Câu8:ThủyphânesteXtrongmôitrườngkiềm,thuđượcnatriaxetatvàancoletylic.CôngthứccủaXlàA.CH3COOC2H5.B.C2H5COOCH3.C.C2H3COOC2H5.D.CH3COOCH3.Câu9:ChoCH3COOCH3vàodungdịchNaOH(đunnóng),sinhracácsảnphẩmlà A.CH3OHvàCH3COOH. B.CH3COONavàCH3COOH. C.CH3COOHvàCH3ONa. D.CH3COONavàCH3OH.Câu10:Chấtbéolàtriestecủaaxitbéovới A.etylenglicol. B.glixerol. C.etanol. D.phenol.Câu11:Khithuỷphânchấtbéotrongmôitrườngkiềmthìthuđượcmuốicủaaxitbéovà A.phenol. B.glixerol. C.ancolđơnchức. D.esteđơnchức.Câu12:Cho8,8gamCH3COOC2H5phảnứnghếtvớidungdịchNaOH(dư),đunnóng.KhốilượngmuốiCH3COONathuđượclà A.12,3gam. B.16,4gam. C.4,1gam. D.8,2gam. 1Câu13:Etylfomatcócôngthứclà A.CH3COOCH3. B.HCOOC2H5. C.HCOOCH=CH2. D.HCOOCH3.Câu14: Đun sôihỗnhợpgồmancoletylicvàaxit axetic(cóaxitH2SO4 đặclàmxúctác)sẽxảyraphảnứng A.trunghòa.B.estehóa.C.trùnghợp.D.xàphònghóa.Câu15:XàphònghoáhoàntoànmgamCH3COOC2H5trongdungdịchNaOH(vừađủ),thuđượcdungdịchchứa16,4gammuối.Giátrịcủamlà A.19,2. B.22,0. C.13,2. D.17,6.Câu16:Dãygồmcácchấtđềukhôngthamgiaphảnứngtrángbạclà: A.axitfomic,anđehitfomic,glucozơ. B.fructozơ,tinhbột,anđehitfomic. C.saccarozơ,tinhbột,xenlulozơ. D.anđehitaxetic,fructozơ,xenlulozơ.Câu17:Chấtthuộcloạicacbohiđratlà A.lipit. B.poli(vinylclorua). C.tinhbột. D.glixerol.Câu18:ChấtphảnứngđượcvớiAgNO3trongdungdịchNH3,đunnóngtạorakimloạiAglà A.glucozơ. B.saccarozơ. C.xenlulozơ. D.tinhbột.Câu19:Saccarozơvàglucozơđềucó A.phảnứngvớidungdịchNaCl. B.phảnứngthuỷphântrongmôitrườngaxit. C.phảnứngvớiCu(OH)2ở ...

Tài liệu được xem nhiều: