UC men chuyển
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 76.95 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Captopril bd Capoten Bidipril Captohexal Dotorin Lopril Rilsan + Liều đầu: 25mg bid + Duy trì: 50-300mg x 2-3 (là 1 trong 3 thuốc viên, ưu tiên dùng trong cấp cứu)2.Perindopril bd Aceon Coversyl + Liều đầu: 4mg qd + Duy trì: 4-16mg x 1-2 3.Enalapril bd Vasotec Ednyt Enahexal Enam Enarenal Nuril Renapril Renitec + Liều đầu: 5mg qd + Duy trì: 5-40mg x 1-24.Fosinopril bd Monopril + Liều đầu: 10mg qd + Duy trì: 10-80mg x 1-2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
UC men chuyển UC men chuyển1.Captopril bd Capoten Bidipril Captohexal Dotorin Lopril Rilsan+ Liều đầu: 25mg bid+ Duy trì: 50-300mg x 2-3(là 1 trong 3 thuốc viên, ưu tiên dùng trong cấp cứu)2.Perindopril bd Aceon Coversyl+ Liều đầu: 4mg qd+ Duy trì: 4-16mg x 1-23.Enalapril bd Vasotec Ednyt Enahexal Enam Enarenal Nuril Renapril Renitec+ Liều đầu: 5mg qd+ Duy trì: 5-40mg x 1-24.Fosinopril bd Monopril+ Liều đầu: 10mg qd+ Duy trì: 10-80mg x 1-25.Lisinopril bd Prinivil, Zestril Linopril Lisopress Listril+ Liều đầu: 5-10mg qd+ Duy trì: 5-40mg qd6.Moexipril bd Univasc+ Liều đầu: 7.5mg qd+ Duy trì: 7.5-30mg x 1-27. Benazepril Bd Lotensin+ Liều đầu: 10mg qd+ Duy trì: 5-40mg x 1-28.Quinapril bd Accupril+ Liều đầu: 10mg qd+ Duy trì: 10-80mg x 1-29.Ramipril bd Altace+ Liều đầu: 2.5mg qd+ Duy trì: 2.5-20mg x 1-210.Trandolapril bd Mavik+ Liều đầu: 1mg qd+ Duy trì: 1-8mg qdGhi chú+ Td ngược chung: Ho, hạ HA, choáng váng, tăng kali máu, phù mạch, thayđổi vị giác và phát ban (hay gặp nhất với captopril); hiếm hơn bị proteinniệu, loạn sản máu; chống chỉ định ở thai phụ.+ Khuyến cáo:- fosinopril bài tiết nhiều hơn qua gan ở người rối loạn CN thận (có thể cầnphải giảm liều).- Captopril & lisinopril it tăng chuyển hóa. Captopril, enalapril, lisinopril, &quinapril còn dùng cho suy tim sung huyết.ACE = angiotensin-converting enzymeHCTZ = hydrochlorothiazide.Location In Book:CURRENT MEDICAL DIAGNOSIS & TREATMENT -44th Ed. (2005)11. Systemic Hypertension - Barry M. Massie, MD, & Stephen J. McPhee,MDTable 11-7. Antihypertensive s: ACE inhibitors and angiotensin II receptorblockers.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
UC men chuyển UC men chuyển1.Captopril bd Capoten Bidipril Captohexal Dotorin Lopril Rilsan+ Liều đầu: 25mg bid+ Duy trì: 50-300mg x 2-3(là 1 trong 3 thuốc viên, ưu tiên dùng trong cấp cứu)2.Perindopril bd Aceon Coversyl+ Liều đầu: 4mg qd+ Duy trì: 4-16mg x 1-23.Enalapril bd Vasotec Ednyt Enahexal Enam Enarenal Nuril Renapril Renitec+ Liều đầu: 5mg qd+ Duy trì: 5-40mg x 1-24.Fosinopril bd Monopril+ Liều đầu: 10mg qd+ Duy trì: 10-80mg x 1-25.Lisinopril bd Prinivil, Zestril Linopril Lisopress Listril+ Liều đầu: 5-10mg qd+ Duy trì: 5-40mg qd6.Moexipril bd Univasc+ Liều đầu: 7.5mg qd+ Duy trì: 7.5-30mg x 1-27. Benazepril Bd Lotensin+ Liều đầu: 10mg qd+ Duy trì: 5-40mg x 1-28.Quinapril bd Accupril+ Liều đầu: 10mg qd+ Duy trì: 10-80mg x 1-29.Ramipril bd Altace+ Liều đầu: 2.5mg qd+ Duy trì: 2.5-20mg x 1-210.Trandolapril bd Mavik+ Liều đầu: 1mg qd+ Duy trì: 1-8mg qdGhi chú+ Td ngược chung: Ho, hạ HA, choáng váng, tăng kali máu, phù mạch, thayđổi vị giác và phát ban (hay gặp nhất với captopril); hiếm hơn bị proteinniệu, loạn sản máu; chống chỉ định ở thai phụ.+ Khuyến cáo:- fosinopril bài tiết nhiều hơn qua gan ở người rối loạn CN thận (có thể cầnphải giảm liều).- Captopril & lisinopril it tăng chuyển hóa. Captopril, enalapril, lisinopril, &quinapril còn dùng cho suy tim sung huyết.ACE = angiotensin-converting enzymeHCTZ = hydrochlorothiazide.Location In Book:CURRENT MEDICAL DIAGNOSIS & TREATMENT -44th Ed. (2005)11. Systemic Hypertension - Barry M. Massie, MD, & Stephen J. McPhee,MDTable 11-7. Antihypertensive s: ACE inhibitors and angiotensin II receptorblockers.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
y học lâm sàng tài liệu lâm sàng chuẩn đoán lâm sàng bệnh lâm sàng giáo dục y khoaGợi ý tài liệu liên quan:
-
8 trang 61 0 0
-
Bài giảng Đau bụng cấp - Vương Thừa Đức
33 trang 50 1 0 -
4 trang 49 0 0
-
6 trang 43 0 0
-
Đánh giá hiệu quả thực hiện ERAS trong phẫu thuật ung thư đại trực tràng
7 trang 42 0 0 -
Khảo sát suy giảm hoạt động chức năng cơ bản ở bệnh nhân cao tuổi có bệnh động mạch vành
8 trang 39 0 0 -
6 trang 35 0 0
-
39 trang 32 0 0
-
Tiểu luận: Báo cáo về bệnh dịch tễ học và các đặc điểm lâm sàng
38 trang 31 0 0 -
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và căn nguyên vi sinh ở người cao tuổi viêm phổi nặng
9 trang 31 0 0