Danh mục

ứng dụng của công nghệ CAD/CAM/CAF trong việc thiết kế, đánh giá và chế tạo chi tiết, chương 12

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 402.40 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trình tự gia công và chế độ cắt Tiện mặt đầu T01: Dao tiện mặt đầu φ = 950 có gắn mảnh hợp kim cứng, tra sổ tay gia công cơ. Bước tiến của dao F = 0,1 mm/v (tra bảng2.63) Vận tốc cắt của dao: v = 215 v/phút (tra bảng 2.65), lấy S = 1600 v/p Tốc độ quay của trục chính:Tiện tinh mặt ngoài T02: Với dao tiện mặt ngoài thì chế độ cắt giống với dao tiện mặt đầu T01 Tiện rãnh T03: Dao tiện rãnh có bề rộng bằng bề rộng của rãnh Tra bảng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ứng dụng của công nghệ CAD/CAM/CAF trong việc thiết kế, đánh giá và chế tạo chi tiết, chương 12Chương 12: LẬP TRÌNH GIA CÔNG MỘT CHI TIẾT CỤ THỂ TRÊN MÔ HÌNH MÁY PHAY CNC Hình 4.1. Chi tiết trên máy phay CNC năm trụcHình 4.2. Chi tiết 3D gia công CNCHình 4.3. Bản vẽ chi tiết4.1 Trình tự gia công và chế độ cắtTiện mặt đầu T01: Dao tiện mặt đầu φ = 950 có gắn mảnh hợp kim cứng, trasổ tay gia công cơ. Bước tiến của dao F = 0,1 mm/v (tra bảng2.63) Vận tốc cắt của dao: v = 215 v/phút (tra bảng 2.65), lấy S = 1600v/p Tốc độ quay của trục chính:Tiện tinh mặt ngoài T02: Với dao tiện mặt ngoài thì chế độ cắt giống với dao tiện mặtđầu T01Tiện rãnh T03: Dao tiện rãnh có bề rộng bằng bề rộng của rãnh Tra bảng 2.63 ta có: với tiện rãnh không sâu thường F = 0,05mm/v, vận tốc cắtv = 110 mm/p, chọn S = 800 v/phútKhoan lỗ T04: Dao khoan lỗ D = 40 mm, φ = 1200 ,Tốc độ quay trục chínhS = 800 v/phút T05: Dao khoét lỗKhoan lỗ ren T06: Dao khoan lỗ ren có đường kính D = 12mm, Tốc độ quaytrục chính S = 800 v/phút4.2 Chương trình gia công CHƯƠNGLỆNH MÔ TẢ TRÌNH TIỆNN05 G90 G21 Hệ tọa độ tuyệt đối, chọn đơn vị mm Tiện mặt đầuN10 T01 M06 Gọi thay dao tiện mặt đầu T01 G97 S1600 Tốc độ trục chính S=1600 v/ph ngược chiềuN15 M04 kim đồng hồ Dịch chuyển dao tới điểm có tọa độ X0 Z0 vàN20 G00 X0 Z0 xác nhận tọa độ làm việc Nội suy đường thẳng thực hiện cắt , bước tiến G01 G95 X-2N25 của dao định nghĩa theo số vòng quay F=1 F1 M08 mm/v, mở dung dịch trơn nguộiN30 G00 Z6 M09 Rút dao nhanh ra và tắt dung dịch làm mát G53 G49 Z0 Về điểm O của máy theo trục Z , hủy bù dao,N35 M05 đóng trục chínhN40 M01 Dừng chương trình có điều kiện Tiện tinh mặt ngoàiN45 T02 M06 Thay dao tiện tinh T02 G97 S1600 Tốc độ trục chính S=1600 v/ph ngược chiềuN50 M04 kim đồng hồ G01 X93.5 Z- Nội suy đường thẳng đến điểm X93.5 Z-N55 1.66 F0.11 0.166 với bước tiến F=0.11 mm/vN60 G01 X91.5 Z0 Nội suy đường thẳng đến điểm có tọa độ X91.5 Z0 G01 X1 Z-1.66 Nội suy đường thẳng đến điểm có tọa độ X1N65 F0.157 Z-1.66 G01 X1.21 Z- Nội suy đường thẳng đến điểm có tọa độN70 0.95 F0.031 X1.21 Z-0.95 với bước tiến F0.031 G01 X93.5 Z- Nội suy đường thẳng đến điểm có tọa độN75 095 X1.21 Z-0.95 G01 X93.5 Z- Nội suy đường thẳng đến điểm có tọa độN80 2.83 X93.5 Z-2.83 G01 X91.5 Z- Nội suy đường thẳng đến điểm có tọa độN85 2.83 F0.11 X91.5 Z-2.83 Nội suy đường thẳng đến điểm có tọa độ X1N90 G01 X1 Z-2.83 Z-2.83 G01 X1.21 Z- Nội suy đường thẳng đến điểm có tọa độ X1.21 Z-N95 2.62 F.0315 2.62 G00 X93.5 Z- Nội suy đường thẳng đến điểm có tọa độN100 2.62 X93.5 Z-2.62 G01 X93.5 Z- Nội suy đường thẳng đến điểm có tọa độN105 4.5 X93.5 Z-4.5 G01 X93.5 Z- Nội suy đường thẳng đến điểm có tọa độN110 4.5 X93.5 Z-4.5 G01 X91.5 Z- Nội suy đường thẳng đến điểm có tọa độN115 4.5 F.0118 X93.5 Z-4.5 với bước tiến F0.118 G01 X1 Z-4.5 Nội suy đường thẳng đến điểm có tọa độ X1N120 F.0157 Z-4.5 với bước tiến F0.157 G01 X1.21 Z- Nội suy đường thẳng đến điểm có tọa độN125 4.28 F.0315 X1.21 Z-4.28 với bước tiến F0.118N130 M05 Dừng trục chínhN135 M01 Dừng chương trình có điều kiện Do chương trình quá dài nên chỉ nêu một số lệnh trong code để gia công chi tiết trên

Tài liệu được xem nhiều: