VAI TRÒ CỦA BỂ TỰ HOẠI ĐỐI VỚI HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC CỦA CÁC THÀNH PHỐ VIỆT NAM TRONG TƯƠNG LAI
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 141.24 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cho đến nay, ở các thành phố của Việt Nam, hệ thống thoát nước (HTTN) thông dụng nhất để chuyển tải nước thải là HTTN chung có bể tự hoại. HTTN nay được xác định kích thước chủ yếu để vận chuyện một lượng khổng lò nước mưa, nhưng đồng thời cũng để vận chuyển nước thải toilet và nước thải nhà bếp từ các hộ gia đình đến vị trí thải chưa xử lý.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
VAI TRÒ CỦA BỂ TỰ HOẠI ĐỐI VỚI HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC CỦA CÁC THÀNH PHỐ VIỆT NAM TRONG TƯƠNG LAI VAI TROØ CUÛA BEÅ TÖÏ HOAÏI ÑOÁI VÔÙI HEÄ THOÁNG THOAÙT NÖÔÙC CUÛA CAÙC THAØNH PHOÁ VIEÄT NAM TRONG TÖÔNG LAI Ths. Nguy n Tr n Thi n Khánh * C ho ñ n nay, các thành ph c a Vi t Nam, h th ng thoát nư c (HTTN) thông d ngnh t ñ chuy n t i nư c th i là HTTN chung có b 1. Ưu ñi m và như c ñi m c a HTTN riêng có b t ho i Theo qui ñ nh xây d ng (MOC, 1988), nhà vàt ho i. HTTN này ñư c xác ñ nh kích thư c chy u ñ v n chuy n m t lư ng kh ng l nư c mưa, căn h các thành ph c a Vi t Nam ñ u ph i cónhưng ñ ng th i cũng ñ v n chuy n nư c th i b t ho i k c khi nư c th i t b t ho i ñư ctoilet và nư c th i nhà b p t các h gia ñình ñ n th i vào ñ t, vào ngu n nư c m t ho c vào c ngv trí th i chưa x lý (Hình 1A). Khi yêu c u x lý thoát nư c. ð i v i các h gia ñình riêng l , b tnư c th i sinh ho t tr nên c p bách, do m c ô ho i thư ng có th tích s d ng kho ng 2 – 2,5m3,nhi m không th ch p nh n ñư c ñ i v i các dòng ch y theo phương ngang và có hai ho c bangu n nư c m t ñ a phương ngày càng tr m ngăn. ðôi khi, ngăn cu i là m t thi t b l c k khítr ng hơn b i s phát tri n quá nhanh c a các dòng ch y ngư c. HTTN riêng hi n t i thi u hoànthành ph , tính thích h p c a HTTN chung, ñ c toàn các thi t b x lý nư c th i bên ngoài h giabi t ñ i v i khu dân cư m i, c n ph i ñư c xem ñình, do ñó b t ho i ñóng vai trò quan tr ng vi cxét l i. gi m thi u ô nhi m và ngăn ng a hi n tư ng t c ngh n các ñư ng c ng thoát nư c mưa ñư ng kính l n. Chi phí ñ u tư ñ i v i HTTN chung có b t ho i ư c tính vào kho ng 905 USD/h , bao g m kho ng 246 USD xây d ng b t ho i 2,2m3 và 77 USD chi phí ñư ng ng n i vào các h gia ñình. Quy t ñ nh duy trì b t ho i ñ tách c n t i h gia ñình ñ i v i HTTN riêng m i, ph i d a trên cơ s xem xét k nh ng ưu ñi m và như c ñi m c a HTTN riêng có b t ho i so v i HTTN riêng không có b t ho i (b ng 1). Hình 1 HTTN: (A) HTTN chung hi n t i có bt ho i và không x lý, (B) HTTN riêng trongtương lai có b t ho i và x lý b c hai, (C) HTTNriêng trong tương lai không có b t ho i, x lý b cm t và b c hai. * Phó Trư ng BM Môi Trư ng & PTBV, K. K thu t – Công ngh - Môi trư ng. E-mail: nttkhanh@agu.edu.vnThoâng tin khoa hoïc S 26 13 ð i h c An Giang 4/2006B ng 1. Phân tích SWOT (Strengths – Weaknesses – Opportunities - Threats) ñ i v i b t ho iho c b ti p nh n trong HTTN riêng h p v sinh. Ưu ñi m (Strengths) Như c ñi m (Weaknesses)• T i lư ng ô nhi m tr m x lý nư c th i th p • Chi phí cao ñ i v i h gia ñình có b ch a vàhơn, d n ñ n gi m chi phí kh bùn t i ch• Áp d ng c ng nh nh gi m lưu lư ng và tách • Phát th i khí methane khi khí sinh h c khôngc n ñư c tái s d ng ho c không ñư c x lý ði u ki n áp d ng (Opportunities) Các m t h n ch (Threats)• T i lư ng ô nhi m ngu n nư c m t th p hơn • N u không b o dư ng h p lý s làm m t ch ckhi tr m x lý nư c th i ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
VAI TRÒ CỦA BỂ TỰ HOẠI ĐỐI VỚI HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC CỦA CÁC THÀNH PHỐ VIỆT NAM TRONG TƯƠNG LAI VAI TROØ CUÛA BEÅ TÖÏ HOAÏI ÑOÁI VÔÙI HEÄ THOÁNG THOAÙT NÖÔÙC CUÛA CAÙC THAØNH PHOÁ VIEÄT NAM TRONG TÖÔNG LAI Ths. Nguy n Tr n Thi n Khánh * C ho ñ n nay, các thành ph c a Vi t Nam, h th ng thoát nư c (HTTN) thông d ngnh t ñ chuy n t i nư c th i là HTTN chung có b 1. Ưu ñi m và như c ñi m c a HTTN riêng có b t ho i Theo qui ñ nh xây d ng (MOC, 1988), nhà vàt ho i. HTTN này ñư c xác ñ nh kích thư c chy u ñ v n chuy n m t lư ng kh ng l nư c mưa, căn h các thành ph c a Vi t Nam ñ u ph i cónhưng ñ ng th i cũng ñ v n chuy n nư c th i b t ho i k c khi nư c th i t b t ho i ñư ctoilet và nư c th i nhà b p t các h gia ñình ñ n th i vào ñ t, vào ngu n nư c m t ho c vào c ngv trí th i chưa x lý (Hình 1A). Khi yêu c u x lý thoát nư c. ð i v i các h gia ñình riêng l , b tnư c th i sinh ho t tr nên c p bách, do m c ô ho i thư ng có th tích s d ng kho ng 2 – 2,5m3,nhi m không th ch p nh n ñư c ñ i v i các dòng ch y theo phương ngang và có hai ho c bangu n nư c m t ñ a phương ngày càng tr m ngăn. ðôi khi, ngăn cu i là m t thi t b l c k khítr ng hơn b i s phát tri n quá nhanh c a các dòng ch y ngư c. HTTN riêng hi n t i thi u hoànthành ph , tính thích h p c a HTTN chung, ñ c toàn các thi t b x lý nư c th i bên ngoài h giabi t ñ i v i khu dân cư m i, c n ph i ñư c xem ñình, do ñó b t ho i ñóng vai trò quan tr ng vi cxét l i. gi m thi u ô nhi m và ngăn ng a hi n tư ng t c ngh n các ñư ng c ng thoát nư c mưa ñư ng kính l n. Chi phí ñ u tư ñ i v i HTTN chung có b t ho i ư c tính vào kho ng 905 USD/h , bao g m kho ng 246 USD xây d ng b t ho i 2,2m3 và 77 USD chi phí ñư ng ng n i vào các h gia ñình. Quy t ñ nh duy trì b t ho i ñ tách c n t i h gia ñình ñ i v i HTTN riêng m i, ph i d a trên cơ s xem xét k nh ng ưu ñi m và như c ñi m c a HTTN riêng có b t ho i so v i HTTN riêng không có b t ho i (b ng 1). Hình 1 HTTN: (A) HTTN chung hi n t i có bt ho i và không x lý, (B) HTTN riêng trongtương lai có b t ho i và x lý b c hai, (C) HTTNriêng trong tương lai không có b t ho i, x lý b cm t và b c hai. * Phó Trư ng BM Môi Trư ng & PTBV, K. K thu t – Công ngh - Môi trư ng. E-mail: nttkhanh@agu.edu.vnThoâng tin khoa hoïc S 26 13 ð i h c An Giang 4/2006B ng 1. Phân tích SWOT (Strengths – Weaknesses – Opportunities - Threats) ñ i v i b t ho iho c b ti p nh n trong HTTN riêng h p v sinh. Ưu ñi m (Strengths) Như c ñi m (Weaknesses)• T i lư ng ô nhi m tr m x lý nư c th i th p • Chi phí cao ñ i v i h gia ñình có b ch a vàhơn, d n ñ n gi m chi phí kh bùn t i ch• Áp d ng c ng nh nh gi m lưu lư ng và tách • Phát th i khí methane khi khí sinh h c khôngc n ñư c tái s d ng ho c không ñư c x lý ði u ki n áp d ng (Opportunities) Các m t h n ch (Threats)• T i lư ng ô nhi m ngu n nư c m t th p hơn • N u không b o dư ng h p lý s làm m t ch ckhi tr m x lý nư c th i ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hệ thống thoát nước xử lý nước thải nghiên cứu khoa học khoa học môi trường báo cáo khoa học công nghệ sinh họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề tài nghiên cứu khoa học: Kỹ năng quản lý thời gian của sinh viên trường Đại học Nội vụ Hà Nội
80 trang 1544 4 0 -
Tiểu luận: Phương pháp Nghiên cứu Khoa học trong kinh doanh
27 trang 485 0 0 -
57 trang 336 0 0
-
33 trang 324 0 0
-
53 trang 317 0 0
-
63 trang 306 0 0
-
12 trang 287 0 0
-
68 trang 284 0 0
-
95 trang 267 1 0
-
Tiểu luận môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Thiên văn vô tuyến
105 trang 263 0 0