Danh mục

Vấn đề 3: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 156.03 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Khái niệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, cách giải một số dạng toán về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn là những nội dung chính trong tài liệu vấn đề 3 "Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số". Mời các bạn cùng tham khảo để có thêm tài liệu học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Vấn đề 3: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số VẤN ĐỀ 3: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN SỐA. MỤC TIÊU: Học sinh nắm được ax  by  c- Khái niệm hệ phương trình bậc nhất hai ẩn:  và Cách giải a x  b y  c / / /- Một số dạng toán về hệ phương trình bậc nhất hai ẩnB. NỘI DUNG:I: CÁCH GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨNDạng 1: Giải hệ phương trình có bản và đưa về dạng cơ bản1.- Vận dụng quy tắc thế và quy tắc cộng đại số để giải các hệ phương trình sau:Giải hệ phương trình bằng phương Giải hệ phương trình bằng phương pháppháp thế cộng đại số 3 x  2 y  4 3 x  2(5  2 x)  4 3 x  2 y  4 3 x  2 y  4 7 x  14        2 x  y  5  y  5  2x 2 x  y  5 4 x  2 y  10 2 x  y  5 3 x  10  4 x  4 7 x  14 x  2 x  2       y  5  2x  y  5  2x 2.2  y  5 y  1 x  2 x  2    y  5  2.2 y  1Vậy hệ phương trình đã cho có Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệmnghiệm duy nhất (x;y) = (2;1) duy nhất (x;y) = (2;1)2.- Bài tập:Bài 1: Giải các hệ phương trình 4 x  2 y  3 2 x  3 y  5 3 x  4 y  2  0 2 x  5 y  3 1)  2)  3)  4)  6 x  3 y  5 4 x  6 y  10 5 x  2 y  14 3 x  2 y  14  x 5  (1  3 ) y  1 x 2 0,2 x  0,1 y  0,3  5)  6)  7)  y 3 (1  3 ) x  y 5  1 3 x  y  5  x  y  10  0 Bài 2: Giải các hệ phương trình sau: 1 (3 x  2)(2 y  3)  6 xy 2( x  y )  3( x  y )  4 1)  2)  (4 x  5)( y  5)  4 xy ( x  y )  2( x  y )  5  2 y  5x y  27  3 5  2x (2 x  3)(2 y  4)  4 x( y  3)  54 4 3)  4)  ( x  1)(3 y  3)  3 y ( x  1)  12  x  1  y  6 y  5x  3 7 1 1 ( x  2)( y  3)  xy  50  2 2 ( x  20)( y  1)  xy 5)  6)   1 xy  1 ( x  2)( y  2)  32 ( x  10)( y  1)  xy  2 2Dạng 2. Giải các hệ phương trình sau bằng cách đặt ẩn số phụBài tập: 1 1 1  2 1  3x 2  x  y  12  x  2 y  y  2x  3 x 1  y  4  4 1)  2)  3)   8  15  1  4  3 1  2x  5  9  x y  x  2 y y  2 x  x  1 y  4  x 2  y 2  13 3 x  2 y  16  x  4 y  18 4)  2 5)  6)  3 x  2 y 2  6 2 x  3 y  11 3 x  y  10 2( x 2  2 x)  y  1  0 5 x  1  3 y  2  7 7)  2 8)  3( x  2 x)  2 y  1  7 2 4 x  8 x  4  5 y 2  4 y  4  13 2Dạng 3. Giải và biện luận hệ phương trìnhPhương pháp giải:  Từ một phương trình của hệ tìm y theo x rồi thế vào phương trình thứ hai để được phương trình bậc nhất đối với x  Giả sử phương trình bậc nhất đối với x có dạng: ax =  b (1)  Biện luận phương trình (1) ta sẽ có sự biện luận của hệ i) Nếu a = 0: (1) trở thành 0x = b - Nếu b = 0 thì hệ có vô số nghi ...

Tài liệu được xem nhiều: