![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Vấn đề khai thác và sử dụng hợp lý nguồn lực con người tại Cty phát triển nhà Đà Nẵng - 5
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 263.45 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
A.TSLĐ và đầu tư ngắn hạn I. Tiền 1. Tiền mặt 2. Tiền gởI ngân hàng II. Các khoản phảI thu III. Hàng tồn kho IV. Tài sản lưu động V. Chi phí sự nghiệp B. TSCĐ và đầu tư dài hạn I. TSCĐ 1. TSCĐ hữu hình 2. Tài sản thuê tài chính II. Đầu tư tài chính dài hạn III. Chi phí xây dựng dở dang IV. Chi phí trả trước dài hạn Tổng tài sản A. Nợ phải trả I. Nợ ngắn hạn II. Nợ dài hạn III. Nợ khác B. Nguồn vốn chủ sở hữu I....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Vấn đề khai thác và sử dụng hợp lý nguồn lực con người tại Cty phát triển nhà Đà Nẵng - 5Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 230593918134 79.86 193978674960 56.73 A.TSLĐ và đầu tư ngắn hạn I. Tiền 15144237627 6 .57 12450039711 6.42 1. Tiền mặt 537279089 3 .55 610241738 4.90 2. Tiền gởI ngân hàng 14606958538 96.45 11839797973 95.10 II. Các kho ản phảI thu 189173279519 82.04 139493133100 71.91 III. Hàng tồn kho 694962628 0 .30 469087000 0.24 IV. Tài sản lưu động 22984232497 9 .97 38969258921 20.09 V. Chi phí sự nghiệp 2597205863 1 .13 2597156228 1.34 58157861855 20.14 147946222710 43.27 B. TSCĐ và đầu tư dài hạn I. TSCĐ 3097572975 5 .33 560991800 0.38 1. TSCĐ h ữu h ình 2770985285 89.46 341187252 60.82 2. Tài sản thu ê tài chính 326587690 10.54 219804548 39.18 II. Đầu tư tài chính dài hạn 26757476634 46.01 81090000000 54.81 III. Chi phí xây d ựng dở dang 28057451379 48.24 66296000000 44.81 IV. Chi phí trả trư ớc dài hạn 245360867 0 .42 0.00 100.00 100.00 Tổng tài sản 288751779989 341924897670 257230520685 89.08 246447513800 72.08 A. Nợ phải trả I. Nợ ngắn hạn 252169790685 98.03 237110978524 96.21 II. Nợ d ài hạn 5051186000 1 .96 9317813703 3.93 III. Nợ khác 954400 0 .00 18721573 0.20 31521259304 10.92 95477383870 27.92 B. Nguồn vốn chủ sở hữu I. Nguồn vốn quỹ 28138543728 89.27 93063621870 97.47 1. Nguồn vốn kinh doanh 468550951 1 .67 26438245600 28.41 2. Qu ỹ đầu tư phát triển 4940884661 17.56 6557024119 7.05 3. Qu ỹ dự phòng tài chính 1447136533 5 .14 593240000 0.64 4. Lãi chưa phân phốI 2351207865 8 .36 4764101172 5.12 5. Nguồn vốn đầu tư XDCB 14713812718 52.29 543040110979 583.51 II. Ngu ồn vốn KD, quỹ khác 3382715576 10.73 3413762000 3.58 100.00 100.00 Tổng nguồn vốn 288751779989 341924897670 Nhận xét: Nguồn vốn kinh doanh Công ty đã được cải thiện đáng kể trong các năm qua. Nguồn vốn chủ sở hưu tăng từ 10,92 % năm 2002 lên 27,92 % trong tổng nguồn vốn. điều này cho thấy rằng hoạt động của Công ty đang có hiệu quả. Vì vốn chủ sở hữu còn quá khiêm tốn nên các qu ỹ khác, lãi chưa phân phối được tậng dụng tối đa vào ngồn hoạt động kinh doanh của Công ty.Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Mặc dù, n ợ ngắn hạn qua các năm được cải thiện nh ưng nó vẫn chiếm một tỷ lệ đáng kể, cụ thể năm 2002 lên đến 98,03 % trên tổng nguồn vốn, đến năm 2003 giảm xuống còn 96,21%. Nguyên nhân chính là Công ty phải vay ngắn hạn để mua nguyên vật liệu cho các công trình mới. Trong khi các khoản phải thu vẫn nằm ở khách hàng của Công ty chưa thu về đư ợc. Vì vậy, đã làm cho khoản phải thu của năm 2002 là 82,04 % giảm xuống 71,91 % vào năm 2003. Cho nên, Công ty c ần có chính sách thích đáng trong công tác bán hàng cũng như công tác xây dựng kế hoạch sẽ giúp Công ty chủ động về vốn. Tình hình sử dụng vốn: Đến năm 2003 tổng nguồn vốn huy động được 341.924.897.670 đồng Trong đó: Cơ cấu tài sản của công ty là 56,7 % tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn còn lại 43,3 % là tài sản cố định và đầu tư dài hạn. Trong đó, tài sản bằng tiền chiếm 6,42 % với tỷ lệ tiền mặt này thì Công ty có th ể đáp ứng đầy đủ các khoảng phát sinh thường nhật. Các kho ảng phải thu chiếm 82,04 % (2002) giảm xuống còn 71,91% vào năm 2003 đây là kho ản mà công ty bị khách hàng chiếm dụng đã gây khó khăn về mặt tài chính cho công ty. Vì vậy để mua nguyên vật liệu dự trữ cho các công trình nên phải đị vay ngắn hạn của ngân h àng, các tổ chức tài chính, khoản này chiếm tới ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Vấn đề khai thác và sử dụng hợp lý nguồn lực con người tại Cty phát triển nhà Đà Nẵng - 5Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 230593918134 79.86 193978674960 56.73 A.TSLĐ và đầu tư ngắn hạn I. Tiền 15144237627 6 .57 12450039711 6.42 1. Tiền mặt 537279089 3 .55 610241738 4.90 2. Tiền gởI ngân hàng 14606958538 96.45 11839797973 95.10 II. Các kho ản phảI thu 189173279519 82.04 139493133100 71.91 III. Hàng tồn kho 694962628 0 .30 469087000 0.24 IV. Tài sản lưu động 22984232497 9 .97 38969258921 20.09 V. Chi phí sự nghiệp 2597205863 1 .13 2597156228 1.34 58157861855 20.14 147946222710 43.27 B. TSCĐ và đầu tư dài hạn I. TSCĐ 3097572975 5 .33 560991800 0.38 1. TSCĐ h ữu h ình 2770985285 89.46 341187252 60.82 2. Tài sản thu ê tài chính 326587690 10.54 219804548 39.18 II. Đầu tư tài chính dài hạn 26757476634 46.01 81090000000 54.81 III. Chi phí xây d ựng dở dang 28057451379 48.24 66296000000 44.81 IV. Chi phí trả trư ớc dài hạn 245360867 0 .42 0.00 100.00 100.00 Tổng tài sản 288751779989 341924897670 257230520685 89.08 246447513800 72.08 A. Nợ phải trả I. Nợ ngắn hạn 252169790685 98.03 237110978524 96.21 II. Nợ d ài hạn 5051186000 1 .96 9317813703 3.93 III. Nợ khác 954400 0 .00 18721573 0.20 31521259304 10.92 95477383870 27.92 B. Nguồn vốn chủ sở hữu I. Nguồn vốn quỹ 28138543728 89.27 93063621870 97.47 1. Nguồn vốn kinh doanh 468550951 1 .67 26438245600 28.41 2. Qu ỹ đầu tư phát triển 4940884661 17.56 6557024119 7.05 3. Qu ỹ dự phòng tài chính 1447136533 5 .14 593240000 0.64 4. Lãi chưa phân phốI 2351207865 8 .36 4764101172 5.12 5. Nguồn vốn đầu tư XDCB 14713812718 52.29 543040110979 583.51 II. Ngu ồn vốn KD, quỹ khác 3382715576 10.73 3413762000 3.58 100.00 100.00 Tổng nguồn vốn 288751779989 341924897670 Nhận xét: Nguồn vốn kinh doanh Công ty đã được cải thiện đáng kể trong các năm qua. Nguồn vốn chủ sở hưu tăng từ 10,92 % năm 2002 lên 27,92 % trong tổng nguồn vốn. điều này cho thấy rằng hoạt động của Công ty đang có hiệu quả. Vì vốn chủ sở hữu còn quá khiêm tốn nên các qu ỹ khác, lãi chưa phân phối được tậng dụng tối đa vào ngồn hoạt động kinh doanh của Công ty.Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Mặc dù, n ợ ngắn hạn qua các năm được cải thiện nh ưng nó vẫn chiếm một tỷ lệ đáng kể, cụ thể năm 2002 lên đến 98,03 % trên tổng nguồn vốn, đến năm 2003 giảm xuống còn 96,21%. Nguyên nhân chính là Công ty phải vay ngắn hạn để mua nguyên vật liệu cho các công trình mới. Trong khi các khoản phải thu vẫn nằm ở khách hàng của Công ty chưa thu về đư ợc. Vì vậy, đã làm cho khoản phải thu của năm 2002 là 82,04 % giảm xuống 71,91 % vào năm 2003. Cho nên, Công ty c ần có chính sách thích đáng trong công tác bán hàng cũng như công tác xây dựng kế hoạch sẽ giúp Công ty chủ động về vốn. Tình hình sử dụng vốn: Đến năm 2003 tổng nguồn vốn huy động được 341.924.897.670 đồng Trong đó: Cơ cấu tài sản của công ty là 56,7 % tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn còn lại 43,3 % là tài sản cố định và đầu tư dài hạn. Trong đó, tài sản bằng tiền chiếm 6,42 % với tỷ lệ tiền mặt này thì Công ty có th ể đáp ứng đầy đủ các khoảng phát sinh thường nhật. Các kho ảng phải thu chiếm 82,04 % (2002) giảm xuống còn 71,91% vào năm 2003 đây là kho ản mà công ty bị khách hàng chiếm dụng đã gây khó khăn về mặt tài chính cho công ty. Vì vậy để mua nguyên vật liệu dự trữ cho các công trình nên phải đị vay ngắn hạn của ngân h àng, các tổ chức tài chính, khoản này chiếm tới ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bố cục của luận văn luận văn kinh tế đề cương luận văn mẫu luận văn đại học cách viết luận vănTài liệu liên quan:
-
Đề tài Thực trạng và nhưng giải pháp cho công tác quy hoạch sử dụng đất'
35 trang 218 0 0 -
Bàn về nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ thế giới và các loại hình hiện nay ở Việt Nam -4
8 trang 205 0 0 -
Luận văn tốt nghiệp: Thương mại điện tử trong hoạt động ngoại thương VN-thực trạng và giải pháp
37 trang 200 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Môi trường đầu tư bất động sản Việt Nam: thực trạng và giải pháp
83 trang 179 0 0 -
Đề tài: Tìm hiểu về thủ tục hải quan điện tử ở Việt Nam
47 trang 177 0 0 -
22 trang 168 0 0
-
LUẬN VĂN: Thực trạng và nhưng giải pháp cho công tác quy hoạch sử dụng đất
29 trang 167 0 0 -
Đề tài: Thực trạng và giải pháp nhằm giảm thiểu tình trạng tranh chấp lao động ở Việt Nam
23 trang 157 0 0 -
Luận văn: Nâng cao năng lực cạnh tranh trong dài hạn bằng việc củng cố thị phần trong phân phối
61 trang 150 0 0 -
Giải pháp vè kiến nghị nhằm mở rộng tín dụng xuất khẩu tại Vietcombank Hà nội - 1
10 trang 145 0 0