Vật liệu gốm y sinh Hydroxyapatit (HAp)
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 45.28 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Vật liệu gốm y sinh như nhôm, kẽm, hydroxyapatit, tricanxi photphat và màng sinh học đã được ứng dụng và phát triển rất nhiều trong vấn đề chăm sóc sức khoẻ con người cũng như cải thiện đời sống của con người.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Vật liệu gốm y sinh Hydroxyapatit (HAp)V t li u g m y sinh Hydroxyapatit (HAp)V t li u g m y sinh như nhôm, k m, hydroxyapatit, tricanxi photphat và màng sinhh c ã ư c ng d ng và phát tri n r t nhi u trong v n chăm sóc s c kho conngư i cũng như c i thi n i s ng c a con ngư i. ó là các g m sinh h c có ththay th các b ph n xương b ch n thương trong cơ th con ngư i mà không h cóph n ng ph nào, ó là các d ng xi măng y sinh dùng hàn xương, các d ngkhoáng ch t ư c s d ng làm thu c ch a các b nh thoái hoá xương… Ban u, g m y sinh ư c s d ng thay th xương trong n n công nghi p y sinh b i c tính quí báu c a chúng như kh năng ho tnh ng ng sinh h c t t, t tr ngth p, b n hoá, kh năng kháng tr cao và riêng i v i canxi photphat thì b i nó cóthành ph n r t gi ng v i xương ngư i và ng v t. Lý do ch y u c a các lo i v tli u g m ư c dùng làm v t li u thay th là b i chúng có kh năng ch u l c “m md o” và kh năng tương thích sinh h c cao. Năm 1920, Albee ã công b ng d ngdư c ph m thành công u tiên c a g m y sinh canxi photphat trên cơ th conngư i và năm 1975, Nery và c ng s ã công b các ng d ng v nha khoa c a cáclo i g m này trên ng v t. i u này ã m ra m t cu c cách m ng v vi c nghiênc u và th nghi m ng d ng c a các v t li u g m trong dư c ph m và trong nhakhoa.Ngày nay, các v t li u g m ư c dùng trong r t nhi u các lĩnh v c khác nhau như:thay th răng, xương bã chè, xương hông, gân, dây ch ng và ch a các b nh v timnhư thay van tim… Trong các d ng canxi photphat thì tri-canxi photphatCa3(PO4)2, TCP và hydroxyapatit Ca10(PO4)6(OH)2, HAp là các h p ch t cóho t tính và tương thích sinh h c t t nh t. Xu hư ng g n ây trên th gi i là t ngh p các d ng v t li u có kích thư c micro và c bi t là v t li u có kích thư cnano nh m tăng di n tích b m t c a v t li u t ó tăng kh năng ph n ng và tínhtương thích c a chúng.Vi c nghiên c u và t ng h p HAp có kích thư c nano ã ư c các nhà khoa h cnghiên c u t hàng ch c năm nay b ng nhi u phương pháp khác nhau và ang d nd n ưa các v t li u y sinh này vào ph u thu t thay th xương cho conngư i. Hydroxyapatit, Ca10(PO4)6(OH)2, là mu i kép c a tri-canxi photphat vàcanxi hydroxit, trong t nhiên t n t i dư i d ng flo-apatit Ca10(PO4)6F2. Nó làthành ph n vô cơ chính trong xương và răng ngư i và hi n ang tr thành itư ng nghiên c u chính c a các nhà khoa h c nh m m c ích c i thi n các tínhch t sinh h c, hoá h c c a nó. Hydroxyapatit (HAp) thư ng ư c s d ng dư i thay th xương ho c làm ch t ph lên b m t kim lo i tăng khd ng b tnăng tương thích c a v t li u c y ghép.Các nhà khoa h c ang hoàn thi n quy trình công ngh nh m tìm ra phương phápt ng h p v t li u t i ưu c i thi n và nâng cao ch t lư ng s ng. Như HAp d ng b tlàm thu c b sung canxi trên cơ s micro HAp, G m t h p HA-bTCP là v t li u ysinh chính cho các ph u thu t ghép xương, n i xương, ch nh hình ho c s a ch axương, màng n-HA, d ng composite.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Vật liệu gốm y sinh Hydroxyapatit (HAp)V t li u g m y sinh Hydroxyapatit (HAp)V t li u g m y sinh như nhôm, k m, hydroxyapatit, tricanxi photphat và màng sinhh c ã ư c ng d ng và phát tri n r t nhi u trong v n chăm sóc s c kho conngư i cũng như c i thi n i s ng c a con ngư i. ó là các g m sinh h c có ththay th các b ph n xương b ch n thương trong cơ th con ngư i mà không h cóph n ng ph nào, ó là các d ng xi măng y sinh dùng hàn xương, các d ngkhoáng ch t ư c s d ng làm thu c ch a các b nh thoái hoá xương… Ban u, g m y sinh ư c s d ng thay th xương trong n n công nghi p y sinh b i c tính quí báu c a chúng như kh năng ho tnh ng ng sinh h c t t, t tr ngth p, b n hoá, kh năng kháng tr cao và riêng i v i canxi photphat thì b i nó cóthành ph n r t gi ng v i xương ngư i và ng v t. Lý do ch y u c a các lo i v tli u g m ư c dùng làm v t li u thay th là b i chúng có kh năng ch u l c “m md o” và kh năng tương thích sinh h c cao. Năm 1920, Albee ã công b ng d ngdư c ph m thành công u tiên c a g m y sinh canxi photphat trên cơ th conngư i và năm 1975, Nery và c ng s ã công b các ng d ng v nha khoa c a cáclo i g m này trên ng v t. i u này ã m ra m t cu c cách m ng v vi c nghiênc u và th nghi m ng d ng c a các v t li u g m trong dư c ph m và trong nhakhoa.Ngày nay, các v t li u g m ư c dùng trong r t nhi u các lĩnh v c khác nhau như:thay th răng, xương bã chè, xương hông, gân, dây ch ng và ch a các b nh v timnhư thay van tim… Trong các d ng canxi photphat thì tri-canxi photphatCa3(PO4)2, TCP và hydroxyapatit Ca10(PO4)6(OH)2, HAp là các h p ch t cóho t tính và tương thích sinh h c t t nh t. Xu hư ng g n ây trên th gi i là t ngh p các d ng v t li u có kích thư c micro và c bi t là v t li u có kích thư cnano nh m tăng di n tích b m t c a v t li u t ó tăng kh năng ph n ng và tínhtương thích c a chúng.Vi c nghiên c u và t ng h p HAp có kích thư c nano ã ư c các nhà khoa h cnghiên c u t hàng ch c năm nay b ng nhi u phương pháp khác nhau và ang d nd n ưa các v t li u y sinh này vào ph u thu t thay th xương cho conngư i. Hydroxyapatit, Ca10(PO4)6(OH)2, là mu i kép c a tri-canxi photphat vàcanxi hydroxit, trong t nhiên t n t i dư i d ng flo-apatit Ca10(PO4)6F2. Nó làthành ph n vô cơ chính trong xương và răng ngư i và hi n ang tr thành itư ng nghiên c u chính c a các nhà khoa h c nh m m c ích c i thi n các tínhch t sinh h c, hoá h c c a nó. Hydroxyapatit (HAp) thư ng ư c s d ng dư i thay th xương ho c làm ch t ph lên b m t kim lo i tăng khd ng b tnăng tương thích c a v t li u c y ghép.Các nhà khoa h c ang hoàn thi n quy trình công ngh nh m tìm ra phương phápt ng h p v t li u t i ưu c i thi n và nâng cao ch t lư ng s ng. Như HAp d ng b tlàm thu c b sung canxi trên cơ s micro HAp, G m t h p HA-bTCP là v t li u ysinh chính cho các ph u thu t ghép xương, n i xương, ch nh hình ho c s a ch axương, màng n-HA, d ng composite.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
vật liệu nano cao su tổng hợp Siêu dẫn hiệu ứng vật lý điện trở nam châm siêu dẫnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Khoá luận tốt nghiệp: Tổng hợp nano vàng bằng phương pháp mầm trung gian
55 trang 87 0 0 -
Tổng hợp và đặc trưng vật liệu nano ZnFe2O4
6 trang 49 0 0 -
Báo cáo Đánh giá rủi ro sản phẩm của công nghệ nano - ĐH KHTN
22 trang 49 0 0 -
55 trang 47 0 0
-
5 trang 41 0 0
-
6 trang 34 0 0
-
Tổng hợp vật liệu nano LaFeO3 bằng phương pháp thủy nhiệt và ứng dụng
9 trang 33 0 0 -
Nghiên cứu và tổng hợp vật liệu MnFe2O4 có kích thước nano bằng phương pháp thuỷ nhiệt
12 trang 32 0 0 -
Bài giảng Cơ sở vật lý chất rắn - Bài 9: Siêu dẫn
65 trang 32 0 0 -
Tính chất nhiệt phát quang của vật liệu CaF2 đồng pha tạp ion Er3+, Li+
7 trang 30 0 0