Danh mục

Vật liệu Polymer

Số trang: 44      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.27 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Vật liệu polyme nanocompozit (tiếng Anh: polymer nanocomposite) là một loại polyme compozit "mới" mà trong đó các hạt độn (filled-particles) trong mạng nền polyme (polymer matrix) có kích thước nanomet.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Vật liệu Polymer 4/8/2010 CHƯƠ CHƯƠNG 2:VẬT LIỆU ƯƠNG Ậ Ệ POLYMER CHƯƠNG 2: VẬT LIỆU4/8/2010 PGS. TS.THÁI THỊ THU HÀ 12.1.PHÂN LOẠI VẬT LIỆU KỸ THUẬT4/8/2010 CHƯƠNG 2: VẬT LIỆU 2 PGS. TS.THÁI THỊ THU HÀ 1 4/8/2010 2.1.PHÂN LOẠI VẬT LIỆU KỸ THUẬT Vật liệu kỹ thuật Kim loại Polymers P l Ceramics C i Hỗ hợp ỗn• Chứa sắt • Nhiệt dẻo • Truyền thống • Composites - Cast Iron (Thermoplastics) - Thép - nylons, - Clay • Electronic - Silica•Không chứa sắt - polystyrene, - Feldspar • Magnetic - Al, Mg, Cu, Ti, - polypropylene, • Cao •Construction Ni, Zn, etc. & etc. - Oxides, các hợp kim • Nhiệt rắn - Nitrides,• Kim loại quí (Thermosets) - Carbides Carbides, - Au - epoxies - Ferrites,• Hợp kim đặc - polyesters - Titanates • Đàn hồi • Thuỷ tinh biệt ( Elastomers) - Cao su lưu hoá CHƯƠNG 2: VẬT LIỆU 4/8/2010 PGS. TS.THÁI THỊ THU HÀ 3 2.1.PHÂN LOẠI VẬT LIỆU KỸ THUẬT Vaät lieäu kim loaïi. Vaät lieäu goám. Vaät lieäu polymer. Vaät lieäu composite. CHƯƠNG 2: VẬT LIỆU 4/8/2010 PGS. TS.THÁI THỊ THU HÀ 4 2 4/8/2010 2.1.PHÂN LOẠI VẬT LIỆU KỸ THUẬT Kim loại– Đúc: Chứa sắt và không chứa sắt Đúc:– Rèn: Chứa sắt và không chứa sắt Rèn:– các đặc tính để lựa chọn: tính bền (sức chọn: căng, cong,cắt), căng, cong,cắt), mô đun đàn hồi, độ hồi, dãn dài, độ cứng, giới hạn kéo dài, mật dài, cứng, dài, độ, độ, tính nhiệt ,tính dẫn nhiệt và điện, à điện, hệ số giãn nở nhiệt, tính điện nhiệt, 2.1.PHÂN LOẠI VẬT LIỆU KỸ THUẬT Polymer POLYMERS TỰ NHIÊN CHẤT ĐÀN HỒI TỔNG HỢP 1. CHẤT DẺO Proteins •Thermoplastic NHỰA NHIỆT DẺO Polysacharrides(Polysacarit) Gum resins v.v..( nhựa gôm) •Thermosetting NHỰA NHIỆT RẮN 2. VẬT LIỆU ĐÀN HỒI 3 4/8/20102.1.PHÂN LOẠI VẬT LIỆU KỸ THUẬT • CÁC POLYMER THIÊN NHIÊN – Cotton: Dùng bọc các lều, bọc máy bay – Proteins động vật: chất dính kết – Cây gai : làm thừng – Cao su thiên nhiên: dây đai, đồ trang sức, bit tất, ống – Gỗ2.1.PHÂN LOẠI VẬT LIỆU KỸ THUẬTCeramics:– Đặc tính :Bền ở nhiệt độ cao, cứng,kháng học tốt,chịu mài mòn tốt, và cách điện và nhiệt tốt– Có tính kim lọai và phi kim loại.– Phạm vi sử dụng: • Truyền thống: chống mài mòn, các sản phẩm đấtsét, xây dựng, thủy tinh,chịu lửa. • Kỹ thuật: ô tô hành không, điện tử, nhiệt độ cao,chế tạo máy, y khoa. 4 4/8/20102.1.PHÂN LOẠI VẬT LIỆU KỸ THUẬT Composites: – Không giống polymers, composit là kết hợp của hai hay nhiều lọai vật liệu hóa học khác nhau,chúng có đặc tính của cả hai . Hai yếu tố chính để cấ tạo vật ế cấu ật liệu composite là sợi gia cố và matrix – Các lọai sợi gia cố thường là: thủy tinh, graphite, aramids (Kevlar), boron, and others – Matrix: nhựa nhiệt rắn ( epoxy, polyester, phenolics,etc…), nhựa nhiệt dẻo (PEEK, polysulfone, p y polyetherimide), kim lọai (al, al-li, magnesium, ) ( g titatium), gốm (silico, carbide, silicon nitride, aluminum ố oxide), và carbon. POLYMER, RESIN, AND PLASTICS ...

Tài liệu được xem nhiều: