Danh mục

Vật liệu xây dựng – Phần2 chương 10 Bê tông ASPHALT (bài 2)

Số trang: 64      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.17 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Vật liệu chế tạo BTAP: Cốt liệu lớn , Nguồn gốc: đá dăm, hoặc sỏi nghiền, hoặc một số loại chất thải rắn; Hàm lượng từ 20 – 65 %; Các yêu cầu kỹ thuật về cơ bản giống như yêu cầu về CLL cho bê tông xi măng;
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Vật liệu xây dựng – Phần2 chương 10 Bê tông ASPHALT (bài 2) Vật liệu xây dựng – Phần 2 CHƯƠNG 10BÊ TÔNG ASPHALT (Bài 2)Chương 10: Bê tông asphalt 4. Vật liệu chế tạo BTAP tạo 4. Vật liệu chế tạo BTAP: 4.1. Cốt liệu lớn Nguồn gốc: đá dăm, hoặc sỏi nghiền, hoặc một số loại chất thải rắn; Hàm lượng từ 20 – 65 %; Các yêu cầu kỹ thuật về cơ bản giống như yêu cầu về CLL cho bê tông xi măng; Cường độ đá gốc tối thiểu từ 80 đến 100 MPa; Nên dùng các loại CLL gốc bazơ.Chương 10: Bê tông asphalt 4. Vật liệu chế tạo BTAP tạoChương 10: Bê tông asphalt 4. Vật liệu chế tạo BTAP tạo Cốt liệu lớnChương 10: Bê tông asphalt 4. Vật liệu chế tạo BTAP tạo Thành phần hạt (theo ASTM D448), % lọt sàng KÝch thíc 2 in 1,5 in 1 in 3/4 in 1/2 in 3/8 in N04 N08 N016 lç sµng 50 37,5 25 19 12,5 9,5 4,75 2,36 1,18mm 2 in-NO4 in- 50,0- 50,0-4,75mm 95- 95-100 - 37- 37-70 - 10- 10-30 - 0-5 1,5 in-NO4 in- 37,5- 37,5-4,75mm 100 95- 95-100 - 35- 35-70 - 10- 10-30 0-5 1 in-NO4 in- 25- 25-4,75mm 100 95- 95-100 90-100 90- 25- 25-60 - 0-10 0-5 1/2 in-NO4 in- 100 90- 90-100 40- 40-70 0-15 0-5 12,5- 12,5-4,75mm 3/8 in-NO8 in- 100 85- 85-100 10- 10-30 0-10 0-5 9,5- 9,5-2,36mm N04-NO16 100 85- 85-100 10- 10-40 0-10 4,75- 4,75-1,18mmChương 10: Bê tông asphalt 4. Vật liệu chế tạo BTAP tạo 4. Vật liệu chế tạo BTAP: 4.2. Cốt liệu nhỏ Nguồn gốc: cát tự nhiên hoặc cát nghiền; Hàm lượng từ 15-50%, BTAP cát chỉ dùng cát; Vai trò: chèn lỗ rỗng của CLL; Cát nghiền phải được chế tạo từ đá gốc có Rn từ 60-100MPa; Lượng hạt < 0.071 mm không vượt quá 14%; Lượng hạt < 0.14 mm không vượt quá 20%; Hàm lượng sét ≤ 0.5%.Chương 10: Bê tông asphalt 4. Vật liệu chế tạo BTAP tạoChương 10: Bê tông asphalt 4. Vật liệu chế tạo BTAP tạo Cát nghiềnChương 10: Bê tông asphalt 4. Vật liệu chế tạo BTAP tạo Thành phần hạt (theo AASHTO M29), % lọt sàng KÝch thíc 3/8 in No4 No8 No16 No30 No50 No100 No200 lç sµng 9,5mm (4,75) (2,36) (1,18) (0,6) (0,3) (0,15) (0,075) Lo¹i 1 100 95- 95-100 70- 70-100 40- 40-80 20- 20-65 7-14 2-20 0-10 Lo¹i 2 100 75- 75-100 50- 50-74 28- 28-52 8-30 0-12 0 -5 Lo¹i 3 100 95- 95-100 85- 85-100 65- ...

Tài liệu được xem nhiều: