Về giải pháp đắp đường không xử lý nền đất yếu: Ví dụ dự án đắp đường đoạn Vô Hối Diêm Điền Km91+000 đến Km107+522
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.10 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giải pháp thường được sử dụng khi nền đắp thấp (chiều cao đắp H
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Về giải pháp đắp đường không xử lý nền đất yếu: Ví dụ dự án đắp đường đoạn Vô Hối Diêm Điền Km91+000 đến Km107+522VỀ GIẢI PHÁP ĐẮP ĐƯỜNG KHÔNG XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU: VÍ DỤ DỰ ÁN ĐẮP ĐƯỜNG ĐOẠN VÔ HỐI DIÊM ĐIỀN KM 91+ 000 - KM 107+522 NGUYỄN ĐÌNH THỨ* On embankment on soft soil without treatment. For example: Section Vô Hối - Diêm Điền Km 91+000- Km107+522 Abstract: Embankment to be filling direct on soft soil without treatment has been used for some sections or the entire road. Because no need waiting time for consolidation, so construction time is fast and low cost in comparison with PVD, SD and SCP methods. But theses sections are settled during construction time and more ten years after road opening. Based on data during construction of Viet Nam Road Asset Management Project (VRAMP), Package RAI-CP14, section Vo Hoi-Diem Dien from Km91+000 to Km 97+700; the paper discusses on shortcomings of this solution and proposal for field of application Keywords: (None Treatment). 1. ĐẶT VẤN ĐỀ * khi tính toán thì tiêu chí về lún dư và độ ổn Giải pháp thường được sử dụng khi nền định đạt yêu cầu theo các Tiêu chuẩn hiệnđắp thấp (chiều cao đắp H =1,20 trong quá trìnhdày lớp chưa xác định do kết thúc hố khoan thi công và >=1,40 khi đưa công trình vàovẫn trong lớp này. Giá trị SPT từ 20-31. khai thác; - Lớp 10: Sét gầy màu nâu hồng, xám - Độ lún dư sau xử lý theo 22TCN262-xanh, trạng thái cứng (CL). Phát hiện lớp tại 2000 như sau: VỊ TRÍ ĐẮP NỀN TRÊN ĐẤT YẾU LOẠI ĐƢỜNG Tại điểm có cống Đắp nền bình Gần mố hoặc đường chui thường 1. Cao tốc và đường ô tô cấp 80 ≤ 10 cm ≤ 20 cm ≤ 30 cm - Độ lún dư sau 15 năm theo TCVN211-06 và sử dụng cho Dự án như sau: VỊ TRÍ ĐẮP NỀN TRÊN ĐẤT YẾU LOẠI ĐƢỜNG Tại nền đường đắp Đắp nền bình Gần mố cạp mở rông thường 1. Cao tốc và đường ô tô cấp 80 ≤ 10 cm ≤ 10 cm ≤ 20 cm 3.2. Kết quả tính toán thầu RAI/CP14-đoạn Vô Hối – Diêm Điền, Tóm tắt các đoạn không xử lý đất yếu tại gói quốc lộ 39A, trong TKKT như bảng 1 dưới đây:ĐỊA KỸ THUẬT SỐ 1-2018 9 Bảng 1: Tổng hợp các đoạn nền đắp đường không xử lý đất yếu Không xử lý Chiều dài Chiều cao Chiều dầy TT Phân đoạn phân nền đắp đất yếu Độ lún dư đoan (m) Hf(m) (m) Tổng lún Độ lún cố trong 15 Hệ số ổn ( cm) kết ( Sc ) năm tiếp định theo (cm) 1 Km 91+000.00 Km 91+489.00 489.00 1.80 4.00 23.15 21.05 6.88 1.615 2 Km 91+489.00 Km 92+650.00 1161.00 2.30 10.00 41.17 37.43 9.82 1.468 3 Km 92+650.00 Km 93+360.00 710.00 2.50 8.90 25.53 23.21 6.74 1.458 4 Km 93+360.00 Km 93+682.00 322.00 2.50 20.10 30.96 28.14 9.35 1.457 5 Km 93+682.00 Km 93+843.50 161.50 2.50 18.60 23.76 21.60 6.83 1.567 6 Km 93+843.50 Km 94+342.00 498.50 2.20 10.10 24.24 22.03 7.43 1.426 7 Km 94+342.00 Km 94+422.00 80.00 2.10 10.10 14.92 13.56 6.75 1.474 8 Km 94+422.00 Km 95+418.00 996.00 2.40 10.10 27.39 24.90 7.33 1.439 9 Km 95+418.00 Km 96+448.70 1030.70 2.30 18.50 30.04 27.31 8.76 1.424 10 Km 96+448.70 Km 96+631.82 183.12 2.50 21.00 45 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Về giải pháp đắp đường không xử lý nền đất yếu: Ví dụ dự án đắp đường đoạn Vô Hối Diêm Điền Km91+000 đến Km107+522VỀ GIẢI PHÁP ĐẮP ĐƯỜNG KHÔNG XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU: VÍ DỤ DỰ ÁN ĐẮP ĐƯỜNG ĐOẠN VÔ HỐI DIÊM ĐIỀN KM 91+ 000 - KM 107+522 NGUYỄN ĐÌNH THỨ* On embankment on soft soil without treatment. For example: Section Vô Hối - Diêm Điền Km 91+000- Km107+522 Abstract: Embankment to be filling direct on soft soil without treatment has been used for some sections or the entire road. Because no need waiting time for consolidation, so construction time is fast and low cost in comparison with PVD, SD and SCP methods. But theses sections are settled during construction time and more ten years after road opening. Based on data during construction of Viet Nam Road Asset Management Project (VRAMP), Package RAI-CP14, section Vo Hoi-Diem Dien from Km91+000 to Km 97+700; the paper discusses on shortcomings of this solution and proposal for field of application Keywords: (None Treatment). 1. ĐẶT VẤN ĐỀ * khi tính toán thì tiêu chí về lún dư và độ ổn Giải pháp thường được sử dụng khi nền định đạt yêu cầu theo các Tiêu chuẩn hiệnđắp thấp (chiều cao đắp H =1,20 trong quá trìnhdày lớp chưa xác định do kết thúc hố khoan thi công và >=1,40 khi đưa công trình vàovẫn trong lớp này. Giá trị SPT từ 20-31. khai thác; - Lớp 10: Sét gầy màu nâu hồng, xám - Độ lún dư sau xử lý theo 22TCN262-xanh, trạng thái cứng (CL). Phát hiện lớp tại 2000 như sau: VỊ TRÍ ĐẮP NỀN TRÊN ĐẤT YẾU LOẠI ĐƢỜNG Tại điểm có cống Đắp nền bình Gần mố hoặc đường chui thường 1. Cao tốc và đường ô tô cấp 80 ≤ 10 cm ≤ 20 cm ≤ 30 cm - Độ lún dư sau 15 năm theo TCVN211-06 và sử dụng cho Dự án như sau: VỊ TRÍ ĐẮP NỀN TRÊN ĐẤT YẾU LOẠI ĐƢỜNG Tại nền đường đắp Đắp nền bình Gần mố cạp mở rông thường 1. Cao tốc và đường ô tô cấp 80 ≤ 10 cm ≤ 10 cm ≤ 20 cm 3.2. Kết quả tính toán thầu RAI/CP14-đoạn Vô Hối – Diêm Điền, Tóm tắt các đoạn không xử lý đất yếu tại gói quốc lộ 39A, trong TKKT như bảng 1 dưới đây:ĐỊA KỸ THUẬT SỐ 1-2018 9 Bảng 1: Tổng hợp các đoạn nền đắp đường không xử lý đất yếu Không xử lý Chiều dài Chiều cao Chiều dầy TT Phân đoạn phân nền đắp đất yếu Độ lún dư đoan (m) Hf(m) (m) Tổng lún Độ lún cố trong 15 Hệ số ổn ( cm) kết ( Sc ) năm tiếp định theo (cm) 1 Km 91+000.00 Km 91+489.00 489.00 1.80 4.00 23.15 21.05 6.88 1.615 2 Km 91+489.00 Km 92+650.00 1161.00 2.30 10.00 41.17 37.43 9.82 1.468 3 Km 92+650.00 Km 93+360.00 710.00 2.50 8.90 25.53 23.21 6.74 1.458 4 Km 93+360.00 Km 93+682.00 322.00 2.50 20.10 30.96 28.14 9.35 1.457 5 Km 93+682.00 Km 93+843.50 161.50 2.50 18.60 23.76 21.60 6.83 1.567 6 Km 93+843.50 Km 94+342.00 498.50 2.20 10.10 24.24 22.03 7.43 1.426 7 Km 94+342.00 Km 94+422.00 80.00 2.10 10.10 14.92 13.56 6.75 1.474 8 Km 94+422.00 Km 95+418.00 996.00 2.40 10.10 27.39 24.90 7.33 1.439 9 Km 95+418.00 Km 96+448.70 1030.70 2.30 18.50 30.04 27.31 8.76 1.424 10 Km 96+448.70 Km 96+631.82 183.12 2.50 21.00 45 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Địa kỹ thuật Bài viết về kỹ thuật Giải pháp đắp đường Xử lý nền đất yếu Dự án đắp đường đoạn Vô Hối Diêm Điền Quản lý tài sản đường bộGợi ý tài liệu liên quan:
-
7 trang 153 0 0
-
7 trang 146 0 0
-
Nghiên cứu lựa chọn phương pháp xác định sức kháng cắt của cọc khoan nhồi
10 trang 77 0 0 -
Bài tập Địa kỹ thuật tuyển chọn: Phần 1
170 trang 46 0 0 -
8 trang 44 0 0
-
5 trang 38 0 0
-
Bài thuyết trình Kỹ thuật địa chính - Chuyên đề 4: Xử lý nền
38 trang 36 0 0 -
Địa kỹ thuật : Plaxis v.8.2 - Giới thiệu Phương pháp phần tử hữu hạn
7 trang 36 0 0 -
Lựa chọn cấu trúc giếng khoan slimhole cho giai đoạn phát triển lồ B&48/95 và lô 52/97
5 trang 35 0 0 -
Phân tích tuyến tính cọc tiết diện chữ nhật chịu tải trọng đứng trong nền đất nhiều lớp
7 trang 35 0 0