Vi Mạch MCS 51 - Ứng Dụng Thực Tế (Phần 2) part 9
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 434.17 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu vi mạch mcs 51 - ứng dụng thực tế (phần 2) part 9, kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Vi Mạch MCS 51 - Ứng Dụng Thực Tế (Phần 2) part 9 N. H TH NG I U KHI N ADC.Bài 3: Chương trình i u khi n bi n i A/D thông qua ADC0809 và hi n th giá tr i n áp c a kênh ngõ vào (kênh IN0) lên b n LED 7 o n (LED3: hàng ơn v ; LED2, LED1 và LED0: ba s ph n th p phân). S d ng cơ ch b nh ngoài.1 Trình t ti n hành thí nghi m:1.1 K t n i thi t b thí nghi m. • Quá trình k t n i thi t b thí nghi m tương t như Bài 1.1.2 V lưu gi i thu t và vi t chương trình i u khi n.1.3 Th c hi n l n lư t các bư c t 1.3 n 1.8 tương t như bài trên.2 Bài t p: (xem thêm trong ph n hư ng d n và ph n bài t p c a Bài 4)Giáo trình th c hành vi x lý. 244 Biên so n: Ph m Quang Trí N. H TH NG I U KHI N ADC.Bài 4: Chương trình i u khi n bi n i A/D thông qua ADC0809 và hi n th giá tr c a hai kênh ngõ vào (kênh IN0 và IN1) lên ba LED 7 o n (LED2, LED1 và LED0; dư i d ng s th p phân t 0 -> 255), LED7 hi n th kênh ngõ vào. Vi c chuy n i kênh bi n i ư c th c hi n b ng cách nh n nút KEY0. S d ng cơ ch b nh ngoài.1 Trình t ti n hành thí nghi m:1.1 K t n i thi t b thí nghi m. • T t ngu n c p cho mô hình thí nghi m. • Dùng dây bus 8 n i J76 (MOMENTARY SW) kh i nút nh n v i J80 (DATA IN) kh i m r ng port I/O. • Dùng dây bus 8 n i J63 (PORT0 / DATA) kh i vi i u khi n v i J49 (DIGITAL OUT) kh i ADC. • Dùng b n dây bus 8 n i J5 (7SEG7 IN), J6 (7SEG6 IN), J7 (7SEG5 IN) và J8 (7SEG4 IN) kh i LED 7 o n v i J4 (7SEG IN MUL) kh i LED 7 o n (ta n i chung các bus này l i v i nhau thông qua kh i m r ng). • Dùng dây bus 8 n i J90 (DATA OUT) kh i m r ng port I/O v i J4 (7SEG IN MUL) kh i LED 7 o n. • Dùng dây bus 8 n i J85 (DATA OUT) kh i m r ng port I/O v i J2 (SEL LED IN) kh i LED 7 o n. • Dùng dây bus 1 n i J77 (V1) kh i t o áp v i J48 (ANALOG IN) kh i ADC (chú ý là ta ch n i bit 0 (IN0) c a J48 và J77 l i v i nhau). • Dùng dây bus 1 n i J78 (V2) kh i t o áp v i J48 (ANALOG IN) kh i ADC (chú ý là ta ch n i bit 1 (IN1) c a J48 và J78 l i v i nhau). • Dùng dây bus 1 n i J93 (CS573B) kh i m r ng port I/O v i J70 (SELECT CHIP) kh i vi i u khi n (chú ý là ta ch n i bit 0 (0000H – 1FFFH) c a J70 và J93 l i v i nhau). • Dùng dây bus 1 n i J92 (CS573A) kh i m r ng port I/O v i J70 (SELECT CHIP) kh i vi i u khi n (chú ý là ta ch n i bit 1 (2000H – 3FFFH) c a J70 và J92 l i v i nhau). • Dùng dây bus 1 n i J83 (CS245) kh i m r ng port I/O v i J70 (SELECT CHIP) kh i vi i u khi n (chú ý là ta ch n i bit 2 (4000H – 5FFFH) c a J70 và J83 l i v i nhau). • Dùng dây bus 1 n i J60 (CS0809) kh i ADC v i J70 (SELECT CHIP) kh i vi i u khi n (chú ý là ta ch n i bit 4 (6000H – 7FFFH) c a J70 và J60 l i v i nhau). • Dùng năm dây bus 3 n i D35 (POWER) kh i t o áp, D34 (POWER) kh i ADC, J114 (POWER) kh i nút nh n, J107 (POWER) kh i m r ng port I/O và J110 (POWER) kh i LED 7 o n v i ngu n +5V kh i ngu n. VI ÑIEÀU KHIEÅN PORT 0 1 ADC 1 CS0809 ANALOG V1 POWER POWER DIGITAL POWER SW IN PORT 1 TAÏO AÙP 40 PINS 8 OUT V2 PORT 3 PORT 1 1 20 PINS V3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Vi Mạch MCS 51 - Ứng Dụng Thực Tế (Phần 2) part 9 N. H TH NG I U KHI N ADC.Bài 3: Chương trình i u khi n bi n i A/D thông qua ADC0809 và hi n th giá tr i n áp c a kênh ngõ vào (kênh IN0) lên b n LED 7 o n (LED3: hàng ơn v ; LED2, LED1 và LED0: ba s ph n th p phân). S d ng cơ ch b nh ngoài.1 Trình t ti n hành thí nghi m:1.1 K t n i thi t b thí nghi m. • Quá trình k t n i thi t b thí nghi m tương t như Bài 1.1.2 V lưu gi i thu t và vi t chương trình i u khi n.1.3 Th c hi n l n lư t các bư c t 1.3 n 1.8 tương t như bài trên.2 Bài t p: (xem thêm trong ph n hư ng d n và ph n bài t p c a Bài 4)Giáo trình th c hành vi x lý. 244 Biên so n: Ph m Quang Trí N. H TH NG I U KHI N ADC.Bài 4: Chương trình i u khi n bi n i A/D thông qua ADC0809 và hi n th giá tr c a hai kênh ngõ vào (kênh IN0 và IN1) lên ba LED 7 o n (LED2, LED1 và LED0; dư i d ng s th p phân t 0 -> 255), LED7 hi n th kênh ngõ vào. Vi c chuy n i kênh bi n i ư c th c hi n b ng cách nh n nút KEY0. S d ng cơ ch b nh ngoài.1 Trình t ti n hành thí nghi m:1.1 K t n i thi t b thí nghi m. • T t ngu n c p cho mô hình thí nghi m. • Dùng dây bus 8 n i J76 (MOMENTARY SW) kh i nút nh n v i J80 (DATA IN) kh i m r ng port I/O. • Dùng dây bus 8 n i J63 (PORT0 / DATA) kh i vi i u khi n v i J49 (DIGITAL OUT) kh i ADC. • Dùng b n dây bus 8 n i J5 (7SEG7 IN), J6 (7SEG6 IN), J7 (7SEG5 IN) và J8 (7SEG4 IN) kh i LED 7 o n v i J4 (7SEG IN MUL) kh i LED 7 o n (ta n i chung các bus này l i v i nhau thông qua kh i m r ng). • Dùng dây bus 8 n i J90 (DATA OUT) kh i m r ng port I/O v i J4 (7SEG IN MUL) kh i LED 7 o n. • Dùng dây bus 8 n i J85 (DATA OUT) kh i m r ng port I/O v i J2 (SEL LED IN) kh i LED 7 o n. • Dùng dây bus 1 n i J77 (V1) kh i t o áp v i J48 (ANALOG IN) kh i ADC (chú ý là ta ch n i bit 0 (IN0) c a J48 và J77 l i v i nhau). • Dùng dây bus 1 n i J78 (V2) kh i t o áp v i J48 (ANALOG IN) kh i ADC (chú ý là ta ch n i bit 1 (IN1) c a J48 và J78 l i v i nhau). • Dùng dây bus 1 n i J93 (CS573B) kh i m r ng port I/O v i J70 (SELECT CHIP) kh i vi i u khi n (chú ý là ta ch n i bit 0 (0000H – 1FFFH) c a J70 và J93 l i v i nhau). • Dùng dây bus 1 n i J92 (CS573A) kh i m r ng port I/O v i J70 (SELECT CHIP) kh i vi i u khi n (chú ý là ta ch n i bit 1 (2000H – 3FFFH) c a J70 và J92 l i v i nhau). • Dùng dây bus 1 n i J83 (CS245) kh i m r ng port I/O v i J70 (SELECT CHIP) kh i vi i u khi n (chú ý là ta ch n i bit 2 (4000H – 5FFFH) c a J70 và J83 l i v i nhau). • Dùng dây bus 1 n i J60 (CS0809) kh i ADC v i J70 (SELECT CHIP) kh i vi i u khi n (chú ý là ta ch n i bit 4 (6000H – 7FFFH) c a J70 và J60 l i v i nhau). • Dùng năm dây bus 3 n i D35 (POWER) kh i t o áp, D34 (POWER) kh i ADC, J114 (POWER) kh i nút nh n, J107 (POWER) kh i m r ng port I/O và J110 (POWER) kh i LED 7 o n v i ngu n +5V kh i ngu n. VI ÑIEÀU KHIEÅN PORT 0 1 ADC 1 CS0809 ANALOG V1 POWER POWER DIGITAL POWER SW IN PORT 1 TAÏO AÙP 40 PINS 8 OUT V2 PORT 3 PORT 1 1 20 PINS V3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cơ sở điện học mạch điện tử vi mạch điều khiển mạch MCS mạch phân tầnTài liệu liên quan:
-
Cơ Sở Điện Học Truyền Thông - Tín Hiệu Số part 1
9 trang 184 0 0 -
Giáo trình Mạch điện tử - Trường Cao đẳng nghề Số 20
97 trang 170 0 0 -
Tìm hiểu về động cơ không đồng bộ phần 1
27 trang 138 0 0 -
Đồ án Thiết kế mạch điện tử - Chuyên đề: Thiết kế mạch nguồn 12V - 3A
25 trang 92 1 0 -
Giáo trình Lý thuyết mạch tín hiệu - Tập 1: Phần 1 - PGS.TS. Đỗ Huy Giác, TS. Nguyễn Văn Tách
122 trang 91 0 0 -
4 trang 87 0 0
-
72 trang 86 0 0
-
Đồ án môn học Mạch điện tử: Thiết kế mạch điều khiển chỉnh lưu cầu 1 pha
34 trang 49 0 0 -
Bài giảng kỹ thuật điện tử - Chương 3
66 trang 48 0 0 -
Đồ án: Khai thác phần mềm PSIM - Mô phỏng mạch điện tử công suất
90 trang 44 0 0