Việt Nam Giám sát thực trạng trẻ em và phụ nữ Điều tra Đánh giá Các Mục tiêu Trẻ em và Phụ nữ 2011
Số trang: 332
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.36 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Điều tra đánh giá các mục tiêu về trẻ em và phụ nữ (MICS) được Tổng cục Thống kê thực hiện năm 2011. Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc (UNICEF) cung cấp các hỗ trợ về tài chính và kỹ thuật, Quỹ Dân số Liên hợp quốc (UNFPA) cung cấp các hỗ trợ về tài chính. MICS là chương trình điều tra hộ gia đình toàn cầu được UNICEF xây dựng. Cuộc điều tra MICS tại Việt Nam được thực hiện như là một cấu phần của chương trình MICS toàn cầu lần thứ tư. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Việt Nam Giám sát thực trạng trẻ em và phụ nữ Điều tra Đánh giá Các Mục tiêu Trẻ em và Phụ nữ 2011 VIỆT NAM Giám sát thực trạng trẻ em và phụ nữ Điều tra Đánh giá Các Mục tiêu Trẻ em và Phụ nữ 2011 Tổng Cục Thống Kê MICS Việt Nam Điều tra đánh giá Các mục tiêu trẻ em và phụ nữ 2011 BÁO CÁO Tháng 12, 2011 Điều tra đánh giá các mục tiêu về trẻ em và phụ nữ (MICS) được Tổng cục Thống kê thực hiện năm 2011. Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc (UNICEF) cung cấp các hỗ trợ về tài chính và kỹ thuật, Quỹ Dân số Liên hợp quốc (UNFPA) cung cấp các hỗ trợ về tài chính. MICS là chương trình điều tra hộ gia đình toàn cầu được UNICEF xây dựng. Cuộc điều tra MICS tại Việt Nam được thực hiện như là một cấu phần của chương trình MICS toàn cầu lần thứ tư. MICS cung cấp những thông tin mới nhất về thực trạng trẻ em và phụ nữ và các chỉ tiêu đo lường quan trọng cho phép các quốc gia giám sát quá trình thực hiện các Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ (MDGs) và các công ước quốc tế khác. Các thông tin về dự án MICS toàn cầu có thể xem thêm tại website: www.childinfo.org Khuyến nghị lời dẫn: Tổng cục Thống kê (GSO), Việt Nam Điều tra đánh giá các mục tiêu trẻ em và phụ nữ 2011, Báo cáo kết quả, 2011, Hà Nội, Việt Nam. Việt Nam Điều tra đánh giá các mục tiêu trẻ em và phụ nữ 2011 GSO Tổng cục Thống kê UNICEF Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc UNFPA Quỹ Dân số Liên hợp quốc Tháng 12, 2011 1 ĐIềU TrA ĐÁNH GIÁ CÁC MụC TIêU Trẻ EM Và PHụ Nữ BảNG TóM TắT CÁC CHỉ TIêU MICS 2011 Số MDG Số Chủ đề chỉ tiêu chỉ tiêu Chỉ tiêu Giá trị TỬ VONG TRẺ EM 1.1 4.1 Tỷ suất tử vong trẻ dưới 5 tuổi 16 Phần nghìn Tử vong trẻ em 1.2 4.2 Tỷ suất tử vong trẻ dưới 1 tuổi 14 Phần nghìn DINH DƯỠNG Tỷ lệ SDD thể nhẹ cân (cân nặng theo tuổi) 2.1a 1.8 Vừa và nặng ( ĐIềU TrA ĐÁNH GIÁ CÁC MụC TIêU Trẻ EM Và PHụ Nữ MICS 2011 Số MDG Số Chủ đề chỉ tiêu chỉ tiêu Chỉ tiêu Giá trị 3.12 Tỷ lệ hộ gia đình có màn tẩm thuốc diệt côn trùng 9,5 Phần trăm Tỷ lệ hộ gia đình có ít nhất 1 màn xử lý thuốc diệt côn 3.13 trùng hoặc được phun thuốc diệt muỗi trong vòng 12 25 Phần trăm tháng qua 3.14 Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi ngủ trong màn chống muỗi 94,4 Phần trăm Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi ngủ trong màn xử lý thuốc diệt 3.15 6.7 9,4 Phần trăm côn trùng Sốt rét Tỷ lệ trẻ em bị sốt trong vòng 2 tuần qua được chẩn 3.16 10,7 Phần trăm đoán sốt rét Tỷ lệ trẻ em bị sốt trong vòng 2 tuần qua uống thuốc 3.17 0,9 Phần trăm điều trị sốt rét trong cùng ngày hoặc ngày hôm sau 3.18 6.8 Điều trị sốt rét cho trẻ em dưới 5 tuổi 1,2 Phần trăm Tỷ lệ phụ nữ có thai ngủ trong màn xử lý thuốc diệt 3.19 11,3 Phần trăm côn trùng NƯỚC SẠCH, CôNG TRìNH Vệ SINH Và Vệ SINH Tỷ lệ thành viên hộ gia đình sử dụng nguồn nước uống 4.1 7.8 92 Phần trăm Nước sạch và hợp vệ sinh Công trình 4.2 Tỷ lệ hộ gia đình có biện pháp xử lý nước phù hợp 89,6 Phần trăm vệ sinh 4.3 7.9 Tỷ lệ thành viên hộ gia đình sử dụng hố xí hợp vệ sinh 73,8 Phần trăm 4.4 Tỷ lệ trẻ em được xử lý phân an toàn 61,1 Phần trăm Vệ sinh 4.5 Tỷ lệ hộ gia đình có nước và xà phòng tại nơi rửa tay 86,6 Phần trăm 4.6 Tỷ lệ hộ gia đình có xà phòng 95,1 Phần trăm SỨC KHỎE SINH SẢN 5.1 5.4 Tỷ suất sinh của vị thành niên 46 Phần nghìn Sức khỏe sinh 5.2 Tỷ lệ phụ nữ 20-24 tuổi sinh con trước 18 tuổi 3 Phần trăm sản và nhu cầu Tỷ lệ phụ nữ có chồng hoặc chung sống như vợ chồng không được đáp 5.3 5.3 77,8 Phần trăm sử dụng biện pháp tránh thai ứng Tỷ lệ phụ nữ có chồng hoặc chung sống như vợ chồng 5.4 5.6 4,3 Phần trăm không được đáp ứng nhu cầu kế hoạch hóa gia đình Tỷ lệ phụ nữ sinh con trong vòng 2 năm trước thời điểm điều tra được khám thai 5.5a 5.5 Sức khỏe bà mẹ Ít nhất 1 lần bởi cán bộ chuyên môn y tế 93,7 Phần trăm ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Việt Nam Giám sát thực trạng trẻ em và phụ nữ Điều tra Đánh giá Các Mục tiêu Trẻ em và Phụ nữ 2011 VIỆT NAM Giám sát thực trạng trẻ em và phụ nữ Điều tra Đánh giá Các Mục tiêu Trẻ em và Phụ nữ 2011 Tổng Cục Thống Kê MICS Việt Nam Điều tra đánh giá Các mục tiêu trẻ em và phụ nữ 2011 BÁO CÁO Tháng 12, 2011 Điều tra đánh giá các mục tiêu về trẻ em và phụ nữ (MICS) được Tổng cục Thống kê thực hiện năm 2011. Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc (UNICEF) cung cấp các hỗ trợ về tài chính và kỹ thuật, Quỹ Dân số Liên hợp quốc (UNFPA) cung cấp các hỗ trợ về tài chính. MICS là chương trình điều tra hộ gia đình toàn cầu được UNICEF xây dựng. Cuộc điều tra MICS tại Việt Nam được thực hiện như là một cấu phần của chương trình MICS toàn cầu lần thứ tư. MICS cung cấp những thông tin mới nhất về thực trạng trẻ em và phụ nữ và các chỉ tiêu đo lường quan trọng cho phép các quốc gia giám sát quá trình thực hiện các Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ (MDGs) và các công ước quốc tế khác. Các thông tin về dự án MICS toàn cầu có thể xem thêm tại website: www.childinfo.org Khuyến nghị lời dẫn: Tổng cục Thống kê (GSO), Việt Nam Điều tra đánh giá các mục tiêu trẻ em và phụ nữ 2011, Báo cáo kết quả, 2011, Hà Nội, Việt Nam. Việt Nam Điều tra đánh giá các mục tiêu trẻ em và phụ nữ 2011 GSO Tổng cục Thống kê UNICEF Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc UNFPA Quỹ Dân số Liên hợp quốc Tháng 12, 2011 1 ĐIềU TrA ĐÁNH GIÁ CÁC MụC TIêU Trẻ EM Và PHụ Nữ BảNG TóM TắT CÁC CHỉ TIêU MICS 2011 Số MDG Số Chủ đề chỉ tiêu chỉ tiêu Chỉ tiêu Giá trị TỬ VONG TRẺ EM 1.1 4.1 Tỷ suất tử vong trẻ dưới 5 tuổi 16 Phần nghìn Tử vong trẻ em 1.2 4.2 Tỷ suất tử vong trẻ dưới 1 tuổi 14 Phần nghìn DINH DƯỠNG Tỷ lệ SDD thể nhẹ cân (cân nặng theo tuổi) 2.1a 1.8 Vừa và nặng ( ĐIềU TrA ĐÁNH GIÁ CÁC MụC TIêU Trẻ EM Và PHụ Nữ MICS 2011 Số MDG Số Chủ đề chỉ tiêu chỉ tiêu Chỉ tiêu Giá trị 3.12 Tỷ lệ hộ gia đình có màn tẩm thuốc diệt côn trùng 9,5 Phần trăm Tỷ lệ hộ gia đình có ít nhất 1 màn xử lý thuốc diệt côn 3.13 trùng hoặc được phun thuốc diệt muỗi trong vòng 12 25 Phần trăm tháng qua 3.14 Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi ngủ trong màn chống muỗi 94,4 Phần trăm Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi ngủ trong màn xử lý thuốc diệt 3.15 6.7 9,4 Phần trăm côn trùng Sốt rét Tỷ lệ trẻ em bị sốt trong vòng 2 tuần qua được chẩn 3.16 10,7 Phần trăm đoán sốt rét Tỷ lệ trẻ em bị sốt trong vòng 2 tuần qua uống thuốc 3.17 0,9 Phần trăm điều trị sốt rét trong cùng ngày hoặc ngày hôm sau 3.18 6.8 Điều trị sốt rét cho trẻ em dưới 5 tuổi 1,2 Phần trăm Tỷ lệ phụ nữ có thai ngủ trong màn xử lý thuốc diệt 3.19 11,3 Phần trăm côn trùng NƯỚC SẠCH, CôNG TRìNH Vệ SINH Và Vệ SINH Tỷ lệ thành viên hộ gia đình sử dụng nguồn nước uống 4.1 7.8 92 Phần trăm Nước sạch và hợp vệ sinh Công trình 4.2 Tỷ lệ hộ gia đình có biện pháp xử lý nước phù hợp 89,6 Phần trăm vệ sinh 4.3 7.9 Tỷ lệ thành viên hộ gia đình sử dụng hố xí hợp vệ sinh 73,8 Phần trăm 4.4 Tỷ lệ trẻ em được xử lý phân an toàn 61,1 Phần trăm Vệ sinh 4.5 Tỷ lệ hộ gia đình có nước và xà phòng tại nơi rửa tay 86,6 Phần trăm 4.6 Tỷ lệ hộ gia đình có xà phòng 95,1 Phần trăm SỨC KHỎE SINH SẢN 5.1 5.4 Tỷ suất sinh của vị thành niên 46 Phần nghìn Sức khỏe sinh 5.2 Tỷ lệ phụ nữ 20-24 tuổi sinh con trước 18 tuổi 3 Phần trăm sản và nhu cầu Tỷ lệ phụ nữ có chồng hoặc chung sống như vợ chồng không được đáp 5.3 5.3 77,8 Phần trăm sử dụng biện pháp tránh thai ứng Tỷ lệ phụ nữ có chồng hoặc chung sống như vợ chồng 5.4 5.6 4,3 Phần trăm không được đáp ứng nhu cầu kế hoạch hóa gia đình Tỷ lệ phụ nữ sinh con trong vòng 2 năm trước thời điểm điều tra được khám thai 5.5a 5.5 Sức khỏe bà mẹ Ít nhất 1 lần bởi cán bộ chuyên môn y tế 93,7 Phần trăm ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giám sát thực trạng trẻ em Mục tiêu Trẻ em kinh tế vĩ mô quản lý nhà nước an sinh xã hội chính sách xã hộiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 717 21 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 570 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu nguyên lý kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics): Phần 2
292 trang 538 0 0 -
Giáo trình Quản lý nhà nước về kinh tế: Phần 1 - GS. TS Đỗ Hoàng Toàn
238 trang 404 2 0 -
Doanh nghiệp bán lẻ: Tự bơi hay nương bóng?
3 trang 373 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 325 0 0 -
BÀI THU HOẠCH QUẢN LÍ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ QUẢN LÍ GIÁO DỤC
16 trang 292 0 0 -
197 trang 274 0 0
-
3 trang 273 6 0
-
2 trang 268 0 0