Windows Applications - Windows Forms – Phần 5
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 150.65 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Một bộ điều khiển sự kiện có thể được viết để trả lời sự kiện Apply khi nó được kích bởi người dùng ấn vào nút Apply. FontDialog aFontDialog = new FontDialog(); aFontDialog.ShowColor = true; aFontDialog.ShowEffects = true; aFontDialog.MinSize = 1; aFontDialog.MaxSize = 35; aFontDialog.Font = SomeControl.Font; if (aFontDialog.ShowDialog() == DialogResult.OK) { SomeControl.Font = aFontDialog.Font; }aFontDialog.Dispose (); Đầu tiên chúng ta khởi tạo đối tượng FontDialog() với một vài cài đặt, trong đó có thuộc tính font của SomeControl để mô tả đối tượng ta đang cập nhật. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Windows Applications - Windows Forms – Phần 5 Windows Applications Windows Forms – Phần 5Một bộ điều khiển sự kiện có thể được viết để trả lời sự kiện Apply khi nóđược kích bởi người dùng ấn vào nút Apply.FontDialog aFontDialog = new FontDialog();aFontDialog.ShowColor = true;aFontDialog.ShowEffects = true;aFontDialog.MinSize = 1;aFontDialog.MaxSize = 35;aFontDialog.Font = SomeControl.Font;if (aFontDialog.ShowDialog() == DialogResult.OK){ SomeControl.Font = aFontDialog.Font;}aFontDialog.Dispose ();Đầu tiên chúng ta khởi tạo đối tượng FontDialog() với một vài cài đặt, trongđó có thuộc tính font của SomeControl để mô tả đối tượng ta đang cập nhật.Việc khởi tạo thuộc tính font như trên là rất tốt bởi vì người dùng sẽ thấyfont được chọn trong hộp dialog, và họ không lúng túng. Nếu người dùngchọn OK trong FontDialog thì thuộc tính font của SomeControl được cậpnhật để phản ánh font mà người dùng chọn.OpenFileDialogLớp này rất hữu ích, như nhiều ứng dụng yêu cầu người dùng điều hướng hệthống tập tin để mở và dùng các tập tin dữ liệu. Dialog này là dialogWindow chuẩn cho việc mở tập tin, và người dùng nên làm quen với nó.Lớp này chứa nhiều thuộc tính dùng để cài hình thức và cách cư xử củachính hộp dialog đó. Cả hai lớp này và lớp SaveFileDialog thừa kế từ lớp cơsở FileDialog. Vì nguyên nhân này nhiều thuộc tính được chia sẽ. Thuộctính chính được trình bày ở trong bảng sau:Property DescriptionCheckFileExists Cài thuộc tính này là true để làm cho hộp dialog hiển thị một cảnh báo nếu người dùng chỉ định một tên tập tin không tồn tại. Cách này làm cho đoạn mã của bạn khôngProperty Description phải kiểm tra một đường dẫn. Mặc định là true.FileName Đây là thuộc tính quan trọng được dùng để cài và khôi phục tên tập tin được chọn trong hộp dialog tập tin.FileNames Nếu Multiselect là enabled, thuộc tính này sẽ trả về một mảng tên tập tin mà người dùng chọn.Filter Nó cài chuỗi lọc tên tập tin, để xác định các chọnlựa xuất hiện trong hộp Files of type trong hộp dialog. Chỉ mục của bộ lọc chọn trong hộp dialog tập tin.FilterIndex Thư mục khởi tạo hiển thị bởi hộp dialog tập tin.InitialDirectoryMultiselect Thuộc tính Boolean được cài để cho biết hộp dialog có cho phép các tập tin bội có được chọn hay không. Mặc định là false.ReadOnlyChecked Thuộc tính Boolean cho biết nếu check box chỉ đọc được chọn. Mạc định là false.RestoreDirectory Thuộc tính Boolean cho biết hộp dialog có trả lại thư mục hiện tai trước khi đóng hay không. Mặc định làProperty Description false.ShowHelp Thuộc tính Boolean cho biết nút Help có được hiển thị trong hộp dialog tập tin hay không.ShowReadOnly Thuộc tính Boolean cho biết dialog có chứa một check box chỉ đọc hay không.Mặc định là false. Tiều đề của dialog tập tin được hiển thị.TitleLớp này được dùng để lấy một tên tập tin hay nhiều tên tập tin từ ngườidùng. Khi nó đựợc thực hiện thì ứng dụng có thể xử lý một tập tin hay nhiềutập tin được cho biết bởi người dùng. Thuộc tính Filter là một khoá để cungcấp một giao diện hữu ích cho người dùng. Bằng cách thu hẹp các tập tinhiển thị thích hợp vào ứng dụng hiện hành, người dùng chắc chắn hơn để tìmtập tin chính xác.Thuộc tính Filter là một chuỗi có thể chứa các tuỳ chọn lọc phức tạp. Mọifilter chứa một diện mạo tóm tắc, theo sau bởi một thanh dọc ( | ) và mẫufilter là một chuỗi tìm kiếm DOS. Các chuỗi cho các tuỳ chọn lọc khác nhausẽ phân biệt bởi một thanh dọc.Bạn có thể thêm các mẫu đa filter vào một filter đơn bằng cách phân cáckiểu tập tin với dấu chấm phẩy. Ví dụ ImageFiles(*.BMP;*.JPG;*.GIF)|*.BMP;*.JPG;*.GIF|All files (*.*)|*.*Đoạn mã sau tạo một đối tượng OpenFileDialog, định hình một số thuộctính trên nó, và hiển thị nó với người dùng để cho phép họ chọn một tập tin.Ứng dụng có thể sau đó sử dụng thuộc tính FileName hay FileNames để xửlý tham khảo đến tập tin hay các tập tin.OpenFileDialog aOpenFileDialog = new OpenFileDialog();aOpenFileDialog.Filter = Text Files (*.txt)|*.txt|Word Documents + (*.doc)|*.doc|All Files (*.*)|*.*;aOpenFileDialog.ShowReadOnly = true;aOpenFileDialog.Multiselect = true;aOpenFileDialog.Title = Open files for custom application;if (aOpenFileDialog.ShowDialog() == DialogResult.OK){ //Do something useful with aOpenFileDialog.FileName //or aOpenFileDialog.FileNames}aOpenFileDialog.Dispose();Hộp dialog này có ba tuỳ chọn trong combo box Files of Ty ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Windows Applications - Windows Forms – Phần 5 Windows Applications Windows Forms – Phần 5Một bộ điều khiển sự kiện có thể được viết để trả lời sự kiện Apply khi nóđược kích bởi người dùng ấn vào nút Apply.FontDialog aFontDialog = new FontDialog();aFontDialog.ShowColor = true;aFontDialog.ShowEffects = true;aFontDialog.MinSize = 1;aFontDialog.MaxSize = 35;aFontDialog.Font = SomeControl.Font;if (aFontDialog.ShowDialog() == DialogResult.OK){ SomeControl.Font = aFontDialog.Font;}aFontDialog.Dispose ();Đầu tiên chúng ta khởi tạo đối tượng FontDialog() với một vài cài đặt, trongđó có thuộc tính font của SomeControl để mô tả đối tượng ta đang cập nhật.Việc khởi tạo thuộc tính font như trên là rất tốt bởi vì người dùng sẽ thấyfont được chọn trong hộp dialog, và họ không lúng túng. Nếu người dùngchọn OK trong FontDialog thì thuộc tính font của SomeControl được cậpnhật để phản ánh font mà người dùng chọn.OpenFileDialogLớp này rất hữu ích, như nhiều ứng dụng yêu cầu người dùng điều hướng hệthống tập tin để mở và dùng các tập tin dữ liệu. Dialog này là dialogWindow chuẩn cho việc mở tập tin, và người dùng nên làm quen với nó.Lớp này chứa nhiều thuộc tính dùng để cài hình thức và cách cư xử củachính hộp dialog đó. Cả hai lớp này và lớp SaveFileDialog thừa kế từ lớp cơsở FileDialog. Vì nguyên nhân này nhiều thuộc tính được chia sẽ. Thuộctính chính được trình bày ở trong bảng sau:Property DescriptionCheckFileExists Cài thuộc tính này là true để làm cho hộp dialog hiển thị một cảnh báo nếu người dùng chỉ định một tên tập tin không tồn tại. Cách này làm cho đoạn mã của bạn khôngProperty Description phải kiểm tra một đường dẫn. Mặc định là true.FileName Đây là thuộc tính quan trọng được dùng để cài và khôi phục tên tập tin được chọn trong hộp dialog tập tin.FileNames Nếu Multiselect là enabled, thuộc tính này sẽ trả về một mảng tên tập tin mà người dùng chọn.Filter Nó cài chuỗi lọc tên tập tin, để xác định các chọnlựa xuất hiện trong hộp Files of type trong hộp dialog. Chỉ mục của bộ lọc chọn trong hộp dialog tập tin.FilterIndex Thư mục khởi tạo hiển thị bởi hộp dialog tập tin.InitialDirectoryMultiselect Thuộc tính Boolean được cài để cho biết hộp dialog có cho phép các tập tin bội có được chọn hay không. Mặc định là false.ReadOnlyChecked Thuộc tính Boolean cho biết nếu check box chỉ đọc được chọn. Mạc định là false.RestoreDirectory Thuộc tính Boolean cho biết hộp dialog có trả lại thư mục hiện tai trước khi đóng hay không. Mặc định làProperty Description false.ShowHelp Thuộc tính Boolean cho biết nút Help có được hiển thị trong hộp dialog tập tin hay không.ShowReadOnly Thuộc tính Boolean cho biết dialog có chứa một check box chỉ đọc hay không.Mặc định là false. Tiều đề của dialog tập tin được hiển thị.TitleLớp này được dùng để lấy một tên tập tin hay nhiều tên tập tin từ ngườidùng. Khi nó đựợc thực hiện thì ứng dụng có thể xử lý một tập tin hay nhiềutập tin được cho biết bởi người dùng. Thuộc tính Filter là một khoá để cungcấp một giao diện hữu ích cho người dùng. Bằng cách thu hẹp các tập tinhiển thị thích hợp vào ứng dụng hiện hành, người dùng chắc chắn hơn để tìmtập tin chính xác.Thuộc tính Filter là một chuỗi có thể chứa các tuỳ chọn lọc phức tạp. Mọifilter chứa một diện mạo tóm tắc, theo sau bởi một thanh dọc ( | ) và mẫufilter là một chuỗi tìm kiếm DOS. Các chuỗi cho các tuỳ chọn lọc khác nhausẽ phân biệt bởi một thanh dọc.Bạn có thể thêm các mẫu đa filter vào một filter đơn bằng cách phân cáckiểu tập tin với dấu chấm phẩy. Ví dụ ImageFiles(*.BMP;*.JPG;*.GIF)|*.BMP;*.JPG;*.GIF|All files (*.*)|*.*Đoạn mã sau tạo một đối tượng OpenFileDialog, định hình một số thuộctính trên nó, và hiển thị nó với người dùng để cho phép họ chọn một tập tin.Ứng dụng có thể sau đó sử dụng thuộc tính FileName hay FileNames để xửlý tham khảo đến tập tin hay các tập tin.OpenFileDialog aOpenFileDialog = new OpenFileDialog();aOpenFileDialog.Filter = Text Files (*.txt)|*.txt|Word Documents + (*.doc)|*.doc|All Files (*.*)|*.*;aOpenFileDialog.ShowReadOnly = true;aOpenFileDialog.Multiselect = true;aOpenFileDialog.Title = Open files for custom application;if (aOpenFileDialog.ShowDialog() == DialogResult.OK){ //Do something useful with aOpenFileDialog.FileName //or aOpenFileDialog.FileNames}aOpenFileDialog.Dispose();Hộp dialog này có ba tuỳ chọn trong combo box Files of Ty ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lập trình tài liệu lập trình kỹ thuật lập trình giáo trình C ngôn ngữ lập trình C tự học lập trình với CGợi ý tài liệu liên quan:
-
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 250 0 0 -
101 trang 198 1 0
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 190 0 0 -
Giới thiệu môn học Ngôn ngữ lập trình C++
5 trang 181 0 0 -
Luận văn: Nghiên cứu kỹ thuật giấu tin trong ảnh Gif
33 trang 149 0 0 -
Bài giảng Nhập môn về lập trình - Chương 1: Giới thiệu về máy tính và lập trình
30 trang 149 0 0 -
Tìm hiểu về ngôn ngữ lập trình C: Phần 1 - Quách Tuấn Ngọc
211 trang 148 0 0 -
161 trang 129 1 0
-
Giáo trình Lập trình C căn bản - HanoiAptech Computer Education Center
136 trang 119 0 0 -
Bài giảng lập trình c căn bản - Trường Apptech - Chương 4
27 trang 117 0 0