Danh mục

Winform - Lập Trình C# - Lập Trình C Shap - Advanced Controls 2

Số trang: 31      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.55 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu winform - lập trình c# - lập trình c shap - advanced controls 2, công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Winform - Lập Trình C# - Lập Trình C Shap - Advanced Controls 2WindowsControls 1Nội Dung TreeView ListView 2TreeView 3TreeView Hiển thị thông tin theo dạng cây   Mỗi item gọi là một node  Root Node: node không có node cha. Một cây có thể có nhiều node root. Mỗi node root có thể có hoặc không có node con  Child Node: node con của một node nào đó 4TreeView 5Node trong TreeView Cac node trong TreeView là cac điên hinh (instances ) cua ́ ́ ̉ ̀ ̉ lớp TreeNode. Môi TreeNode có 1 tâp hợp cac node (Nodes collection) ̃ ̣ ́ chưa danh muc cac node khac – cac node con cua node ́ ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ đo. Property Parent trả về tham chiêu đên node cha cua 1 ́ ́ ̉ node ( hay trả về null nêu nó là node gôc) ́ ́ 6 Thuộc tính của TreeView Xuất hiện CheckBox trên từng node củaCheckBoxes cây Nếu True, cho phép hiển thị đường nốiShowRootLine giữa các node root Khai báo đối tượng ImageListImageList Nếu True, cho phép hiển thị đường viềnShowLine từ node root đến node con Cho phép thay đổi chuỗi hiển thị củaLabelEdit node trên cây. Chỉ mục hình từ 0 đến N-1 (N là số lượngImageIndex hình có trong ImageList) Chỉ mục hình ứng với node được chọn.SelectedImageIn dex 7 Thuộc tính của TreeNode Đại diện cho tập các node root củaNodes TreeView. Thuộc tính này chứa các phương thức: add, remove , clear để thêm xóa các node rootSelectedNode Node đang chọn trên TreeView Tham chiếu đến node kế tiếp cùng cấpNextNode (sibling node) Tham chiếu đến node trước cùng cấpPrevNode Text của nodeText 8Cac phương thức thông dung cua ́ ̣ ̉TreeView 9Cac sự kiên thông dung cua ́ ̣ ̣ ̉TreeView AfterCheck  AfterCollapse  AfterExpand  AfterSelect (default)  BeforeCheck  BeforeCollapse  BeforeExpand  BeforeSelect  10 10ListView 11List View ListView tương tự như ListBox, cho phep chon 1 hay nhiêu ́ ̣ ̀  items trong list. Khac nhau: Listview có thể hiên thị cac icon kế bên item. ́ ̉ ́  Windows Explorer là 1 ví dụ cua ListView, hiển thị thông tin ̉  thư mục, tập tin… theo nhiêu dạng thông qua thuộc tính ̀ View Xem dạng chi tiết thông tin  Xem dạng icon nhỏ  Xem dạng icon lớn  Xem dạng tóm tắt  …  Lớp ListView dẫn xuất từ System.Windows.Forms.Control  12 ́ ̣́ ̣ ̉Cac thuôc tinh thông dung cua ListView 13 ́ ̣́ ̣ ̉Cac thuôc tinh thông dung cua ListView 14 ́ ̣ ̉Cac method thông dung cua ListView 15 ́ ̣ ̉Cac event thông dung cua ListViewSelectedIndexChanged Occurs when the SelectedIndices collection changes.ItemActivate generated when an item in the ListView is activated. Does not contain the specifics of which item is activated 16ListViewItem Môi item trong listview luôn là điên hinh cua lớp ̃ ̉ ̀ ̉ ListViewItem. ListViewItem giữ thông tin về text, index cua icon hiên thi. ̉ ̉ ̣ Property SubItems là điên hinh cua lớp ListViewSubItem. ...

Tài liệu được xem nhiều: