Xác định Cadimi trong mẫu rắn môi trường bằng phương pháp Von-Ampe hòa tan
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 650.32 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài báo xây dựng quy trình tách Cd bằng kỹ thuật chiết pha rắn (SPE) kết hợp với phương pháp phân tích von-ampe hòa tan (SV) dùng điện cực màng bismut (BiFE) insitu được biến tính bằng nafion, độ đúng của quy trình được đánh giá qua việc phân tích mẫu so sánh đã được cấp chứng chỉ (CRM) và áp dụng thành công quy trình để xác định hàm lượng Cd trong một số mẫu trầm tích sông Hương – thành phố Huế ( Giã Viên, Ngã Ba Tuần, Bao Vinh…). Bài báo này đã góp phần nghiên cứu phát triển BiFE cho phương pháp SV và áp dụng nó để xác định lượng vết kim loại độc Cd trong một số mẫu rắn môi trường.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xác định Cadimi trong mẫu rắn môi trường bằng phương pháp Von-Ampe hòa tanTạp chí Đại học Thủ Dầu Một, số 2 (21) – 2015 XAÙC ÑÒNH CADIMI TRONG MAÃU RAÉN MOÂI TRÖÔØNG BAÈNG PHÖÔNG PHAÙP VON-AMPE HOØA TAN Nguyeãn Thò Lôïi Tröôøng Ñaïi hoïc Thuû Daàu Moät TÓM TẮT Cadimi (Cd) là kim loại nặng mặc dù tồn tại ở mức vết (cỡ ppm mg/l) và siêu vết (cỡppb μg/l) nhưng lại có độc tính cao [1, 2]. Theo một số kết quả phân tích Cd trước đây:Nồng độ Cd thấp và thường đi kèm với các kim loại khác, đặc biệt là Fe với hàm lượng caonên khó xác định. Để phát triển phương pháp xác định Cd, bài báo xây dựng quy trình táchCd bằng kỹ thuật chiết pha rắn (SPE) kết hợp với phương pháp phân tích von-ampe hòa tan(SV) dùng điện cực màng bismut (BiFE) insitu được biến tính bằng nafion, độ đúng của quytrình được đánh giá qua việc phân tích mẫu so sánh đã được cấp chứng chỉ (CRM) và ápdụng thành công quy trình để xác định hàm lượng Cd trong một số mẫu trầm tích sôngHương – thành phố Huế ( Giã Viên, Ngã Ba Tuần, Bao Vinh…). Bài báo này đã góp phầnnghiên cứu phát triển BiFE cho phương pháp SV và áp dụng nó để xác định lượng vết kimloại độc Cd trong một số mẫu rắn môi trường. Từ khóa: phương pháp, von-ampe, hòa tan1. GIỚI THIỆU ích ũy ê bề mặ điện cực iệc h g h - e h h (WE) bằng quá trình h p ph . y h h d ề c bả h c h ới h ích he h g h d cũ g h g h . The h g h đ ợc thực hiệ q h i gi i đ ạ : gi i đ ạnAdSV, phức ch ạo bởi ion kim loại ới gi gi i đ ạn hòa tan [5, 6, 7, 8].phối tử c trong dung dịch đ ợc gi Hình 1: Sơ đồ di n iến thế trên E theo thời gian đối với quá trình làm giàu hai giai đoạn trong phương pháp DP-AdSV 43Journal of Thu Dau Mot University, No 2 (21) – 2015 T g h g h d , hi ghi Micropipet Labpette các loại: 10 100đ ờng von- eh , g ời h ờng L; 100 1000 L; 1000 5000 L; csử d ng kỹ thuật von-ampe xung vi phân h g b e , ỹ.hoặc s g ô g… Khi đ , h g h Giữ c c h đ , hệ điệ cực b hcó tên gọi g ứng là von-ampe hòa tan điệ h đ ợc tráng rửa cẩn thận bằngh p ph xung vi phân (DP-AdSV) và von- HNO3 2 M, rồi bằ g ớc c h i ầ . Khiampe hòa tan h p ph sóng vuông (SW- không sử d g, hệ điệ cực b h điệAdSV). Tín hiệ h h đ ợc có dạng h đ ợc g g H 3 2 M.đỉnh. Thế đỉnh (Ep c ờ g độ d g đỉnh 2hòa tan (Ip) ph thuộc vào các yếu tố nh : ớc dù g để pha chế hóa ch t vàthành phần nề , h ốc hử ạ hức, H, bản tráng rửa d ng c ớc c t 2 lần.ch c E, ỹ thuậ ghi đ ờng von-ampe C c d g dịch c i i ại ạ điệhòa tan… T g hữ g điều kiệ x c định, cực II g h : Hg ; Bi III c c i iEp đặc g ch bản ch điện hóa c a ch t ại h c h : ZnII, CdII, PbII, CuII h ích d đ , c hể h ích định FeIII,… cũ g c c d g dịch gốc 1000tính dựa vào Ep. Ip tỉ lệ thuận với nồ g độ g dù g ch q g h h h g yêch t phân tích trong dung dịch và do vậy, Ip ử c h g e c , Đức. C c d g dịchlà tín hiệ dù g để h ích đị h ợng. g gi d g dịch iệc đề đ ợc2. THỰC NGHIỆM h h g g y c c d g dịch gốc. 2.1 Thiết bị C c d g dịch xi H 3 d 1,41 g CH3C H d 1,05 g y 693 ccess hệ điệ cực c h g e c , Đức. Dung dịch NH3694 - d cả đề c a hãng đ ợc chế ạ he iể đẳng phí.Metrohm, Th y ĩ. y h ích điện hóađ ă g C -HH5 do Việt Nam chế tạo. C c h ch H, CH3C c h g e c , Đức. C c điện cực b h điện phân: điện C c d g dịch đệ xe 1,0 , icực rắ đĩ q y h h ỷ i h, đ ờ g ích xe 2,0 , T is 0,2 đề đ ợc h2,8 ± 0,1 ; điện cực s s h: c c h ch c h g e c , Đức. g gC KC 3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xác định Cadimi trong mẫu rắn môi trường bằng phương pháp Von-Ampe hòa tanTạp chí Đại học Thủ Dầu Một, số 2 (21) – 2015 XAÙC ÑÒNH CADIMI TRONG MAÃU RAÉN MOÂI TRÖÔØNG BAÈNG PHÖÔNG PHAÙP VON-AMPE HOØA TAN Nguyeãn Thò Lôïi Tröôøng Ñaïi hoïc Thuû Daàu Moät TÓM TẮT Cadimi (Cd) là kim loại nặng mặc dù tồn tại ở mức vết (cỡ ppm mg/l) và siêu vết (cỡppb μg/l) nhưng lại có độc tính cao [1, 2]. Theo một số kết quả phân tích Cd trước đây:Nồng độ Cd thấp và thường đi kèm với các kim loại khác, đặc biệt là Fe với hàm lượng caonên khó xác định. Để phát triển phương pháp xác định Cd, bài báo xây dựng quy trình táchCd bằng kỹ thuật chiết pha rắn (SPE) kết hợp với phương pháp phân tích von-ampe hòa tan(SV) dùng điện cực màng bismut (BiFE) insitu được biến tính bằng nafion, độ đúng của quytrình được đánh giá qua việc phân tích mẫu so sánh đã được cấp chứng chỉ (CRM) và ápdụng thành công quy trình để xác định hàm lượng Cd trong một số mẫu trầm tích sôngHương – thành phố Huế ( Giã Viên, Ngã Ba Tuần, Bao Vinh…). Bài báo này đã góp phầnnghiên cứu phát triển BiFE cho phương pháp SV và áp dụng nó để xác định lượng vết kimloại độc Cd trong một số mẫu rắn môi trường. Từ khóa: phương pháp, von-ampe, hòa tan1. GIỚI THIỆU ích ũy ê bề mặ điện cực iệc h g h - e h h (WE) bằng quá trình h p ph . y h h d ề c bả h c h ới h ích he h g h d cũ g h g h . The h g h đ ợc thực hiệ q h i gi i đ ạ : gi i đ ạnAdSV, phức ch ạo bởi ion kim loại ới gi gi i đ ạn hòa tan [5, 6, 7, 8].phối tử c trong dung dịch đ ợc gi Hình 1: Sơ đồ di n iến thế trên E theo thời gian đối với quá trình làm giàu hai giai đoạn trong phương pháp DP-AdSV 43Journal of Thu Dau Mot University, No 2 (21) – 2015 T g h g h d , hi ghi Micropipet Labpette các loại: 10 100đ ờng von- eh , g ời h ờng L; 100 1000 L; 1000 5000 L; csử d ng kỹ thuật von-ampe xung vi phân h g b e , ỹ.hoặc s g ô g… Khi đ , h g h Giữ c c h đ , hệ điệ cực b hcó tên gọi g ứng là von-ampe hòa tan điệ h đ ợc tráng rửa cẩn thận bằngh p ph xung vi phân (DP-AdSV) và von- HNO3 2 M, rồi bằ g ớc c h i ầ . Khiampe hòa tan h p ph sóng vuông (SW- không sử d g, hệ điệ cực b h điệAdSV). Tín hiệ h h đ ợc có dạng h đ ợc g g H 3 2 M.đỉnh. Thế đỉnh (Ep c ờ g độ d g đỉnh 2hòa tan (Ip) ph thuộc vào các yếu tố nh : ớc dù g để pha chế hóa ch t vàthành phần nề , h ốc hử ạ hức, H, bản tráng rửa d ng c ớc c t 2 lần.ch c E, ỹ thuậ ghi đ ờng von-ampe C c d g dịch c i i ại ạ điệhòa tan… T g hữ g điều kiệ x c định, cực II g h : Hg ; Bi III c c i iEp đặc g ch bản ch điện hóa c a ch t ại h c h : ZnII, CdII, PbII, CuII h ích d đ , c hể h ích định FeIII,… cũ g c c d g dịch gốc 1000tính dựa vào Ep. Ip tỉ lệ thuận với nồ g độ g dù g ch q g h h h g yêch t phân tích trong dung dịch và do vậy, Ip ử c h g e c , Đức. C c d g dịchlà tín hiệ dù g để h ích đị h ợng. g gi d g dịch iệc đề đ ợc2. THỰC NGHIỆM h h g g y c c d g dịch gốc. 2.1 Thiết bị C c d g dịch xi H 3 d 1,41 g CH3C H d 1,05 g y 693 ccess hệ điệ cực c h g e c , Đức. Dung dịch NH3694 - d cả đề c a hãng đ ợc chế ạ he iể đẳng phí.Metrohm, Th y ĩ. y h ích điện hóađ ă g C -HH5 do Việt Nam chế tạo. C c h ch H, CH3C c h g e c , Đức. C c điện cực b h điện phân: điện C c d g dịch đệ xe 1,0 , icực rắ đĩ q y h h ỷ i h, đ ờ g ích xe 2,0 , T is 0,2 đề đ ợc h2,8 ± 0,1 ; điện cực s s h: c c h ch c h g e c , Đức. g gC KC 3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Mẫu rắn môi trường Phương pháp Von-Ampe hòa tan Phương pháp AdSV Dung dịch Nafion Khả năng hấp phụ Tạp chí Đại học Thủ Dầu MộtGợi ý tài liệu liên quan:
-
7 trang 57 0 0
-
Nghiên cứu hiệu ứng quang xúc tác và khả năng hấp phụ Cr (VI) của vật liệu Nanocomposite ZnO – CuO
7 trang 45 0 0 -
Lạm phát và tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam thực trạng và giải pháp
7 trang 22 0 0 -
Bước đầu nghiên cứu sự hấp phụ As(V) trên nano MnO2/chitosan composite
7 trang 20 0 0 -
Xây dựng hệ thống quản lý năng lượng theo tiêu chuẩn ISO 50001: 2011 cho doanh nghiệp
7 trang 19 0 0 -
8 trang 19 0 0
-
Yếu tố văn hóa Trung Hoa trong việc đào tạo tiếng Hán cho người Việt
10 trang 18 0 0 -
6 trang 18 0 0
-
Hoàn thiện quy chế cho vay nhìn từ góc độ quản lý nợ xấu của tổ chức tín dụng Việt Nam
8 trang 17 0 0 -
62 trang 17 0 0