Xác định dòng tiền dự án
Số trang: 33
Loại file: ppt
Dung lượng: 552.50 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giả sử một dự án đầu tư đang được xem xét đòi hỏi doanh nghiệp phải bỏ ra số vốn là 1.000$ và hứa hẹn cho thu nhập 1.120 cuối một năm. Số tiền 1.000$ được chi để mua một tài sản. Số tiền thu được 1.120$ bao gồm các khoản thu nhập do hoạt động và thu hồi tài sản vào năm cuối, chưa trừ chi phí trả lãi vay.Giả sử chi phí sử dụng vốn là 10%.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xác định dòng tiền dự ánNguyễnVũBíchUyên Xác định dòng tiền dự án NỘIDUNG 1.Mô hình khấu hao cơ bản 2.Các hình thức trả nợ 3.Dòng tiền sau thuế của dự án 4.Dòng tiền sau thuế (vốn chủ sởhữu)NguyễnVũBíchUyênCác mô hình khấu hao cơ bản NỘIDUNG 1.Khấu hao đường thẳng 2.Khấu hao theo số dư giảm dần 3.Khấu hao theo số lượngNguyễnVũBíchUyên Khấu hao đường thẳng StraightLineDeprecationSL P − SV Khoản khấu hao đựợc D= trích ra đều đặn theo các năm trong suốt n thời kỳ khấu hao D: Chi phí khấu hao một năm P: Nguyên giá của tài sản cố định. SV: Giá trị còn lại của tài sản cố định n: Thời gian tính khấu haoNguyễnVũBíchUyên Khấu hao theo số dư giảm dần DecliningBalanceDeprecationDB Làmôhìnhkhấuhao nhiềuởnămđầuvà Dx = BVx −1dr giảmdầntrongnhững nămsau Dx: Chi phí khấu hao tại năm x BVx-1: Giá trị còn lại của tài sản SV cố định ở cuối năm x-1 dr = − 1 n P dr: Suất khấu haoNguyễnVũBíchUyên Khấu hao theo số lượng UnitofproductionDeprecation P − SV Môhìnhnàychorằngmức du = độgiảmgiácủatàisảncho ∑Q mộtđơnvịsảnlượnglà bằngnhau du: Chi phí khấu hao tính cho một đơn vị sản lượng ∑Q Tổng sản lượng theo công suất thiết kếNguyễnVũBíchUyênCác mô hình khấu hao cơ bảnCác mô hình khấu hao cơ bản VÍ DỤ Một tài sản cố định có giá trị ban đầu là 9000$, sau 2 năm sử dụng giá trị còn lại là 1000$. Hãy xác định chi phí khấu hao theo SL , DB SL DB D1= D2 = 4.000$ D1 = 9000.2/3 = 6000$ D2 = 3000.2/3 = 2000$NguyễnVũBíchUyênCác mô hình khấu hao cơ bảnCác mô hình khấu hao cơ bản VÍ DỤ Một tài sản cố định có giá trị ban đầu là 500 triệuđ, có thời hạn sử dụng là 5 năm. Hãy xác định chi phí khấu hao theo SL , DB SL Dx= 100 triệuđNguyễnVũBíchUyên Khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh Năm Giá trị còn Cách tính Khấu hao Khấu hao lại khấu hao lũy kế 1 500 500.40% 200 200 2 300 300.40% 120 320 3 180 180.40% 72 392 4 108 108:2 54 446 5 54 108:2 54 500NguyễnVũBíchUyên Lựachọnmôhìnhtínhkhấuhao Tiêu chuẩn lựa chọn mô hình khấu hao Cực đại giá trị hiện tại của toàn bộ các khoản tính khấu hao theo các năm n PWD = ∑Dx ( P / F , r , x ) ⇒ Max t =1NguyễnVũBíchUyên Các hình thức trả nợ cơ bản Các hình thức trả nợ cơ bản NỘIDUNG 1.Trả đều vốn vay 2.Trả đều vốn vay và lãi vay 3.Trả vốn vay vào cuối kỳ vay 4.Trả cả vốn vay và lãi vay vào cuối kỳ vayNguyễnVũBíchUyên Các hình thức trả nợ Trảđềuvốnvay Mỗikỳtrảmộtlượng vốnnhưnhau V1 = V2 = … = Vt = … = Vn = P n Vt Lượng vốn trả ở cuối kỳ t P P Lượng vốn vay ban đầu Lt = [ P – (t – 1) ] n Thời gian vay r n Lt Lãi vay trả ở cuối kỳ t r Lãi suất vay một kỳNguyễnVũBíchUyênMột người vay 10000$ với lãi suất vay là 10%/năm. Người này sẽtrả nợ theo hình thức trả đều vốn vay trong 5 năm.Năm Vốn vay Trả vốn Trả lãi vay Tổng trả đầu năm vay cuối cuối năm nợ 1 10000 năm 2000 1000 3000 2 8000 2000 800 2800 3 6000 2000 600 2600 4 4000 2000 400 2400 5 2000 2000 200 2200NguyễnVũBíchUyên Các hình thức trả nợ Trảđềucảvốnvayvàlãivay V1 + L1= V2 + L2= … = Tổngtrảnợcủacác nămnhưnhaunhư Vt + Lt= … = Vn + Ln nhau Vt + Lt =P(A/P,r,n)NguyễnVũBíchUyênMột người vay 10000$ với lãi suất vay là 10%/năm. Người này sẽ trảnợ theo hình thức trả đều cả vốn vay và lãi vay trong 5 năm. Vt +Lt = 10000.(A/P,10%,5) = 2638$Năm Vốn vay Trả vốn Trả lãi vay Tổng trả đầu năm vay cuối cuối năm nợ 1 10000 năm 1638 1000 2638 2 8362 1802 836 2638 3 6560 1982 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xác định dòng tiền dự ánNguyễnVũBíchUyên Xác định dòng tiền dự án NỘIDUNG 1.Mô hình khấu hao cơ bản 2.Các hình thức trả nợ 3.Dòng tiền sau thuế của dự án 4.Dòng tiền sau thuế (vốn chủ sởhữu)NguyễnVũBíchUyênCác mô hình khấu hao cơ bản NỘIDUNG 1.Khấu hao đường thẳng 2.Khấu hao theo số dư giảm dần 3.Khấu hao theo số lượngNguyễnVũBíchUyên Khấu hao đường thẳng StraightLineDeprecationSL P − SV Khoản khấu hao đựợc D= trích ra đều đặn theo các năm trong suốt n thời kỳ khấu hao D: Chi phí khấu hao một năm P: Nguyên giá của tài sản cố định. SV: Giá trị còn lại của tài sản cố định n: Thời gian tính khấu haoNguyễnVũBíchUyên Khấu hao theo số dư giảm dần DecliningBalanceDeprecationDB Làmôhìnhkhấuhao nhiềuởnămđầuvà Dx = BVx −1dr giảmdầntrongnhững nămsau Dx: Chi phí khấu hao tại năm x BVx-1: Giá trị còn lại của tài sản SV cố định ở cuối năm x-1 dr = − 1 n P dr: Suất khấu haoNguyễnVũBíchUyên Khấu hao theo số lượng UnitofproductionDeprecation P − SV Môhìnhnàychorằngmức du = độgiảmgiácủatàisảncho ∑Q mộtđơnvịsảnlượnglà bằngnhau du: Chi phí khấu hao tính cho một đơn vị sản lượng ∑Q Tổng sản lượng theo công suất thiết kếNguyễnVũBíchUyênCác mô hình khấu hao cơ bảnCác mô hình khấu hao cơ bản VÍ DỤ Một tài sản cố định có giá trị ban đầu là 9000$, sau 2 năm sử dụng giá trị còn lại là 1000$. Hãy xác định chi phí khấu hao theo SL , DB SL DB D1= D2 = 4.000$ D1 = 9000.2/3 = 6000$ D2 = 3000.2/3 = 2000$NguyễnVũBíchUyênCác mô hình khấu hao cơ bảnCác mô hình khấu hao cơ bản VÍ DỤ Một tài sản cố định có giá trị ban đầu là 500 triệuđ, có thời hạn sử dụng là 5 năm. Hãy xác định chi phí khấu hao theo SL , DB SL Dx= 100 triệuđNguyễnVũBíchUyên Khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh Năm Giá trị còn Cách tính Khấu hao Khấu hao lại khấu hao lũy kế 1 500 500.40% 200 200 2 300 300.40% 120 320 3 180 180.40% 72 392 4 108 108:2 54 446 5 54 108:2 54 500NguyễnVũBíchUyên Lựachọnmôhìnhtínhkhấuhao Tiêu chuẩn lựa chọn mô hình khấu hao Cực đại giá trị hiện tại của toàn bộ các khoản tính khấu hao theo các năm n PWD = ∑Dx ( P / F , r , x ) ⇒ Max t =1NguyễnVũBíchUyên Các hình thức trả nợ cơ bản Các hình thức trả nợ cơ bản NỘIDUNG 1.Trả đều vốn vay 2.Trả đều vốn vay và lãi vay 3.Trả vốn vay vào cuối kỳ vay 4.Trả cả vốn vay và lãi vay vào cuối kỳ vayNguyễnVũBíchUyên Các hình thức trả nợ Trảđềuvốnvay Mỗikỳtrảmộtlượng vốnnhưnhau V1 = V2 = … = Vt = … = Vn = P n Vt Lượng vốn trả ở cuối kỳ t P P Lượng vốn vay ban đầu Lt = [ P – (t – 1) ] n Thời gian vay r n Lt Lãi vay trả ở cuối kỳ t r Lãi suất vay một kỳNguyễnVũBíchUyênMột người vay 10000$ với lãi suất vay là 10%/năm. Người này sẽtrả nợ theo hình thức trả đều vốn vay trong 5 năm.Năm Vốn vay Trả vốn Trả lãi vay Tổng trả đầu năm vay cuối cuối năm nợ 1 10000 năm 2000 1000 3000 2 8000 2000 800 2800 3 6000 2000 600 2600 4 4000 2000 400 2400 5 2000 2000 200 2200NguyễnVũBíchUyên Các hình thức trả nợ Trảđềucảvốnvayvàlãivay V1 + L1= V2 + L2= … = Tổngtrảnợcủacác nămnhưnhaunhư Vt + Lt= … = Vn + Ln nhau Vt + Lt =P(A/P,r,n)NguyễnVũBíchUyênMột người vay 10000$ với lãi suất vay là 10%/năm. Người này sẽ trảnợ theo hình thức trả đều cả vốn vay và lãi vay trong 5 năm. Vt +Lt = 10000.(A/P,10%,5) = 2638$Năm Vốn vay Trả vốn Trả lãi vay Tổng trả đầu năm vay cuối cuối năm nợ 1 10000 năm 1638 1000 2638 2 8362 1802 836 2638 3 6560 1982 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Xác định dòng tiền dự án bài giảng dòng tiền dự án dòng tiền dự án kế hoạch kinh doanh quản trị chiến lược quản tri nhân sự chiến lược kinh doanhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Quản trị học: Phần 1 - PGS. TS. Trần Anh Tài
137 trang 818 12 0 -
Tiểu luận Quản trị chiến lược: Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty Biti's
22 trang 549 0 0 -
45 trang 488 3 0
-
Chiến lược marketing trong kinh doanh
24 trang 383 1 0 -
Sử dụng vốn đầu tư hiệu quả: Nhìn từ Hàn Quốc
8 trang 334 0 0 -
Bí quyết đặt tên cho doanh nghiệp của bạn
6 trang 322 0 0 -
109 trang 268 0 0
-
18 trang 264 0 0
-
95 trang 259 1 0
-
Báo cáo bài tập nhóm Quản trị chiến lược: Phân tích chiến lược marketing của Lazada
19 trang 254 0 0