Xác định tham số của dầm bằng phương pháp đo dao động
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 316.39 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tròng bài báo này đề cập đến một số bài toán đồng nhất hóa là xác định độ dài của dầm bị ngầm một đầu, một đầu tự do dưới tác động của tải trọng ngang bằng phương pháp đo dao động. Mời các bạn tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xác định tham số của dầm bằng phương pháp đo dao động T'I-P chi CO' h9c Journal of Mechanics, NCNST of Vietnam T. XVII, 1995, No 3 (27 - 38) , ' DAM ' XAC DJNH THAM SO' CUA ~ ·- I A BANG PHUONG PHAP DO DAO DQNG NGUYEN CAO MtNH, TRAN TRQNG TOAN v ' 1. D~T VAN DE Khi giai quy~t m(it sil v~n d~ cO' hqc, ng~t1ri ta th~t1rng l~p mo hinh toan hqc, trong d6 d~ta v3.o c3.c tham siJ cO' bin ella h~ ki~n CO' h9c nhtt cci.c k:lch th11&c hlnh h9c, tlnh chgt v~t li~u, ccl.c di~u bien, ... Khi bie't- c3.c tham sg CO' bin va tai trqng ta.c d9ng, ngrrOi ta dUng mO hlnh to3n h9c d~ d3.nh gia pharr 1hlg cda h~. D6 !a n(ii dung ccr ban cd.a bai to;ln thii Va dang s,J- d11ng, Vi~C do d\>C pharr d-ng Va k(ch dgng d~ XaC djnh !('i cac tham s/l 1hlg voo m(\t m8 hlnh thich hqp nao do !a mgt n{\i dung cd.a bai toan dl>ng nh~t h6a. Bai toan nay nh~m chitn doan tr\>ng thai ella h~ trong dih ki~n thvc t~ v6i cac lo\>i t!U tr9ng khac nhau. Ly thuye't dOng nh5t h6a ccl.c h~ d9ng ll!c n6i chung di dU'gc vie't trong nhi'eu c&itg trlnh [1}, nhll'ng trong cac h~ CO' hc, d~ bi~t Ia cac h~ c6 tham sil phil.n bil vi~c 1hlg d¥ng d~ gi!i quye't cac bai toan th'!'c te' con g~p nhi~u kh6 khan [2, 3]. X Trong bai nay, chU.ng t8i d~ c~p de'n mgt bai toan dl>ng nh~t h6a Ia xac djnh d(i dai cda dli.rn bi ng3.m m9t diu, m9t d'a.u tl}' do, dtr6i tic d9ng cUa t!i tr9ng ngang bling phlfcrng phap d.o dao d(ing t~i m9t sg di~m tren dkm. ... ' ' ' .... 2. DAO DQNG CU A DAN DAN HOI h 0 day chUng ta hay t6m tl'.t m\)t sil ke't qua di bigt v~ dao d9ng cU.a d~m dan h'Oi, m{>t d!Lu ng3.m, :lnQt diu tv do va chju lvc tac dv.ng cda t!i tr9ng phan bil ph¥ thu9c thlri gian [4] (hinh q1(x,t) 1}. y 0 H~ t9a d9, kich th~t6c cda dlim va t!i d~tqc cho tren hlnh 1. Ph~tcmg trlnh chuy~n d9ng c6 d~ng: az [ azyl axz EJ(x) axz tr9ng Hlnh 1 azy 8y + m(x) B(l + 2am at = -qt(x, t) (2.1} trong d6 m(x) !a kMi l~tqng tr~n m9t dcrn vj dai, EJ(x) Ia d\) c1hlg cMng uiln. Trong tru-ang hqp dlm c6 tie't di~n kh8ng thay Mi tir (2.1) ta c6 ph~tcrng trlnh: (2.2) 27 trong d6: a= {E.i; q(z, t) = - q.(x, t) m y-;;; Di~u ki~n bien: y(O, t) Di~u ki~n 82 y ax• (l, t) ay = ax {0, t) = ban dlu: y(z,O) = Yo(z); a3 y = axs (l, t) = 0 y(z,O) = Yo(z) (2.3) {2.4) Tlr b3.i toa.n gia. tri rieng va hAm rieng v6-i ccl.c di~u ki~n bien (2.3} ta tim du-qc gi3. tri rieng k;, Ia nghi~m d. a ph110'11g trinh: cos{k;l)ch{k;l) +1= {2.5) 0 va ham rieng c6 d\'g: X;(x) = B(k;, l)C(k;, z)- A(k;. l)[)(k;, x) {2.6) trong !16: A(k;, x) = 0, 5[ch{kjx) + cos{k;x)) B(k;, x) 0, 5[sh{k,'3:) + sin{k;x)). C(k;, z) = 0, 5[ch{k;x)- cos(k;a:)] D(k;, z) = 0, 5[sh{k;z)- sin{k;x)) = Sau khi c6 gia tri rieng va ham rieng, ng110i ta khai tri~n q{z, t) theo ham rieng: q(x, t) = .L;X;(x)S;(l, t) {2.7) i=1 trong d6: J' q(x, t)X;(x)dx 0 S;(l, t) = -- - . . , . , - - - J XJ(x)dx (2.8) 0 va tim nghi~m cua phm:tng trlnh {2.2) dlt&i d~ng: 00 y(x, t) = L F;(t)X;(x) {2.9) :i=l Thay {2.9) vao {2.2) ta d11qc h~ ph1l0'11g trlnh xac djnh F;(t): .. F; . 2 + 2aF; + w,-F; = S;(l, t) {2.10) trong d6: {2.11) Nghi~m dlrng cua phuang trinh {2.10), khong ph\' thuo$c vao di~u ki~n dlu c6 th~ vie't d11&i d\1Jlg: t F;(l, t) = J R;(t- r)S;(l, r)dr {2.12) ~ I -oo i 28 I J trong d6: ( Ri u) = Trong tru-lrng h'?'P 1 ,a• ,- -ua • ((3 ) sm ftL v6i u?: 0 v6i u :5 0 3 { 0 d~c bi~t: q(x, t) = Q,(x) sinwt + Q2 (x) cos wt (2.13) S,(t, t) = a,.(l!) sinwt+ b3(t) cos wt; (2.14) ta se c6: t t I Q,(x)X,.(x)dx I Q.(x)X;(x)dx 0 -,.e---a,.(t) = I X](x)dx b;(t) = -0 ----,.e---I X](x)dx 0 Nghi~m (2.15) 0 dirng cda phrrong trlnh (2.10) trlr thanh: F;(i, t) = A;(i) sinwt + B;(i) coswt (2.16) a;(i)(wJ- w2 ) + 2awb;(l) Ai (t) = ....::..;'--;(w'-';•.'--_-w-:;2'-)2.;-+.,-,4-a;;-•w'2:;-:--:-', (2.17) v&i: B (i) - ' Dao d\mg c~rcrng - b;(l)(w~- w2 ) - 2awa;(t) · (w~- w2)2 + 4aw2 ~~.........,,.:---='-'c..:. (2-18) bore ch dli.m Ia: 00 y(x,t, t) = ~ [X;(x)A;(t) sinwt + X;(x)B;(t) coswt] (2.19) j=l va bien dl) dao dgng co d'j.ng: Y(x,tl = [f:x;(xJA,.(iJr + [f:x;(x)B;(tlr (2.20) j=l j=l Nhtr v~y v~ m~t nguyen t~, dOi v6i bai toa.n thu~n, khi bi't ca.c tham s5 ctia d'run va ll!c tac d11ng, ta tim d1rgc bien d\) dao dgng t~ vi trl bitt ky cda dli.m. 3. BAI TOAN DONG NHAT HOA Bay gilr gilL sdc ta bidt tii tr.;mg phan M q1 (x, t) va do d~rgc bien dl) dao dl)ng t~i ml)t sg di~m cda d~m. VO:n d~ d~t ra Ia, ndn nh1r tir y nghia v~t ly va trong cac tr~rlrng h9'P th>rc ti~n nao d6 ta c6 th~ coi d~m tuan theo cac dih ki~n bien nh~r tren, ta hiy xac djnh dl) dai ella dli.m k~ tir thidt d~n bltt d~u bj ngam ddn mut t'!' do. 29 Gilt sll- rhg, t;ti vi trl i - h. nao do tren d'am (v6i h. da cho va ho = 0) ta clo dm;tc bien drcrng trlnh tren vi\. ve dll thi ham F0 = F0 ( e) ta nh~n dugc ducitng cong tren hlnh 3 (d\> chinh xiic = to-•). 30 IBEGIN I 1 Tinh: J, m, dl = (b _: a)JN 1 I;= oI Jt := a+ idl.J := 1J kj,w;,X;,AbBi (ph'! thu(>c l) dung /n:=iJ 1 dung i := l +1 Su a~ 1 Hinh 3 cho ta dang di~u tSng th~ cda dll'irng cong F0 = F0 (i). Tuy nhien, d~ nh~n bie't ri5 nhirng giao di~m v6i tr¥c hoclnh, ta ph6ng d,P du-Ong cong n3.y len nhi'eu lin va. dttgc hlnh 4. Tlr hinh ve thi!y rlng, ta nh~n dtrgc nhi'eu giao di~m cda dtr dao d(>ng IUO'Ilg U,ng Ia: D, = 0, 117564 m; D2 = 0, 245461 m. Ve dll thj cac ham F, = Ft(i), F2 = F2(i) ta dll'gc hai dll thj khac cda ham F.(i). 31
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xác định tham số của dầm bằng phương pháp đo dao động T'I-P chi CO' h9c Journal of Mechanics, NCNST of Vietnam T. XVII, 1995, No 3 (27 - 38) , ' DAM ' XAC DJNH THAM SO' CUA ~ ·- I A BANG PHUONG PHAP DO DAO DQNG NGUYEN CAO MtNH, TRAN TRQNG TOAN v ' 1. D~T VAN DE Khi giai quy~t m(it sil v~n d~ cO' hqc, ng~t1ri ta th~t1rng l~p mo hinh toan hqc, trong d6 d~ta v3.o c3.c tham siJ cO' bin ella h~ ki~n CO' h9c nhtt cci.c k:lch th11&c hlnh h9c, tlnh chgt v~t li~u, ccl.c di~u bien, ... Khi bie't- c3.c tham sg CO' bin va tai trqng ta.c d9ng, ngrrOi ta dUng mO hlnh to3n h9c d~ d3.nh gia pharr 1hlg cda h~. D6 !a n(ii dung ccr ban cd.a bai to;ln thii Va dang s,J- d11ng, Vi~C do d\>C pharr d-ng Va k(ch dgng d~ XaC djnh !('i cac tham s/l 1hlg voo m(\t m8 hlnh thich hqp nao do !a mgt n{\i dung cd.a bai toan dl>ng nh~t h6a. Bai toan nay nh~m chitn doan tr\>ng thai ella h~ trong dih ki~n thvc t~ v6i cac lo\>i t!U tr9ng khac nhau. Ly thuye't dOng nh5t h6a ccl.c h~ d9ng ll!c n6i chung di dU'gc vie't trong nhi'eu c&itg trlnh [1}, nhll'ng trong cac h~ CO' hc, d~ bi~t Ia cac h~ c6 tham sil phil.n bil vi~c 1hlg d¥ng d~ gi!i quye't cac bai toan th'!'c te' con g~p nhi~u kh6 khan [2, 3]. X Trong bai nay, chU.ng t8i d~ c~p de'n mgt bai toan dl>ng nh~t h6a Ia xac djnh d(i dai cda dli.rn bi ng3.m m9t diu, m9t d'a.u tl}' do, dtr6i tic d9ng cUa t!i tr9ng ngang bling phlfcrng phap d.o dao d(ing t~i m9t sg di~m tren dkm. ... ' ' ' .... 2. DAO DQNG CU A DAN DAN HOI h 0 day chUng ta hay t6m tl'.t m\)t sil ke't qua di bigt v~ dao d9ng cU.a d~m dan h'Oi, m{>t d!Lu ng3.m, :lnQt diu tv do va chju lvc tac dv.ng cda t!i tr9ng phan bil ph¥ thu9c thlri gian [4] (hinh q1(x,t) 1}. y 0 H~ t9a d9, kich th~t6c cda dlim va t!i d~tqc cho tren hlnh 1. Ph~tcmg trlnh chuy~n d9ng c6 d~ng: az [ azyl axz EJ(x) axz tr9ng Hlnh 1 azy 8y + m(x) B(l + 2am at = -qt(x, t) (2.1} trong d6 m(x) !a kMi l~tqng tr~n m9t dcrn vj dai, EJ(x) Ia d\) c1hlg cMng uiln. Trong tru-ang hqp dlm c6 tie't di~n kh8ng thay Mi tir (2.1) ta c6 ph~tcrng trlnh: (2.2) 27 trong d6: a= {E.i; q(z, t) = - q.(x, t) m y-;;; Di~u ki~n bien: y(O, t) Di~u ki~n 82 y ax• (l, t) ay = ax {0, t) = ban dlu: y(z,O) = Yo(z); a3 y = axs (l, t) = 0 y(z,O) = Yo(z) (2.3) {2.4) Tlr b3.i toa.n gia. tri rieng va hAm rieng v6-i ccl.c di~u ki~n bien (2.3} ta tim du-qc gi3. tri rieng k;, Ia nghi~m d. a ph110'11g trinh: cos{k;l)ch{k;l) +1= {2.5) 0 va ham rieng c6 d\'g: X;(x) = B(k;, l)C(k;, z)- A(k;. l)[)(k;, x) {2.6) trong !16: A(k;, x) = 0, 5[ch{kjx) + cos{k;x)) B(k;, x) 0, 5[sh{k,'3:) + sin{k;x)). C(k;, z) = 0, 5[ch{k;x)- cos(k;a:)] D(k;, z) = 0, 5[sh{k;z)- sin{k;x)) = Sau khi c6 gia tri rieng va ham rieng, ng110i ta khai tri~n q{z, t) theo ham rieng: q(x, t) = .L;X;(x)S;(l, t) {2.7) i=1 trong d6: J' q(x, t)X;(x)dx 0 S;(l, t) = -- - . . , . , - - - J XJ(x)dx (2.8) 0 va tim nghi~m cua phm:tng trlnh {2.2) dlt&i d~ng: 00 y(x, t) = L F;(t)X;(x) {2.9) :i=l Thay {2.9) vao {2.2) ta d11qc h~ ph1l0'11g trlnh xac djnh F;(t): .. F; . 2 + 2aF; + w,-F; = S;(l, t) {2.10) trong d6: {2.11) Nghi~m dlrng cua phuang trinh {2.10), khong ph\' thuo$c vao di~u ki~n dlu c6 th~ vie't d11&i d\1Jlg: t F;(l, t) = J R;(t- r)S;(l, r)dr {2.12) ~ I -oo i 28 I J trong d6: ( Ri u) = Trong tru-lrng h'?'P 1 ,a• ,- -ua • ((3 ) sm ftL v6i u?: 0 v6i u :5 0 3 { 0 d~c bi~t: q(x, t) = Q,(x) sinwt + Q2 (x) cos wt (2.13) S,(t, t) = a,.(l!) sinwt+ b3(t) cos wt; (2.14) ta se c6: t t I Q,(x)X,.(x)dx I Q.(x)X;(x)dx 0 -,.e---a,.(t) = I X](x)dx b;(t) = -0 ----,.e---I X](x)dx 0 Nghi~m (2.15) 0 dirng cda phrrong trlnh (2.10) trlr thanh: F;(i, t) = A;(i) sinwt + B;(i) coswt (2.16) a;(i)(wJ- w2 ) + 2awb;(l) Ai (t) = ....::..;'--;(w'-';•.'--_-w-:;2'-)2.;-+.,-,4-a;;-•w'2:;-:--:-', (2.17) v&i: B (i) - ' Dao d\mg c~rcrng - b;(l)(w~- w2 ) - 2awa;(t) · (w~- w2)2 + 4aw2 ~~.........,,.:---='-'c..:. (2-18) bore ch dli.m Ia: 00 y(x,t, t) = ~ [X;(x)A;(t) sinwt + X;(x)B;(t) coswt] (2.19) j=l va bien dl) dao dgng co d'j.ng: Y(x,tl = [f:x;(xJA,.(iJr + [f:x;(x)B;(tlr (2.20) j=l j=l Nhtr v~y v~ m~t nguyen t~, dOi v6i bai toa.n thu~n, khi bi't ca.c tham s5 ctia d'run va ll!c tac d11ng, ta tim d1rgc bien d\) dao dgng t~ vi trl bitt ky cda dli.m. 3. BAI TOAN DONG NHAT HOA Bay gilr gilL sdc ta bidt tii tr.;mg phan M q1 (x, t) va do d~rgc bien dl) dao dl)ng t~i ml)t sg di~m cda d~m. VO:n d~ d~t ra Ia, ndn nh1r tir y nghia v~t ly va trong cac tr~rlrng h9'P th>rc ti~n nao d6 ta c6 th~ coi d~m tuan theo cac dih ki~n bien nh~r tren, ta hiy xac djnh dl) dai ella dli.m k~ tir thidt d~n bltt d~u bj ngam ddn mut t'!' do. 29 Gilt sll- rhg, t;ti vi trl i - h. nao do tren d'am (v6i h. da cho va ho = 0) ta clo dm;tc bien drcrng trlnh tren vi\. ve dll thi ham F0 = F0 ( e) ta nh~n dugc ducitng cong tren hlnh 3 (d\> chinh xiic = to-•). 30 IBEGIN I 1 Tinh: J, m, dl = (b _: a)JN 1 I;= oI Jt := a+ idl.J := 1J kj,w;,X;,AbBi (ph'! thu(>c l) dung /n:=iJ 1 dung i := l +1 Su a~ 1 Hinh 3 cho ta dang di~u tSng th~ cda dll'irng cong F0 = F0 (i). Tuy nhien, d~ nh~n bie't ri5 nhirng giao di~m v6i tr¥c hoclnh, ta ph6ng d,P du-Ong cong n3.y len nhi'eu lin va. dttgc hlnh 4. Tlr hinh ve thi!y rlng, ta nh~n dtrgc nhi'eu giao di~m cda dtr dao d(>ng IUO'Ilg U,ng Ia: D, = 0, 117564 m; D2 = 0, 245461 m. Ve dll thj cac ham F, = Ft(i), F2 = F2(i) ta dll'gc hai dll thj khac cda ham F.(i). 31
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí cơ học Xác định tham số của dầm Xác định tham số Phương pháp đo dao động Ngầm một đầu Một đầu tự doGợi ý tài liệu liên quan:
-
Xác định đặc trưng động lực học của hệ vô số bậc tự do từ số liệu dao động
10 trang 35 0 0 -
Ma trận độ cứng của thanh phẳng chịu kéo nén
9 trang 12 0 0 -
Xác định vị trí hư hỏng trên kết cấu dạng bản sử dụng ma trận độ mềm và số liệu đo dao động
12 trang 11 0 0 -
Một số bài toán về về vấn đề đồng nhất hóa dầm đàn hồi bằng các đặc trưng động lực học
7 trang 11 0 0 -
83 trang 10 0 0
-
Tính toán vỏ trụ composite lớp lượn sóng
10 trang 10 0 0 -
Về các điều kiện biên trong bài toán thủy triều vịnh Bắc Bộ
7 trang 10 0 0 -
Thử nghiệm nghiên cứu số trị tương tác sóng và dòng chảy vùng cửa sông
5 trang 9 0 0 -
Tính toán sự phân bố ứng suất xung quanh thành lỗ khoan dựa trên các mô hình đàn hồi tổng quát
7 trang 8 0 0 -
5 trang 8 0 0