Danh mục

Xác định thành phần phức chất khi chiết Gadolini bằng Triphenylphotphin oxit - toluen từ môi trường Axit Clohyđric

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 91.66 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Photphin oxit thường được chọn làm phối tử tạo phức với các ion nguyên tố đất hiếm (NTĐH) và được sử dụng làm dung môi chiết trong quá trình phân chia, làm giàu chúng. Việc chiết một số NTĐH bằng triphenylphotphin oxit (TPPO) từ môi trường axit nitric, axit tricloaxetic, cũng như xác định thành phần phức của chúng đã được nghiên cứu. Trong bài báo này tác giả thông báo kết quả về khả năng tạo phức, thành phần phức chất được chiết của Gd 3+ bằng TPPO từ môi trường axit clohyđric.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xác định thành phần phức chất khi chiết Gadolini bằng Triphenylphotphin oxit - toluen từ môi trường Axit Clohyđric^ ^ .nmmfsm»-m. XAC DjNH THANH PHAN PHUfC CHAT KHI CHIET GADOLINI BANG TRIPHENYLPHOTPHIN OXIT - TOLUEN TUT MOI TRlTtfNG AXIT CLOHYDRIC NGUYIN DINH LUYgN TRAN HOANG KHANH D^i hpc Su pham, Dai hpc Hui Trudng THPT Blnh Sdn, Quing Ngai SUMMARY The gadolinium complexation of triphenylphosphine oxide (TPPO) was demonstrated by its UV-VISand infrared spectra. The complexs composition upon the extraction ofGd^* by TPPO from chloridemedium was determined. L M d DAU Photphin oxit thudng dupc chpn lam phdi tQ tao [1], axit tricloaxetic [4], cung nhu xac djnh thanh phlnphQc vdi cac ion nguygn td dlt hidm (NTDH) va dupe phQc eua chung [2], [3] da dupc nghign cQu. TrengsQ dgng lam dung mOi chidt trong qua trinh phan chia, bai bao nay chung tOi thflng bao kdt qui vd khi nanglam giau Chung [7]. Vigc chidt mflt sd NTDH blng tao phQc, thanh phln phQc chit dupe chidt cua Gd^*triphenylphotphin oxit (TPPO) tQ mOi trQdng axit nitric blng TPPO tQ mOi trQdng axit clohydric. n. THl^C NGHlIlM - Dung djch GdClj dupe didu chd blng each hda tan 3ml nhu trong [2, 3, 4]. Thdi gian chidt va phan phaoxit gadolini tUdng Qng ed dO sgch 99,9% trong HCI. ij io phut. Ndng dfl Gd^* trong pha nude va pha hQufD%t„,t*6iT,lt(.SS.^?Pra°rsS (sau . . ,lil o h * , .>.o xic di„h bin, ph^g ph.p(III),... ddu cd dO sach PA. ^^ d VI lupng bang dung d|eh chuln DTPA vdi -phUdng phap chidt NTDH blng tac nhan chidt ^^^ *^^ ^^5^^° ()• ^^^ ^9 9°^j ^^^ 9^^ *r«TPPO dupe tidn hanh trgn phiu chidt cd dung tfch ^^V R - Equnox 55 - Bruker (DQc), phd tQ ngoai dope20mL. Ty Ig thd tfch pha nude va pha hOu cd la 3ml: ghi trgn may T80 - UV - VIS Spectrometer (Anh). HI. KET QUA VA T H A O L U ^ N 1. H I ^ U tfng t^o phtfc cua Gd^ vdi tdc nhSn Trgn phd tQ ngoai ta thly cd sg chuydn djch tQchigt TPPO 273nm (phd UV cua GdCy va 284nm (phd UV cua ^^, X * ^.- ^.3, ^-rnno. u. u-.- TPPO) vd 286 va 309nm (ohd UV cua GdCl3-TPP0). TQ Khi nang tao phQc eua Gd^* vdi TPPO trpng hg ehigt sg chuydn djch trgn ed thg khIng djnh cd sg tao phQcGdCl3-TPPO-toluen b didu kign t?o phQc thfch hpp nhQ cua Gd^* vdi TPPO.[5] dupc thd hign trgn phd tQ ngoai (UV) 6 hlnh 1 va jrgn phd hdng ngoai eua GdClj, b vung tin sdhdng ngoai (IR) b hlnh 2 3432,82 va 1635,55cm-i la vung dao dflng cua nhdmH6a hpc & Lfng dung Si 22 (jo6)/20og ( S ^-OH ciJa HjO tg do va d dang hydrat, dai hip thg (phd IR cua TPPO-toluen) ddn 1118,13 (phd IR cua663,45cm-^ la vijng dao dflng eua lign kgt Gd-CI. GdCl3-TPPO-toluen), cae sQ chuyen djch nay cd thd do cac cap electron tg do eua oxi trong nhdm -P=0 tUdng Trgn phd hdng ngoai cua TPPO-toluen, b vung tan sd tac vdi Gd^*. Do sg tao phQc nay lam giam m$t dgcao 3449,04cm-^ la viing dao dpng nhdm -OH cua HjO, electron b nguygn tQ photpho, lam ygu lign kdt giQa 0dai hip thg 2919,55em-^ la viing dao dflng hda trj cua va P trong nhdm -P=0 d i n ddn sg chuyen djch cacnhdm -CH3 cQa toluen, dai hip thg d 1646,07 va tan sd dao dflng b trgn.1512,79cm-^ la vung dao dpng dac trung cua cac nhdmCeHs- cua TPPO va toluen, dai hap thg eua nhdm -P=0 TQ phd tQ ngoai va hdng ngoai chQng to ring cd sgd 1025,30cm- tao phQc eua Gd^* vdi tac nhan chigt TPPO trong mfli trQdng axit clohydric. 2. Thanh phan phtfc chSt cua Gd* vtfi TPPO ttf moi trtfcfng axit clohydric Trong hg GdCl3-TPPO-toluen, ion Gd^* dupe chidt vao pha hQu Cd theo phan Qng: Gd^;, + 3CI(n) + xTPPO(hc) « LnCl3.xTPP0(hc) (1) ...

Tài liệu được xem nhiều: