Danh mục

Xây dựng công nghệ tính toán và thiết lập bản đồ ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 6.65 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết đưa ra công nghệ tính toán thông qua công cụ mô hình và lập trình chương trình chống ngập lụt và có thể áp dụng công nghệ này cho các lưu vực sông của các tỉnh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xây dựng công nghệ tính toán và thiết lập bản đồ ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc KHOA HC CÔNG NGH XÂY D;NG CÔNG NGH TÍNH TOÁN VÀ THI-T L/P BN )* NG/P LT T>NH V?NH PHÚC Nào NgPc NgPc TuWn1, VT VT PhOng Nam1, Bùi Quang TuWn TuWn1, NguyQn NguyQn Quang Quy!n1, Lê V9n TuWn TuWn1 TÓM T‚T T‚T Vdnh Phúc là mJt trong nhFng tgnh .-ng bBng Vit Nam, hàng n9m chu 6nh hng các tr/n lT gây úng ng/p, gây thit hi nhi!u v! kinh tI - xã hJi, dân c trong vùng và uy hiIp thành ph> Vdnh Yên. NhBm mDc tiêu xây dng và gi6m thiEu thit hi hoRc phDc vD cho công tác ?ng phó thiên tai  cWp .a phOng, nghiên c?u này .ã .a ra mJt công ngh tính toán thông qua công cD mô hình và l/p trình chOng trình (bao g-m: MIKE NAM, MIKE 11, MATLAB, ARCGIS (PYTHON), các chOng trình .c kIt n>i vAi nhau và t< .Jng hóa .E xây dng sông lAn di vùng nghiên c?u khá dày NAM tính toán lu lng cho các biên ca mô hình (trung bình 0,5 km/km2). Trong vùng có các con thy lng thy li vùng nghìn ha. nghiên c?u do 3 .On v qu6n lý nên vic phân quy!n, phân cWp cha rõ ràng, chI tài trong ldnh vng cao .J Qu>c gia. Tam N6o và Phúc Yên cung cWp. - B6n .- cao .J s> 1/2000, 1/5000 và 1/25000 5. KT QU NGHIÊN C U ca toàn vùng nghiên c?u do S TN&MT tgnh Vdnh 5.1. Phân khu tiêu, nút tiêu Phúc cung cWp. D lng cách bình TT Tên sông Ký hiu hiu sông mRt cst quân (m) (m/mc) 1 Sông Phan tU c>ng 3 cCa An H v! Thnh K% SONGPHAN 75035 202 371 2 Sông Cà L- tU Thnh K% .In Xuân PhOng CALO 11140 24 464 3 Sông Cà L- tU Xuân PhOng .In Phúc LJc phOng CALO2007 50562 76 665 4 Sông Cà L- CDt CALOCUT 29827 45 663 5 Sông Ba Hanh BAHANH 14395 167 86 6 Sông Tranh SONGTRANH 10983 147 75 7 Sông CLu Bòn CAUBON 12741 194 66 8 Sông n>i CLu Bòn vAi sông Tranh NOI_CB_TR 779 18 43 5.3.2. Biên ca mô hình Biên trên là quá trình lu lng Q=f(t) ti các v trí thng lu c>ng An H trên sông Phan, cu>i kênh N2 ch6y vào sông BIn Tre, thng lu c}u Quang Khát trên sông CLu Bòn, khu CN Bá HiIn trên sông Tranh và thng lu ./p BG Nè trên sông Bá Hanh. Biên dPc ca mô hình là .Gng quá trình Q=f(t) gia nh/p khu giFa .c tính toán theo mô hình ma dòng ch6y MIKE NAM xu>ng các khu ch?a lT có Hình 4. Mng Mng sO .- tính toán thy thy l (DEM) vAi kích thAc ô lAi là 10x10 m trên cO N¤NG NGHIÖP Vµ PH¸T TRIÓN N¤NG TH¤N - Th¸ng 1/2016 33 KHOA HC CÔNG NGH s tU b6n .- cao .J s> 1:2000, 1:5000. Các khu ch?a B6ng 5. M< Mng 1 Hmax (m) Sai s> ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: