Xây dựng thư viện điện tử và vấn đề số hoá tài liệu ở Việt Nam
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 168.60 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trình bày tiếp cận xây dựng thư viện điện tử (TVĐT). Xem xét khía cạnh cấu trúc, hạ tầng cơ sở kỹ thuật và phát triển kho tư liệu số hoá của TVĐT. Đề cập việc tổ chức số hoá tài liệu trong phạm vi Mạng lưới các tổ chức thông tin KHCN ở Việt Nam.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xây dựng thư viện điện tử và vấn đề số hoá tài liệu ở Việt Nam T P CHÍ THÔNG TIN VÀ TƯ LI U S 2/2005 Journal of Information and Documentation ISSN 859-2929 No.2/2005 Xây d ng thư vi n ñi n t và v n ñ s hoá tài li u Vi t Nam ThS. Nguy n Ti n ð c Trung tâm Thông tin KHCN Qu c gia Tóm t t: Trình bày ti p c n xây d ng thư vi n ñi n t (TVðT). Xem xét khía c nh c u trúc, h t ng cơ s k thu t và phát tri n kho tư li u s hoá c a TVðT. ð c p vi c t ch c s hoá tài li u trong ph m vi M ng lư i các t ch c thông tin KHCN Vi t Nam. Phát tri n t thư vi n truy n th ng thành TVðT ñang là xu hư ng t t y u t t ccác nư c. ð xây d ng ñư c m t TVðT theo ñúng nghĩa, c n có m t s quan ñi m th ngnh t, có cách ti p c n ñúng và l a ch n nh ng bư c ñi thích h p. Trong bài báo này,chúng tôi lu n bàn ñi u ki n ñ xây d ng TVðT Vi t Nam. I. Ti p c n xây d ng Thư vi n ñi n t ð xây d ng TVðT, chúng ta c n quan tâm nhi u v n ñ mà n i b t là 4 khíac nh ch y u: C u trúc c a TVðT; H t ng cơ s k thu t; Kho tư li u s hoá; Các v nñ b o qu n, khai thác và b n quy n. Dư i ñây s ñi m qua v n ñ 1, 2 và sau ñó t p trung vào v n ñ th 3. C u trúc c a Thư vi n ñi n t Các TVðT ñ u ñư c b trí trên “Giao di n web”, trên ñó, ngoài nh ng vùngchung như: Gi i thi u v cơ quan, v h th ng, v thư vi n; Hư ng d n s d ng và cáccông c tr giúp thì ph n ch y u là n i dung, t c là “Tài nguyên thông tin”. Ph n th nh t c a “Tài nguyên thông tin” thông thư ng là Danh m c chñ /Directory. Ph n này ñư c c u trúc theo trình t t chung ñ n riêng, t t ng quát ñ nchi ti t, t ngoài vào trong theo th b c, ví d : M ng/v n ñ l n; Ti p ñó là các m c/v nñ nh ; M i m c này l i chia nh d n theo c u trúc hình cây: Cây – cành; Cành –nhánhto; Nhánh to –nhánh nh ; Nhánh nh –nhánh nh hơn... Cùng v i các phân chia này làcác ñi m liên k t: ñ m b o các m i quan h nhi u chi u gi a các nhánh cũng như gi anhánh v i các cành. Cách t ch c như v y nh m t o thu n ti n cho ngư i dùng trongkhai thác thông tin. Thông thư ng trong TVðT các xu t b n ph m ñi n t (t p chí, b ntin, k y u ...) ñư c b trí s p x p theo ki u này và ñ tìm ki m tài li u theo ch ñ ta cóth “Click-Nháy” vào ñ m c tương ng tu n t t ngoài vào trong. N u mu n tìm/truyc p nhanh t i tài li u c n ph i có s h tr c a Máy tìm tin/Search engine thông qua cácL nh tìm c th ,.... Trong TVðT còn có ph n “Tài nguyên” th hai - quan tr ng hơn, ñó là các t h pCSDL, bi u hi n Danh m c các CSDL, thư ng ñư c s p x p theo ch ñ ho c theo v nch cái. Ngư i dùng có th ti p c n t i các CSDL này ñ khai thác thông tin theo các c pñ khác nhau: t thư m c t i toàn văn; khai thác riêng r t ng CSDL hay khai thác theoNhóm CSDL,.... M c ñ khai thác ñ n ñâu tuỳ thu c vào kh năng c a h th ng và ñ cbi t là s cho phép c a cơ quan ch qu n, các l phí tương ng. Thành ph n th 3 trong TVðT là ph n Liên k t t i các ngu n tài nguyên thôngtin bên ngoài. ðây là th m nh c a TVðT. Tuy nhiên, m c ñ và kh năng liên k t ñ nñâu ph thu c vào s h p tác v i các cơ quan khác và vi c khai thác các t ng thông tin shoá ñó cũng có nh ng khác bi t. Ch ng h n: có vùng/m ng thông tin ñư c khai thác tdo, mi n phí, nhưng có nh ng vùng/CSDL ph i có m t kh u, ph i tr ti n,.... Như v y, TVðT không ch có m t h th ng mà có th g m nhi u h khác nhau.Tuy nhiên, các tài nguyên thông tin, các CSDL ñó liên k t ñư c v i nhau trong m t chñ ph c v th ng nh t. T c là khi ñư c yêu c u, chúng xu t hi n ñ i v i ngư i dùng nhưth chúng cùng trong m t h th ng. ð tích h p ñư c như v y, chúng ta ph i có cácchương trình ph n m m h tr , ph i áp d ng các chu n nh t ñ nh trong x lý, trong qu ntr , trong trao ñ i d li u cũng như ph i có các công c tìm ki m (search engine), chuy nt i, lưu tr thông tin,.... Tóm l i, c u trúc c a TVðT th c ch t là c u trúc c a m t Trang Web có liên k tñ n các ngu n tin s hoá, trong ñó quan tr ng nh t là các CSDL toàn văn, ñư c t ch ctheo c u trúc có kh năng ñáp ng cho vi c khai thác qua ch ñ m ng on-line. V n ñ k thu t, h t ng cơ s và ph n m m TVðT M t TVðT ph i có h t ng cơ s ñ m nh, ñó là: - M ng Intranet có t c ñ k t n i nhanh v i INTERNET; - H th ng máy ch l n th c hi n vi c qu n tr và các d ch v khác nhau: Máy ch Web, Máy ch FPT, Mail, các Máy ch lưu, b o trì d li u; Máy ch Firewall, Máy ch cho các ng d ng khác,.... - H th ng máy tr m ñ c p nh t, khai thác thông tin; - Các thi t b công ngh chuyên d ng cho TVðT: mã v ch, qu n lý và in th , máy quét, máy sao CD,.... V ph n m m: ð n nay, trên th gi i có nhi u ph n m m ph c v cho vi c xâyd ng và phát tri n TVðT. M i ph n m ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xây dựng thư viện điện tử và vấn đề số hoá tài liệu ở Việt Nam T P CHÍ THÔNG TIN VÀ TƯ LI U S 2/2005 Journal of Information and Documentation ISSN 859-2929 No.2/2005 Xây d ng thư vi n ñi n t và v n ñ s hoá tài li u Vi t Nam ThS. Nguy n Ti n ð c Trung tâm Thông tin KHCN Qu c gia Tóm t t: Trình bày ti p c n xây d ng thư vi n ñi n t (TVðT). Xem xét khía c nh c u trúc, h t ng cơ s k thu t và phát tri n kho tư li u s hoá c a TVðT. ð c p vi c t ch c s hoá tài li u trong ph m vi M ng lư i các t ch c thông tin KHCN Vi t Nam. Phát tri n t thư vi n truy n th ng thành TVðT ñang là xu hư ng t t y u t t ccác nư c. ð xây d ng ñư c m t TVðT theo ñúng nghĩa, c n có m t s quan ñi m th ngnh t, có cách ti p c n ñúng và l a ch n nh ng bư c ñi thích h p. Trong bài báo này,chúng tôi lu n bàn ñi u ki n ñ xây d ng TVðT Vi t Nam. I. Ti p c n xây d ng Thư vi n ñi n t ð xây d ng TVðT, chúng ta c n quan tâm nhi u v n ñ mà n i b t là 4 khíac nh ch y u: C u trúc c a TVðT; H t ng cơ s k thu t; Kho tư li u s hoá; Các v nñ b o qu n, khai thác và b n quy n. Dư i ñây s ñi m qua v n ñ 1, 2 và sau ñó t p trung vào v n ñ th 3. C u trúc c a Thư vi n ñi n t Các TVðT ñ u ñư c b trí trên “Giao di n web”, trên ñó, ngoài nh ng vùngchung như: Gi i thi u v cơ quan, v h th ng, v thư vi n; Hư ng d n s d ng và cáccông c tr giúp thì ph n ch y u là n i dung, t c là “Tài nguyên thông tin”. Ph n th nh t c a “Tài nguyên thông tin” thông thư ng là Danh m c chñ /Directory. Ph n này ñư c c u trúc theo trình t t chung ñ n riêng, t t ng quát ñ nchi ti t, t ngoài vào trong theo th b c, ví d : M ng/v n ñ l n; Ti p ñó là các m c/v nñ nh ; M i m c này l i chia nh d n theo c u trúc hình cây: Cây – cành; Cành –nhánhto; Nhánh to –nhánh nh ; Nhánh nh –nhánh nh hơn... Cùng v i các phân chia này làcác ñi m liên k t: ñ m b o các m i quan h nhi u chi u gi a các nhánh cũng như gi anhánh v i các cành. Cách t ch c như v y nh m t o thu n ti n cho ngư i dùng trongkhai thác thông tin. Thông thư ng trong TVðT các xu t b n ph m ñi n t (t p chí, b ntin, k y u ...) ñư c b trí s p x p theo ki u này và ñ tìm ki m tài li u theo ch ñ ta cóth “Click-Nháy” vào ñ m c tương ng tu n t t ngoài vào trong. N u mu n tìm/truyc p nhanh t i tài li u c n ph i có s h tr c a Máy tìm tin/Search engine thông qua cácL nh tìm c th ,.... Trong TVðT còn có ph n “Tài nguyên” th hai - quan tr ng hơn, ñó là các t h pCSDL, bi u hi n Danh m c các CSDL, thư ng ñư c s p x p theo ch ñ ho c theo v nch cái. Ngư i dùng có th ti p c n t i các CSDL này ñ khai thác thông tin theo các c pñ khác nhau: t thư m c t i toàn văn; khai thác riêng r t ng CSDL hay khai thác theoNhóm CSDL,.... M c ñ khai thác ñ n ñâu tuỳ thu c vào kh năng c a h th ng và ñ cbi t là s cho phép c a cơ quan ch qu n, các l phí tương ng. Thành ph n th 3 trong TVðT là ph n Liên k t t i các ngu n tài nguyên thôngtin bên ngoài. ðây là th m nh c a TVðT. Tuy nhiên, m c ñ và kh năng liên k t ñ nñâu ph thu c vào s h p tác v i các cơ quan khác và vi c khai thác các t ng thông tin shoá ñó cũng có nh ng khác bi t. Ch ng h n: có vùng/m ng thông tin ñư c khai thác tdo, mi n phí, nhưng có nh ng vùng/CSDL ph i có m t kh u, ph i tr ti n,.... Như v y, TVðT không ch có m t h th ng mà có th g m nhi u h khác nhau.Tuy nhiên, các tài nguyên thông tin, các CSDL ñó liên k t ñư c v i nhau trong m t chñ ph c v th ng nh t. T c là khi ñư c yêu c u, chúng xu t hi n ñ i v i ngư i dùng nhưth chúng cùng trong m t h th ng. ð tích h p ñư c như v y, chúng ta ph i có cácchương trình ph n m m h tr , ph i áp d ng các chu n nh t ñ nh trong x lý, trong qu ntr , trong trao ñ i d li u cũng như ph i có các công c tìm ki m (search engine), chuy nt i, lưu tr thông tin,.... Tóm l i, c u trúc c a TVðT th c ch t là c u trúc c a m t Trang Web có liên k tñ n các ngu n tin s hoá, trong ñó quan tr ng nh t là các CSDL toàn văn, ñư c t ch ctheo c u trúc có kh năng ñáp ng cho vi c khai thác qua ch ñ m ng on-line. V n ñ k thu t, h t ng cơ s và ph n m m TVðT M t TVðT ph i có h t ng cơ s ñ m nh, ñó là: - M ng Intranet có t c ñ k t n i nhanh v i INTERNET; - H th ng máy ch l n th c hi n vi c qu n tr và các d ch v khác nhau: Máy ch Web, Máy ch FPT, Mail, các Máy ch lưu, b o trì d li u; Máy ch Firewall, Máy ch cho các ng d ng khác,.... - H th ng máy tr m ñ c p nh t, khai thác thông tin; - Các thi t b công ngh chuyên d ng cho TVðT: mã v ch, qu n lý và in th , máy quét, máy sao CD,.... V ph n m m: ð n nay, trên th gi i có nhi u ph n m m ph c v cho vi c xâyd ng và phát tri n TVðT. M i ph n m ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Số hoá tài liệu Xây dựng thư viện Thư viện số Kỹ thuật thư viện Nghiên cứu thông tin tư liệu Hệ thống thư việnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Ứng dụng khai phá dữ liệu nâng cao dịch vụ thư viện số
16 trang 230 0 0 -
Giới thiệu Thư viện số ĐH Khoa học Tự nhiên Natural Sciences Digital Library
6 trang 180 0 0 -
Vai trò, kỹ năng của nhân lực trong môi trường thư viện số và trách nhiệm của các cơ sở đào tạo
10 trang 144 0 0 -
Bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử tại Lưu trữ Lịch sử của Trung ương Đảng
16 trang 105 0 0 -
8 trang 94 0 0
-
Báo cáo đề tài: Xây dựng một số công cụ hỗ trợ tra cứu và tổng hợp thông tin trong thư viện số
127 trang 73 0 0 -
Bài giảng Module 8: Thư viện số và lưu trữ truy cập mở
25 trang 64 0 0 -
100 trang 51 0 0
-
9 trang 41 0 0
-
Thư viện số với hệ thống nguồn mở
5 trang 40 0 0