Danh mục

Xây dựng ứng dụng bắt gói tin cho mạng quản lý (Giang Quốc Minh) - 2

Số trang: 31      Loại file: pdf      Dung lượng: 315.33 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhận xét:Dựa vào chương trình mô phỏng ta thấy BER của phương pháp lựa chọn băng tần thích nghi dựa vào công suất tốt hơn so với BER của phương pháp lựa chọn băng tần dựa vào SNR. Lý do là SNR phụ thuộc vào tầm động của nhiễu giao thoa từ các user khác để chọn lựa băng tần, giá trị SNR không phải là cơ sở tốt để biễu diễn điều kiện kênh truyền . Mặc khác công suất chuẩn hóa độc lập với hệ số chọn lọc băng tần và tương quan giữa các mức công suất...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xây dựng ứng dụng bắt gói tin cho mạng quản lý (Giang Quốc Minh) - 2Ch ng 3: H qu n tr c s d li u MySQL3.3. S d ng MySQL 3.3.1. L nh mysql ây là l nh thâm nh p trình qu n lý c s d li u và a ra các nh qu n tr khác . Cú pháp mysql u username p password databasename Ví d Truy xu t c s d li u packet voi username la “pac” va password la “ket”. $ mysql –I pac –p ket packet 3.3.2. L nh mysqladmin Là công c chính c a ng i q u n tr c s d li u v i 2 tham s -u,- p . V i mysqladmin có m t s l nh qu n tr sau • create databasename : t o csdl • drop database name :xóa c s d li u • password newpassword : i m t kh u • status: thông tin v tr ng thái hi n hành c a trình ch • version cho bi t thông tin v phiên b n c a trình ch my sql 3.3.3. L nh mysqlshow L nh này cho bi t thông tin v database. N u không có tham s s hi n th toàn b database, ng c i n u có tham s là tên database thì hi n th t t c các b ng trong database. u tham s là tên database và tên b ng thì toàn b tên các c t trong b ng s c hi n th u tham s là tên database,tên b ng,tên c t thì thông tin c a c t s c li t kê. 36Ch ng 3: H qu n tr c s d li u MySQL 3.3.4. L nh grant p quy n cho ng i dùng database Cú pháp : grant privilege on object to user[user-password] [opt] • privilege là quy n c p cho tài kho n ng i dùng bao g m: § Alter : quy n thay i b ng và file ch m c § Creat : quy n t o b ng vàdatabase § Delete : quy n xoá d li u trong database § Drop : quy n xoá database § Index : quy n qu n lý ch m c index § Insert : quy n chèn d li u m i vào § Select : quy n xem d li u § Update : quy n c p nh t d li u § All : t t c các quy n • Object : databasename.table Có th dùng databasename.* s tác ng n m i b ng trên databasename. u ý: mysql cho phép c p quy n trên database ch a có cho m t ng i dùng sau này s t o • User : username.host Ví d rick@”%” • Password : n u grant ta m i user ta t password b ng cách thêm identyfied by password • Ví d : t o m i user khtn v i password cntt toàn quy n trên database tên packet(packet có th ch a có) mysql>grant all on packet.* to khtn@”%” indentified by cntt 37Ch ng 3: H qu n tr c s d li u MySQL 3.3.5. L nh Revoke L nh này dùng c quy n ng i dùng Cú pháp: revoke privilege on object from user 3.3.6. Ví d v t o m t c s d li u o c s d li u packet v i username là khtn và password la cntt : $mysql>grant all on packet.* to khtn@ identified by cntt; nh trên c th c hi n v i t cách qu n tr root c a MySQL. (Thoát v d u nh c l nh $mysql>quit ) R i gõ ti p các l nh sau: $mysql u khtn p cntt $ mysql>create database packet; $mysql>use packet (s d ng database tên packet) Bây gi m i truy v n sql u lác ng lên database packet.3.4. L p trình MySQL trên ngôn ng C M t s hàm th ng dùng khi l p trình v i MySQL 4.4.1 mysql_init Kh i t o c u trúc x lý k t n i Cú pháp : MYSQL *mysql_init (MYSQL *old_connect) Tham s : • old_connect =NULL :t o k t n i m i • old_connect khác NULL :tái k t n i v i con tr o ld_connect 38Ch ng 3: H qu n tr c s d li u MySQL 3.4.2 mysql_real_connection Th c hi n k t n i v t lý n máy ch n i Mysql sever ang ch y Cú pháp : MYSQL *mysql_real_connect(MYSQL *connection , const char* server_host, const char * sql_username, const char *sql_pass, const char* db_name, unsigned port_num ,const char * unit_socket_name , unsigned int flag ) Tham s : • Connection : tr n c u trúc MYSQL c kh i t o b i hàm mysqlconnect. • Server_host : a ch IP c a máy ch n i d ch vu mysql server ang ch y. • sql_username,sql_pass : là i s ch ng th c q uy n ng nh p h th ng • db_name : tên c a database • port_num : s hi u c ng mysql dùng (m c nh b ng 0) ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: