Xây dựng ứng dụng bắt gói tin cho mạng quản lý (Giang Quốc Minh) - 3
Số trang: 29
Loại file: pdf
Dung lượng: 553.62 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
5.3.3 Mô phỏng phương pháp điều khiển công suất dự đoán trước (predictive).Nhận xét: Dựa vao hình 5.8 ta thấy với phương pháp điều khiển công suất dự đoán thì do có sự dự đoán trước fading nên trạm di động phát công suất tương đối ổn định , sự thay đổi công suất phát từ khi phát công suất lần thứ 1 cho đến lần 80 chênh lệch ít hơn so với 2 phương pháp điều khiển công suất bước cố định và phương pháp điều khiển công suất đa...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xây dựng ứng dụng bắt gói tin cho mạng quản lý (Giang Quốc Minh) - 3Ch ng 5: Phân tích và thi t k PacketCap5.6. t use case 5.6.1. Connect • Tên use case: Connect • Mô Use-case này mô t quá trình qu n tr viên yêu c u PCManager(client) k t n i qu n tr vi c b t gói tin máy server. • Dòng s ki n o Dòng s ki n chính Use-case b t u khi có yêu c u t máy client xin k t i. Máy client g i yêu c u n máy server. Sau khi máy server nh n c yêu c u, n u ch p nh n yêu c u máy server s g i v s port giao ti p, k t n i thanh công. u máy sever không nh n yêu c u ho c có sai sót thì client thông báo l i. o Dòng s ki n ph K hông có o Các dòng s ki n khác • Các yêu c u c bi t. o Không có. • u ki n tiên quy t. o Ph i ng nh p quy n qu n tr m i c th c hi n Use- Case này. o Máy sever c n k t n i ph i s n sàng. • m m r ng o Không có. 67Ch ng 5: Phân tích và thi t k PacketCap 5.6.2. StartCapture • Tên use case: StartCapture • Mô Use-case này mô t q uá trình qu n tr viên yêu c u máy client g i l nh y u c u server b t u vi c b t gói tin. • Dòng s ki n o Dòng s ki n chính Use-case b t u khi có yêu c u t máy client. Máy client g i yêu c u n máy server. Sau khi máy server nh n c yêu c u s ki m tra ti n trình b t gói tin ã c th c thi ch a. u ti n trình ch a th c thi thì th c thi vi c b t gói tin u vào c s d li u, thông báo v máy client yêu c u ã c áp ng. u ti n trình ã c th c thi thì g i thông báo l i v . o Dòng s ki n ph Ki m tra CSDL ngày ó ã có ch a. N u có r i thì m s d li u l u. N u ch a có thì t o c s d li u i. Qu n tr viên ch nh s a các thông tin liên quan n phòng ban, r i c p nh t l u l i. Use-case k t thúc. Máy client yêu c u qu n tr nh p c u trúc filter gói tin. Ki m tra tính h p l c a c u trúc filter. 68Ch ng 5: Phân tích và thi t k PacketCap o Các dòng s ki n khác Không có • Các yêu c u c bi t o Không có. • u ki n tiên quy t o Ph i ng nh p quy n qu n tr m i c th c hi n Use- Case này. • m m r ng o Không có. 5.6.3. StopCapture • Tên use case: StopCapture • Mô : Use-case này mô t quá trình qu n tr viên yêu c u máy client g i n server yêu c u k t thúc b t gói tin. • Dòng s ki n o Dòng s ki n chính Use-case b t u khi có yêu c u t máy client. Máy client g i yêu c u ng ng b t gói tin n máy server. Sau khi máy server nh n c yêu c u s ki m tra ti n trình b t gói tin ã c th c thi ch a. u ti n trình ch a th c thi thì th c thi thì ng ng t gói tin, thông báo v máy client yêu c u ã c áp ng. u ti n trình ch a c th c thi thì g i thông báo iv . 69Ch ng 5: Phân tích và thi t k PacketCap o Dòng s ki n ph óng c s d li u • Các dòng s ki n khác o Không có. • Các yêu c u c bi t o Không có. • u ki n tiên quy t Ph i ng nh p quy n qu n tr m i c th c hi n Use-Case này. • m m r ng o Không có. 5.6.4. GetFilter • Tên use case: GetFilter • Mô Use-case này mô t quá trình qu n tr viên yêu c u máy client g i yêu c u cho server tr l i b l c hi n th i. • Dòng s ki n o Dòng s ki n chính ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xây dựng ứng dụng bắt gói tin cho mạng quản lý (Giang Quốc Minh) - 3Ch ng 5: Phân tích và thi t k PacketCap5.6. t use case 5.6.1. Connect • Tên use case: Connect • Mô Use-case này mô t quá trình qu n tr viên yêu c u PCManager(client) k t n i qu n tr vi c b t gói tin máy server. • Dòng s ki n o Dòng s ki n chính Use-case b t u khi có yêu c u t máy client xin k t i. Máy client g i yêu c u n máy server. Sau khi máy server nh n c yêu c u, n u ch p nh n yêu c u máy server s g i v s port giao ti p, k t n i thanh công. u máy sever không nh n yêu c u ho c có sai sót thì client thông báo l i. o Dòng s ki n ph K hông có o Các dòng s ki n khác • Các yêu c u c bi t. o Không có. • u ki n tiên quy t. o Ph i ng nh p quy n qu n tr m i c th c hi n Use- Case này. o Máy sever c n k t n i ph i s n sàng. • m m r ng o Không có. 67Ch ng 5: Phân tích và thi t k PacketCap 5.6.2. StartCapture • Tên use case: StartCapture • Mô Use-case này mô t q uá trình qu n tr viên yêu c u máy client g i l nh y u c u server b t u vi c b t gói tin. • Dòng s ki n o Dòng s ki n chính Use-case b t u khi có yêu c u t máy client. Máy client g i yêu c u n máy server. Sau khi máy server nh n c yêu c u s ki m tra ti n trình b t gói tin ã c th c thi ch a. u ti n trình ch a th c thi thì th c thi vi c b t gói tin u vào c s d li u, thông báo v máy client yêu c u ã c áp ng. u ti n trình ã c th c thi thì g i thông báo l i v . o Dòng s ki n ph Ki m tra CSDL ngày ó ã có ch a. N u có r i thì m s d li u l u. N u ch a có thì t o c s d li u i. Qu n tr viên ch nh s a các thông tin liên quan n phòng ban, r i c p nh t l u l i. Use-case k t thúc. Máy client yêu c u qu n tr nh p c u trúc filter gói tin. Ki m tra tính h p l c a c u trúc filter. 68Ch ng 5: Phân tích và thi t k PacketCap o Các dòng s ki n khác Không có • Các yêu c u c bi t o Không có. • u ki n tiên quy t o Ph i ng nh p quy n qu n tr m i c th c hi n Use- Case này. • m m r ng o Không có. 5.6.3. StopCapture • Tên use case: StopCapture • Mô : Use-case này mô t quá trình qu n tr viên yêu c u máy client g i n server yêu c u k t thúc b t gói tin. • Dòng s ki n o Dòng s ki n chính Use-case b t u khi có yêu c u t máy client. Máy client g i yêu c u ng ng b t gói tin n máy server. Sau khi máy server nh n c yêu c u s ki m tra ti n trình b t gói tin ã c th c thi ch a. u ti n trình ch a th c thi thì th c thi thì ng ng t gói tin, thông báo v máy client yêu c u ã c áp ng. u ti n trình ch a c th c thi thì g i thông báo iv . 69Ch ng 5: Phân tích và thi t k PacketCap o Dòng s ki n ph óng c s d li u • Các dòng s ki n khác o Không có. • Các yêu c u c bi t o Không có. • u ki n tiên quy t Ph i ng nh p quy n qu n tr m i c th c hi n Use-Case này. • m m r ng o Không có. 5.6.4. GetFilter • Tên use case: GetFilter • Mô Use-case này mô t quá trình qu n tr viên yêu c u máy client g i yêu c u cho server tr l i b l c hi n th i. • Dòng s ki n o Dòng s ki n chính ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Luận văn kinh tế mẫu luận văn giáo trình kinh tế trình bày báo cáo tốt nghiệp kế toán tài chínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
72 trang 371 1 0
-
Hành vi tổ chức - Bài 1: Tổng quan về hành vi tổ chức
16 trang 275 0 0 -
3 trang 238 8 0
-
Hành vi tổ chức - Bài 5: Cơ sở của hành vi nhóm
18 trang 212 0 0 -
Đề tài Thực trạng và nhưng giải pháp cho công tác quy hoạch sử dụng đất'
35 trang 210 0 0 -
Bàn về nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ thế giới và các loại hình hiện nay ở Việt Nam -4
8 trang 198 0 0 -
Luận văn tốt nghiệp: Thương mại điện tử trong hoạt động ngoại thương VN-thực trạng và giải pháp
37 trang 193 0 0 -
100 trang 187 1 0
-
104 trang 185 0 0
-
Đề tài: Tìm hiểu về thủ tục hải quan điện tử ở Việt Nam
47 trang 172 0 0